Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Tiết 56 - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Tiết 56 - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A.

B. 3x + 7y = 0 C.

D. 0.x - 5 = 0

Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :

A. 3x = 4 B. C. 3x = - 4 D.

Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :

A. B. C. D.

Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :

A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ 2, x ≠ -1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ -2, x ≠ 1

Câu 5: Điền dấu “X” vào ô thích hợp:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 261Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Tiết 56 - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III
( Tiết 56 Tuần 27 theo PPCT)
NĂM HỌC 2011 - 2012 
 Cấp độ
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Phương trình bậc nhất một ẩn và phưng trình quy về phương trình bậc nhất
Nhận biết được số nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 đ 
10 %
2
1 đ 
10 %
1
1,5 đ 
15 %
5
3,5 đ 
35 %
Phương trình tích
Nhận biết được số nghiệm Phương trình tích 
Nhẩm được cách tìm nghiệm Phương trình tích
Hiểu được cách tìm nghiệm Phương trình tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ 
5 %
2
1,0đ 
 10 %
1
1,0 đ 
10 %
4
2,5 đ 
25 %
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu 
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ 
5 %
1
1,5 đ 
15 %
2
2,0 đ 
20 %
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0 đ 
20 %
1
2,0 đ 
20 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0 đ 
20 %
4
2,0 đ 
20 %
1
1,5 đ 
15 %
3
4,5 đ 
45 %
12
10 đ 
100 %
 Trường THCS Đinh Tiên Hoàng	Kiểm tra 45 phút
 Họ và tên:.....................................	Môn : Đại số
 Lớp: 8A......................................... 	Tiết PPCT: 56
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm) 
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 
B. 3x + 7y = 0
C. 
D. 0.x - 5 = 0
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4	 B.	 C. 3x = - 4 	 D. 
Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 2, x ≠ 1	 B. x ≠ 2, x ≠ -1	C. x ≠ -2, x ≠ -1	 D. x ≠ -2, x ≠ 1
Câu 5: Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này là nghiệm của phương trình kia và ngược lại
b) Hai phương trình: x2 + 1 = 0 và 3x2 = 3 là tương đương
c) Phương trình: 2(x-1) = 2x-2 có vô số nghiệm 
d) Phương trình: x3+x = 0 chỉ có một nghiệm
II/ TỰ LUẬN : 
Bài 1) 4 điểm : Giải các phương trình sau: 
 a) 2x + 5 = 2 - x b) x3 – 4x = 0	c) 
 Bài 2) 2 điểm: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
HƯỚNG DẪN CHẤM 
I/ TRẮC NGHIỆM : 
Câu
1
2
3
4
5
a
b
c
d
Đáp án
A
C
B
D
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II/ PHẦN TỰ LUẬN : 
Bài 1) Giải các phương trình sau: 
( 1,5 điểm) 
 2x + 5 = 2 - x 
 2x + x = 2 – 5 	0,5 đ	
 3x = – 3	0,5 đ
 x = – 1	0,25 đ
Vậy tập nghiệm của phương trình S = {- 1}	0,25 đ
 ( 1,0 điểm) 
x3 – 4x = 0	
	 x( x2 – 4) = 0	0,25 đ
	 x( x – 2 ) ( x + 2 ) = 0	0,25 đ
	 x = 0
 x - 2 = 0
	 x + 2 = 0	0,25 đ
 x = 0
 x = 2 
	 x = - 2 
Vậy tập nghiệm của phương trình S = {0; 2 ; -2 }	0,25 đ
( 1,5 điểm) 
 	(*) 
ĐKX Đ : x 0 và x 	 	0,25 đ 
PT (*)
 (x+2)x – x + 2 = 2	0,25 đ
 2x2 +2x – x+ 2 – 2 = 0
 2x2 + x = 0	0,25 đ	
 x(2x + 1) = 0	0,25 đ
 x = 0 (loại vì không thỏa mãn ĐKXĐ)	
Hoặc 2x + 1 = 0 x = (thỏa mãn ĐKXĐ) 	0,25 đ
Vậy tập nghiệm của phương trình S = {}	0,25 đ
Bài 2) ( 2,0 điểm) 
S ( km)
v ( km/h)
t ( h)
Đi A đến B
x
40
Đi B về A
x
30
Gọi quãng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0	(0,25đ)
Thời gian đi từ A đến B là (giờ) 	(0,25đ)
Thời gian lúc về là (giờ )	(0,25đ)
Đổi 3giờ 30 phút = giờ
Theo bài toán ta có phương trình :	(0,5đ)
Û x = 60	(0,5đ)
Vậy quảng đường AB dài 60 km	(0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_8_tiet_56_truong_thcs_din.doc