Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 33, Bài 4: Diện tích hình thang (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 33, Bài 4: Diện tích hình thang (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu :

-HS nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.

-HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học.

-HS vẽ được một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích một hình chữ nhật hay một hình bình hành cho trước

-HS chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước.

-HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

+GV: - Phiếu học tập ghi ?1 tr123 SGK

 - Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bút dạ.

 + HS: - On tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang

 - Bảng con, thứơc thẳng, com pa, ê ke.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 33, Bài 4: Diện tích hình thang (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Tiết 33
NS:
ND:
§4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. Mục tiêu :
-HS nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
-HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học.
-HS vẽ được một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích một hình chữ nhật hay một hình bình hành cho trước 
-HS chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước.
-HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành. 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+GV: - Phiếu học tập ghi ?1 tr123 SGK
	- Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bút dạ.
	+ HS: - Oân tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang
 - Bảng con, thứơc thẳng, com pa, ê ke. 
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1.:CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG (10 phút)
GV nêu câu hỏi: 
- Định nghĩa hình thang. 
GV vẽ hình thang ABCD (AB//CD) rồi yêu cầu HS nêu công thức tính diện tích hình thang đã biết ở tiểu học. 
GV yêu cầu các nhóm HS làm việc, dựa vào công thức tính diện tích tam giác, hoặc diện tích hình chữ nhật để chứng minh công thức tính diện tích hình thang (có thể tham khảo bài tập 30 tr 126 SGK) 
GV hỏi: Cơ sở của cách chứng minh này là gì ?
GV đưa định lí, công thức và hình vẽ tr 123 lên bảng phụ. 
HS trả lời: 
- Hình thang là một tứ giác có hai cạnh đối song song. 
HS vẽ hình vào vở. 
HS nêu công thức tính diện tích hình thang:
HS hoạt động theo nhóm để tìm cách chứng minh công thức tính diện tích hình thang.
Có nhiều cách chứng minh, ta chứng minh theo cách sau: 
HS nêu cách chứng minh. 
HS: Cơ sở của cách chứng minh này là vật dụng tính chất 1 và 2 diện tích đa giác và công thức tính diện tích tam giác hoặc diện tích hình chữ nhật 
SABCD= SADC + SABC (tính chất hai diện tích đa giác)
Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
Họat động 2:2. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH (14 phút) 
GV hỏi:
 Hình bình hành là một dạng đặc biệt của hình thang, điều đó có đúng không ? giải thích (vẽ hình) 
Dựa vào công thức tính diện tích hình thang để tính diện tích hình bình hành. 
GV đưa công thức và định lí tính diện tích hình bình hành tr124 SGK lên bảng phụ 
Aùp dụng: Tính diện tích một hình bình hành biết độ dài một cạnh là 3,6cm, độ dài cạnh kề với nó là 4cm và tạo với đáy một góc có số đo 300 
GV yêu cầu HS vẽ hình và tính diện tích. 
HS trả lời: 
Hình bình hành là một dạng đặc biệt của hình thang, điều đó là đúng. Hình bình hành là một hình thang có hai đáy bằng nhau. 
HS: 
HS vẽ hình và tính 
DADH có 
SABCD= AB.AH
	= 3,6.2
	= 7,2(cm2)
Diện tích hình bình hànhbằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
S=a.h
Họat động 3: 3. VÍ DỤ (14 phút)
GV Đưa Ví Dụ A Tr 124 SGK Lên Bảng Phụ Và Vẽ Hình Chữ Nhật Với Hai Kích Thước A, B Lên Bảng. 
Nếu tam giác có cạnh bằng a, muốn có diện tích bằng a.b (tức là bằng diện tích hình chữ nhật) phải có chiều cao tương ứng với cạnh a là bao nhiêu ?
- Sau đó GV vẽ tam giác có diện tích bằng a.b vào hình.
- Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều cao tương ứng là bao nhiêu ? 
Hãy vẽ một tam giác như vậy. 
GV đưa ví dụ phần b tr 124 lên bảng phụ 
GV hỏi: Có hình chữ nhật kích thước là a và b. Làm thế nào để vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng một cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó ?
HS đọc ví dụ a SGK.
HS vẽ hình chữ nhật đã cho vào vở 
HS trả lời: 
Để diện tích tam giác là a.b thì chiều cao tương ứng với cạnh là 2b 
HS: Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều cao tương ứng là 2a. 
HS: Hình bình hành có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật Þ diện tích của hình bình hành bằng Nếu hình bình hành có cạnh là a thì chiều cao tương ứng phải là 
Nếu hình bình hành có cạnh là b thì chiều cao tương ứng phải là 
Hình bình hành có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật Þ diện tích của hình bình hành bằng Nếu hình bình hành có cạnh là a thì chiều cao tương ứng phải là 
Nếu hình bình hành có cạnh là b thì chiều cao tương ứng phải là 
GV yêu cầu hai HS lên bảng vẽ hai trường hợp.
(GV chuẩn bị hai hình chữ nhật kích thước a, b vào bảng phụ để HS vẽ tiếp vào hình) 
Hai HS vẽ trên bảng phụ.
Họat động 4:LUYỆN TẬP CỦNG CỐ (5 phút) 
Bài tập 26 tr 125 SGK.
(đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) 
HS: Để tính được diện tích hình thang ABED ta cần biết cạnh AD
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) 
	Nêu quan hệ giữa hình thang, hình bình hành và hình chữ nhật rồi nhận xét về công thức tính diện tích các hình đó. 
	Bài tập về nhà số 27, 28, 29, 31 tr125, 126 SGK.
	Bài số 35, 36, 37, 40, 41 tr130 SBT. 
Hướng dẫn bài tập 29 (SGK)
Hs đọc to đề bài ,Gv hướng dẫn hs vẽ hình và chứng minh:
 Gọi M ,N lần lượt trung điểm AB,CD.
Đường cao NH.
Ta có S = NH(DN+AM) (1); S = NH(CN+BM) (2)
Mà DN = CN , AM = BM (3)
Từ (1) (2) (3) Þ S = S ( đpcm).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_33_bai_4_dien_tich_hinh_thang_ba.doc