Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn: Ngữ văn 7

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn: Ngữ văn 7

I.TRẮC NGHIỆM: (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất mỗi câu 0.5 điểm)

Câu 1: Từ là gì?

 a. Từ là đơn vị để tạo thành tiếng.

 b. Từ là ngôn ngữ để dặt câu.

 c. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.

 d. Từ là đơn vị để tạo văn bản.

 Câu 2: Các từ: học sinh, bãi cát, san sát, lung linh là loại từ gì?

 a. Từ đơn.

 b. Từ ghép.

 c. Từ láy.

 d. Cả b và c

 Câu 3: Những từ sau đây là từ mượn. Đúng hay sai? (Ghi Đ,S) vào ô

 - Phụ nữ, anh hùng, bất khuất, đảm đang.

 Câu 4: Trong bài ca dao sau: “Thuyền ơi có nhớ bến chăng

 Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.

Từ “Thuyền” và “Bến” trong bài ca dao trên được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

 a. Nghĩa gốc.

 b. Nghĩa chuyển.

 

doc 2 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 849Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn: Ngữ văn 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: NGỮ VĂN 7
THỜI GIAN: 90 phút
I.TRẮC NGHIỆM: (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1: Từ là gì?
 a. Từ là đơn vị để tạo thành tiếng.
 b. Từ là ngôn ngữ để dặt câu.
 c. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
 d. Từ là đơn vị để tạo văn bản.
 Câu 2: Các từ: học sinh, bãi cát, san sát, lung linh là loại từ gì?
 a. Từ đơn.
 b. Từ ghép.
 c. Từ láy.
 d. Cả b và c
 Câu 3: Những từ sau đây là từ mượn. Đúng hay sai? (Ghi Đ,S) vào ô
 - Phụ nữ, anh hùng, bất khuất, đảm đang.
 Câu 4: Trong bài ca dao sau: “Thuyền ơi có nhớ bến chăng
 Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.
Từ “Thuyền” và “Bến” trong bài ca dao trên được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
	a. Nghĩa gốc.
	b. Nghĩa chuyển.
Câu 5: Danh từ chia làm 2 loại lớn, là loại nào?
	a. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
	b. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chung.
	c. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ riêng.
	d. Dang từ riêng và danh từ chung.
Câu 6: Câu gồm có những thành phần chính nào?
	a. Chủ ngừ và trạng ngữ. b. Trạng ngữ và vị ngư.õ
	c. Chủ ngữ và vị ngữ. c. Trạng ngữ và bổ ngữ.
Câu 7: Các truyện sau đây thuộc loại truyện gì?
	Truyện Sọ Dừa,Thạch Sanh, Em bé thông minh.
	a. Truyền thuyết.	 c. Truyện cười.
	b. Cổ tích.	d. Truyện ngụ ngôn.
Câu 8: Hình ảnh cây tre trong bài “Tre Việt Nam” của Thép Mới mang ý nghĩa gì? Hãy chọn câu đúng nhất.
Tượng trưng cho con người Việt Nam cần cù, sáng tạo, anh hùng bất khuất.
Tượng trưng cho đất nước Việt Nam.
Tượng trưng cho tương lai đất nước Việt Nam.
Tượng trưng cho đất nước và con người Việt Nam cần cù, sáng tạo, anh hùng bất khuất.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Văn bản nhật dụng là gì? (1 điểm).
Cảm nghĩ của em về nhân vật Lượm trong bài thơ “Lượm” của tác giả Tố Hữu. (5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KSCL L7.doc