Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21

Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21

Câu 1: (1,0 điểm)

a) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.

b) Áp dụng thực hiện phép tính sau: (a - 2b)(5ab + 7b2 + a)

Câu 2: (2,0 điểm ) Thực hiện phép tính:

A, 5ab( 2a2b - 3ab + b2)

B, (2x4y2 + 3x3y3 - 4x2y4) : ( x2y2)

C, (x - 2)(x+3) - (x-3)(x +2) +(x +2)3 - (x - 1)3 - 9(x3 - 1) : (x - 1)

Câu 3: ( 3 điểm ) Tìm x biết:

a) x( x - 1) + 2x - 2 = 0

b) (6x3 - 3x2) : 3x2 - (4x2 + 8x) : 4x = 5

Câu 4: (3 điểm ) Cho biểu thức A = (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7) - 2x

a) Rút gọn biểu thức.

b) Tính giá trị của biểu thức với x = - 3

c) Tìm x để A = - 6

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 447Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:   Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012
Lớp: 8B
ĐỀ KIỂM TRA 
MÔN ĐẠI SỐ 8 – Thời gian : 45 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1,0 điểm) 
a) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. 
b) Áp dụng thực hiện phép tính sau: (a - 2b)(5ab + 7b2 + a)
Câu 2: (2,0 điểm ) Thực hiện phép tính:
A, 5ab( 2a2b - 3ab + b2)
B, (2x4y2 + 3x3y3 - 4x2y4) : (x2y2)
C, (x - 2)(x+3) - (x-3)(x +2) +(x +2)3 - (x - 1)3 - 9(x3 - 1) : (x - 1)
Câu 3: ( 3 điểm ) Tìm x biết: 
x( x - 1) + 2x - 2 = 0
 (6x3 - 3x2) : 3x2 - (4x2 + 8x) : 4x = 5
Câu 4: (3 điểm ) Cho biểu thức A = (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7) - 2x 
Rút gọn biểu thức.
Tính giá trị của biểu thức với x = - 3
Tìm x để A = - 6 
Câu 5: (1 điểm) Cho x2 - y2 = 1. Tính A = 2(x6 - y6) - 3(x4 + y4)
D, (x4 + x3 + 6x2 + 5x + 5) : (x2 + x + 1)
G, (x - 2)(x+3) - (x-3)(x +2) +(x +2)3 - (x - 1)3 - 9(x3 - 1) : (x - 1)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN ĐẠI SỐ - TIẾT 21 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
-Biết thế nào là nhân đa thức với đa thức. 
-Áp dụng thực hiện phép tính.
- Hiểu và giải được
- HiÓu vµ gi¶i ®­îc ph­¬ng tr×nh chøa Èn ë m·u
- BiÕt gi¶i ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt d¹ng ®¬n gi¶n
- 
VËn dông c¸ch gi¶i ph­¬ng tr×nh vµo gi¶i bµi to¸n thùc tÕ.
Chủ đề 1
Nhân đa thức với đa thức 
Số câu (ý) 
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 1
10%
3
 1,75
17,5%
1
 2
20%
5
 4,75
 47,5%
Chủ đề 2
BPT bËc nhÊt mét Èn vµ ph­¬ng tr×nh chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi
BiÕt gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt d¹ng ®¬n gi¶n.
BiÕt gi¶i ph­¬ng tr×nh chøa dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi.
Số câu (ý) 
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,5
5%
1
 0,75
7,5%
2
 1,25
12,5%
Chủ đề 3
Số câu (ý) 
Số điểm
Tỉ lệ %
 1
 1
10%
1
 1
10%
1
 1
10%
3
 3
30%
Chủ đề 4
Tính giá trị của biểu thức
-Biết rút gọn biểu thức 
-Thay giá trị của biến vào biểu thức
Số câu (ý) 
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
 1
10%
Số câu (ý) 
Số điểm
Tỉ lệ %
2,5
 2,5
25%
 4 
 2,25
22,5%
3,5
 4,25
42,5%
1
 1
10%
4câu
(11 ý)
10
100%
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
(1,5đ)
a) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. 
b) Áp dụng thực hiện phép tính sau: 
(a - 2b)(5ab + 7b2 + a) = 
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(2đ)
Thực hiện phép tính:
A, 5ab( 2a2b - 3ab + b2) = 10a3b2 – 15a2b2 + 5ab2 
B, (2x4y2 + 3x3y3 - 4x2y4) : (x2y2) = 6x2 + 9xy -12y2
C, (x - 2)(x+3) - (x-3)(x +2) +(x +2)3 - (x - 1)3 - 9(x3 - 1) : (x - 1)
= x2 + 3x – 2x – 6 - (x2 + 2x – 3x – 6) + (x3 + 6x2 + 12x + 8) – (x3 – 3x2 + 3x – 1) – 9(x2
0,5
0,25
0,5
0,25
Câu 3
(3 đ)
( 3 điểm ) Tìm x biết: 
x( x - 1) + 2x - 2 = 0
ó x(x – 1) + 2(x – 1) = 0
ó (x – 1)(x + 2) =0
ó x – 1 = 0 hoặc x + 2 = 0
ó x = 1 hoặc x = - 2
 (6x3 - 3x2) : 3x2 - (4x2 + 8x) : 4x = 5
ó 2x -1 – ( x + 2) = 5
ó 2x – 1 – x – 2 – 5 = 0
ó x – 8 = 0
ó x = 8
0,5
0,5
Câu 4
(3 đ)
Cho biểu thức A = (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7) - 2x 
Rút gọn biểu thức.
A = 6x2 + 33x – 10x – 55 – ( 6x2 + 14x + 9x +21) -2x
A = 6x2 + 33x – 10x – 55 – 6x2 - 14x - 9x -21 -2x
A = - 2x -76
Tính giá trị của biểu thức với x = - 3
Thay x = - 3 vào biểu thức A, ta có:
A = -2.(- 3) – 76 = 6 – 76 = -70
Tìm x để A = - 6 
Để A = - 6 thì: 
-2x – 76 = - 6 ó - 2x = - 6 + 76 ó - 2x = 70 ó x = - 35
1
1
1
Câu 5
(1 đ)
Cho x2 - y2 = 1. Tính A = 2(x6 - y6) - 3(x4 + y4)
A = 2(x6 – y6) – 3(x4 + y4)
= 2(x2 – y2)(x4 + x2y2 + y4) - 3[(x2 – y2)2 + 2 x2y2]
= 2(x2 – y2)[( x2 – y2)2 + 3x2y2] - 3[(x2 – y2)2 + 2 x2y2]
= 2(x2 – y2)3 - 6(x2 – y2) x2y2 - 3(x2 – y2)2 + 6 x2y2
= 2(x2 – y2)3 - 3(x2 – y2)2 - 6 x2y2(x2 – y2 – 1)
Thay giá trị ta được
A = 2.13 - 3. 12 - 6 x2y2. (1 – 1) = 2 – 3 = - 1
0,5
HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Họ và tên: . Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA 
MÔN TOÁN 8 – Thời gian : 45 phút ( Bài 1 )
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_8_tiet_21.doc