A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1(0,25): Biết 3x + 2 (5 – x ) = 0. Giá trị của x là:
A. -8 B. -5 C. -10 D. 5
Câu 2(0,25): Để biểu thức x2 + 6x + a là bình phơng của một tổng, giá trị của số a là:
A. 9 B. 16 C. 36 D. 4
Câu 3(0,25): Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 -2x + 2 là một số:
A. Dơng B. không dơng C. âm D. không âm
Câu 4(0,25): Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. ( x + y )2 : ( x + y ) = x + y B. ( x – 1 )3 : ( x – 1)2 = x – 1
C. ( x4 – y4 ) : ( x2 + y2 ) = x2 – y 2 D. ( x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1
Câu 5(0,25): Giá trị của biểu thức A =-( x-5) tại x=-2 là :
A. – 7 B. 7 C. -3 D. 3
Câu 6(0,25) : Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 – y3 thành nhân tử :
A. x3- y3=(x + y) (x2+xy+y 2 ) = (x –y) (x +y)2 B. x3 – y3 = ( x – y ) ( x2 + xy + y 2 )
C. x3- y3=(x – y) (x2-xy+y 2 ) = (x +y) (x –y)2 D. x3 – y3 = ( x – y ) ( x2 – y 2 )
Câu 7(0,25) : Biểu thức (x+a)(x-a) đợc phân tích thành x2-9 khi a có giá trị :
A. 3 B.2 ; C.1 ; D.9
Câu 8(0,25): Để biểu thức x2 – 12x + a là bình phơng của một hiệu, giá trị của số a là :
A. 9 B. 16 C. 36 D. 25
Câu 9(0,25): Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 + y3 thành nhân tử :
A. x3+ y3=(x + y) (x2+xy+y 2 ) B. x3 + y3 = ( x – y ) ( x2 + xy + y 2 )
C. x3+y3=(x +y) (x2-xy+y 2 ) D. x3 + y3 = ( x – y ) ( x2 – xy + y 2 )
Trường: Họ tên: Lớp: đề kiểm tra 45 phút môn : Toán 8 ( Không kể thời gian giao đề ) Điểm Lời phê của thầy giáo Đề bài : A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1(0,25): Biết 3x + 2 (5 – x ) = 0. Giá trị của x là: A. -8 B. -5 C. -10 D. 5 Câu 2(0,25): Để biểu thức x2 + 6x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: A. 9 B. 16 C. 36 D. 4 Câu 3(0,25): Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 -2x + 2 là một số: A. Dương B. không dương C. âm D. không âm Câu 4(0,25): Câu nào sai trong các câu sau đây: A. ( x + y )2 : ( x + y ) = x + y B. ( x – 1 )3 : ( x – 1)2 = x – 1 C. ( x4 – y4 ) : ( x2 + y2 ) = x2 – y 2 D. ( x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1 Câu 5(0,25): Giá trị của biểu thức A =-( x-5) tại x=-2 là : A. – 7 B. 7 C. -3 D. 3 Câu 6(0,25) : Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 – y3 thành nhân tử : A. x3- y3=(x + y) (x2+xy+y 2 ) = (x –y) (x +y)2 B. x3 – y3 = ( x – y ) ( x2 + xy + y 2 ) C. x3- y3=(x – y) (x2-xy+y 2 ) = (x +y) (x –y)2 D. x3 – y3 = ( x – y ) ( x2 – y 2 ) Câu 7(0,25) : Biểu thức (x+a)(x-a) được phân tích thành x2-9 khi a có giá trị : A. 3 B.2 ; C.1 ; D.9 Câu 8(0,25): Để biểu thức x2 – 12x + a là bình phương của một hiệu, giá trị của số a là : A. 9 B. 16 C. 36 D. 25 Câu 9(0,25): Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 + y3 thành nhân tử : A. x3+ y3=(x + y) (x2+xy+y 2 ) B. x3 + y3 = ( x – y ) ( x2 + xy + y 2 ) C. x3+y3=(x +y) (x2-xy+y 2 ) D. x3 + y3 = ( x – y ) ( x2 – xy + y 2 ) Câu 10(0,25): Tìm kết quả đúng khi phân tích x2 + y2 – 2xy- 4 thành nhân tử : A. x2 + y2 – 2xy- 4 = (x+y+4)(x+y-4) B. x2 + y2 – 2xy- 4=(x-y+2)(x-y-2) C. x2 + y2 – 2xy- 4 =(x+y+2)(x+y-2) D. x2 + y2 – 2xy- 4=(x-y+4)(x-y-4) Câu 11(0,25): Biểu thức (x-3)(2x+3)=0 khi: A.x=-3 hoặc x=; B. x=3 hoặc x=; C. x=-3hoặc x=; D. x=3 x=; Câu 12(0,25): Đa thức A = 2x3 + 5x2 – 2x + a chia hết cho đa thức B = 2x2 - x + 1 khi giá trị của a là: A. 1 ; B. 2 ; C. 3; D. 4 II. Phần trắc nghiệm tự luận: ( 7đ ) 1. Thực hiện phép tính: a. ( 35a3b4c5 + 10a3b2c2) : (-5a3b2c2) b) (5x2 - 4x)(x - 2); 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: x2-2x+1-(x-1) 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức A= (x2 - xy + y2)(x + y) - 2y3 tại x = 1 và y = -2 4. chứng minh rằng x2-x+1 > 0 với mọi giá trị của số thực x Bài làm .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: