Câu 1: (1,0 điểm)
a) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
b) Áp dụng thực hiện phép tính sau: (a - 2b)(5ab + 7b2 + a)
Câu 2: (2,0 điểm ) Thực hiện phép tính:
A, 5ab( 2a2b - 3ab + b2)
B, (2x4y2 + 3x3y3 - 4x2y4) : ( x2y2)
C, (x - 2)(x+3) - (x-3)(x +2) +(x +2)3 - (x - 1)3 - 9(x3 - 1) : (x - 1)
Câu 3: ( 3 điểm ) Tìm x biết:
a) x( x - 1) + 2x - 2 = 0
b) (6x3 - 3x2) : 3x2 - (4x2 + 8x) : 4x = 5
Câu 4: (3 điểm ) Cho biểu thức A = (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7) - 2x
a) Rút gọn biểu thức.
b) Tính giá trị của biểu thức với x = - 3
c) Tìm x để A = - 6
Họ và tên: Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012 Lớp: 8B ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 8 – Thời gian : 45 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (1,0 điểm) a) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. b) Áp dụng thực hiện phép tính sau: (a - 2b)(5ab + 7b2 + a) Câu 2: (2,0 điểm ) Thực hiện phép tính: A, 5ab( 2a2b - 3ab + b2) B, (2x4y2 + 3x3y3 - 4x2y4) : (x2y2) C, (x - 2)(x+3) - (x-3)(x +2) +(x +2)3 - (x - 1)3 - 9(x3 - 1) : (x - 1) Câu 3: ( 3 điểm ) Tìm x biết: x( x - 1) + 2x - 2 = 0 (6x3 - 3x2) : 3x2 - (4x2 + 8x) : 4x = 5 Câu 4: (3 điểm ) Cho biểu thức A = (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7) - 2x Rút gọn biểu thức. Tính giá trị của biểu thức với x = - 3 Tìm x để A = - 6 Câu 5: (1 điểm) Cho x2 - y2 = 1. Tính A = 2(x6 - y6) - 3(x4 + y4) D, (x4 + x3 + 6x2 + 5x + 5) : (x2 + x + 1) G, (x - 2)(x+3) - (x-3)(x +2) +(x +2)3 - (x - 1)3 - 9(x3 - 1) : (x - 1) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN ĐẠI SỐ - TIẾT 21 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao -Biết thế nào là nhân đa thức với đa thức. -Áp dụng thực hiện phép tính. - Hiểu và giải được - HiÓu vµ gi¶i ®îc ph¬ng tr×nh chøa Èn ë m·u - BiÕt gi¶i ph¬ng tr×nh bËc nhÊt d¹ng ®¬n gi¶n - VËn dông c¸ch gi¶i ph¬ng tr×nh vµo gi¶i bµi to¸n thùc tÕ. Chủ đề 1 Nhân đa thức với đa thức Số câu (ý) Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 3 1,75 17,5% 1 2 20% 5 4,75 47,5% Chủ đề 2 BPT bËc nhÊt mét Èn vµ ph¬ng tr×nh chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi BiÕt gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt d¹ng ®¬n gi¶n. BiÕt gi¶i ph¬ng tr×nh chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi. Số câu (ý) Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,75 7,5% 2 1,25 12,5% Chủ đề 3 Số câu (ý) Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 3 3 30% Chủ đề 4 Tính giá trị của biểu thức -Biết rút gọn biểu thức -Thay giá trị của biến vào biểu thức Số câu (ý) Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% Số câu (ý) Số điểm Tỉ lệ % 2,5 2,5 25% 4 2,25 22,5% 3,5 4,25 42,5% 1 1 10% 4câu (11 ý) 10 100% ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1 (1,5đ) a) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. b) Áp dụng thực hiện phép tính sau: (a - 2b)(5ab + 7b2 + a) = 0,5 0,5 0,5 Câu 2 (2đ) Thực hiện phép tính: A, 5ab( 2a2b - 3ab + b2) = 10a3b2 – 15a2b2 + 5ab2 B, (2x4y2 + 3x3y3 - 4x2y4) : (x2y2) = 6x2 + 9xy -12y2 C, (x - 2)(x+3) - (x-3)(x +2) +(x +2)3 - (x - 1)3 - 9(x3 - 1) : (x - 1) = x2 + 3x – 2x – 6 - (x2 + 2x – 3x – 6) + (x3 + 6x2 + 12x + 8) – (x3 – 3x2 + 3x – 1) – 9(x2 0,5 0,25 0,5 0,25 Câu 3 (3 đ) ( 3 điểm ) Tìm x biết: x( x - 1) + 2x - 2 = 0 ó x(x – 1) + 2(x – 1) = 0 ó (x – 1)(x + 2) =0 ó x – 1 = 0 hoặc x + 2 = 0 ó x = 1 hoặc x = - 2 (6x3 - 3x2) : 3x2 - (4x2 + 8x) : 4x = 5 ó 2x -1 – ( x + 2) = 5 ó 2x – 1 – x – 2 – 5 = 0 ó x – 8 = 0 ó x = 8 0,5 0,5 Câu 4 (3 đ) Cho biểu thức A = (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7) - 2x Rút gọn biểu thức. A = 6x2 + 33x – 10x – 55 – ( 6x2 + 14x + 9x +21) -2x A = 6x2 + 33x – 10x – 55 – 6x2 - 14x - 9x -21 -2x A = - 2x -76 Tính giá trị của biểu thức với x = - 3 Thay x = - 3 vào biểu thức A, ta có: A = -2.(- 3) – 76 = 6 – 76 = -70 Tìm x để A = - 6 Để A = - 6 thì: -2x – 76 = - 6 ó - 2x = - 6 + 76 ó - 2x = 70 ó x = - 35 1 1 1 Câu 5 (1 đ) Cho x2 - y2 = 1. Tính A = 2(x6 - y6) - 3(x4 + y4) A = 2(x6 – y6) – 3(x4 + y4) = 2(x2 – y2)(x4 + x2y2 + y4) - 3[(x2 – y2)2 + 2 x2y2] = 2(x2 – y2)[( x2 – y2)2 + 3x2y2] - 3[(x2 – y2)2 + 2 x2y2] = 2(x2 – y2)3 - 6(x2 – y2) x2y2 - 3(x2 – y2)2 + 6 x2y2 = 2(x2 – y2)3 - 3(x2 – y2)2 - 6 x2y2(x2 – y2 – 1) Thay giá trị ta được A = 2.13 - 3. 12 - 6 x2y2. (1 – 1) = 2 – 3 = - 1 0,5 HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Họ và tên: . Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 – Thời gian : 45 phút ( Bài 1 ) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI
Tài liệu đính kèm: