I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm:
Câu 1. Trong cỏc phõn số sau, phõn số nào biểu diễn số hữu tỉ
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 2. Kết quả của phộp tớnh là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 3. Tỉ lệ thức nào sau đõy khụng thể suy ra từ đẳng thức a.b = c.d
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Kết quả của phép tính 32.33.34 bằng :
A. 278 B. 38 C. 39 D.272
Câu 5. Kết quả của phép tính 36:32 bằng :
A. 92 B. 34 C.32 D.33
Câu 6.Kết quả của không bằng :
A. 4,2 B . - 4,2 C. -(- 4,2)
Câu 7. Cho 3 đường thẳng , , . Biết // và . Khẳng định nào sau
đõy là đỳng:
A. a b; B. a và b cựng vụng gúc với c;
C. a // b; D. a và b cựng song song với c.
Câu 8. Cho ba đờng thẳng phân biệt a, b, c và a b, b c khi đó :
A. a c B. a // c C. b//c D. đáp án khác
trường THCS hùng thắng Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I ********* Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Năm học: 2012- 2013 ------------------------------------- I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm: Câu 1. Trong cỏc phõn số sau, phõn số nào biểu diễn số hữu tỉ A.; B.; C.; D. Câu 2. Kết quả của phộp tớnh là: A.; B.; C.; D. Câu 3. Tỉ lệ thức nào sau đõy khụng thể suy ra từ đẳng thức a.b = c.d A. ; B. ; C. ; D. . Câu 4. Kết quả của phép tính 32.33.34 bằng : A. 278 B. 38 C. 39 D.272 Câu 5. Kết quả của phép tính 36:32 bằng : A. 92 B. 34 C.32 D.33 Câu 6.Kết quả của không bằng : A. 4,2 B . - 4,2 C. -(- 4,2) Câu 7. Cho 3 đường thẳng , , . Biết // và . Khẳng định nào sau đõy là đỳng: A. ab; B. a và b cựng vụng gúc với c; C. a // b; D. a và b cựng song song với c. Câu 8. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c và a b, b c khi đó : a c B. a // c C. b//c D. đáp án khác II/ Tự luận: (8 điểm) Câu 9(1,5 điểm) : Thực hiện phộp tớnh: a) ; b) . Câu 10 (1,5 điểm) : Tỡm x biết: a) b) Câu 11(1,5 điểm) : Một hộp đựng ba loại bi màu khỏc nhau. Số lượng loại bi màu xanh, bi màu vàng và bi màu đỏ tỉ lệ với cỏc số 5, 7, 9. Tớnh số bi mỗi loại, biết số bi màu xanh ớt hơn số bi màu vàng 4 viờn. Câu 12 (2,5 điểm) : Cho tam giỏc ABC cú . Qua đỉnh B của tam giỏc kẻ đường thẳng xy vuụng gúc với cạnh AB ( AC, By thuộc cựng một nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng chứa cạnh AB). a) Chứng minh xy // AC. b) Biết gúc . Tớnh số đo cỏc gúc cũn lại của tam giỏc ABC. Câu 13 (1 điểm) : Tỡm x, y biết: -----------Hết--------- HD CHẤM VÀ thang điểm đề thi khảo sát giữa kì I Năm học 2012-2013 Môn: Toán 7 ------------------------------------------ I/ Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1 - B ; 2 - D ; 3 - A; 4 – C ; 5 – B ; 6 - B ; 7- A; 8 - A II/ Tự luận: Câu ý Nội dung Điểm 9 1,5 a) = 0,75 b) . = = 0.75 10 1.5 a) Vậy . 0.25 0.25 0.25 b) hoặc hoặc hoặc Vậy hoặc . 0.25 0,25 0.25 11 1.5 Gọi số bi màu xanh, vàng, đỏ lần lượt là x, y, z (viờn) và Từ đú tỡm được KL 0.5 0.5 0.5 12 2,5 A B C y x - Vẽ hỡnh và ghi giả thiết kết luận đỳng 0.5 a) - Ta cú vuụng tại A (1) - (gt) (2) - Từ (1) và (2) xy // AC 0.25 0.25 0.5 b) - Cú (gt) gúc Mặt khỏc - Dựa vào tớnh chất tổng ba gúc trong tam giỏc ABC hoặc từ xy // AC tớnh được gúc - Kết luận. 0.25 0.5 0.25 13 1 - Vỡ với ; với . khi và chỉ khi và và Tỡm được . Kết luận. 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: