Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8

Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8

Trắc nghiệm khách quan: (Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng)

Câu 1: : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

A. x + y > 2 ; B. 0x - 1 0 ; C. x2 + 2x – 5 > x2 + 1 ; D. (x – 1)2 2x

Câu 2 : Cho a < b.="" trong="" các="" khẳng="" định="" sau="" đây="" khẳng="" định="" nào="" sai="">

 A.a - 2 < b="" -="" 2;="" b.="" 4="" –="" 2a=""> 4 – 2b; C. 2010 a < 2010="" b;="" d.="">

Câu 3: Nếu -2a > -2b thì :

 A. a < b="" ;="" b.="" a="b;" c.="" a=""> b ; D. a ≤ b

Câu 4: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:

 A. x > 0 ; B. x > -5 ; C. x - 5; D. x -5

Câu 5: Đánh dấu “x” vào ô tương ứng trong các câu sau:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn: KiÓm tra 45 phót (Đề chẵn)
 Líp :...... M«n: §¹i sè 8 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan: (Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng)
Câu 1: : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
A. x + y > 2 ; B. 0x - 1 0 ; C. x2 + 2x – 5 > x2 + 1 ; D. (x – 1)2 2x
Câu 2 : Cho a < b. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai ?
 A.a - 2 4 – 2b; C. 2010 a < 2010 b; D. 
Câu 3: Nếu -2a > -2b thì :
 A. a b ;	 D. a ≤ b
Câu 4: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
 A. x > 0 ; B. x > -5 ; C. x - 5; D. x -5
Câu 5: Đánh dấu “x” vào ô tương ứng trong các câu sau:
STT
Câu
Đúng
Sai
1
Cho a > b thì > 
2
Cho a > b thì 4 – 2a < 4 – 2b
3
Cho a 3b - 5
4
Với mọi giá trị của x, ta có x2 + 1 > 1
5
Bpt có tập nghiệm
Câu 6: Cho a < b, c là một số bất kỳ khác 0.Khẳng định nào đúng?
 A. a + c b + c C. a – c < b + c	 D. a + c < b - c
Câu 7: Cho a > b, c là một số bất kỳ khác 0. Khẳng định nào đúng?
 A. ac > bc	 B. ac bc (c < 0)	D. ac < bc (c < 0)
Câu 8: Hệ thức nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
 A. 3x + 2 > 1 – x2	 B. 5x – 3 £ 0 C. x + 3 £ x – 1	 D. 
Câu 9: Cho bất phương trình : 3x + 5 < Giá trị nào là nghiệm của bất phương trình?
 A. 0	 B. 1 C. - 2	D. 2
Câu 10: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm? 
 A. x -2
Câu 11: Một học sinh giải bất phương trình > 1 (*) theo các bước sau :
 (*) Û x + 3 > 1 – x (1) Û x + x > 1 – 3 (2)
 Û 2x > -2 (3) Û x > -1 (4)
 Cách giải trên sai ở bước nào?
 A. (1) 	 B. (2) C. (3)	 	D. (4)
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình là :
 A. S = {1}	 B. S = {-1; 1} C. S = {0; 1}	D. S = {-2; 0}
Câu 13: Cho a2 < b2. Kết luận nào đúng?
 A. a b C. 	 D. Cả 3 câu đều sai.
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 – 6x + 10 là :
 A. 10 	 B. 1 C. 0	D. - 1
Câu 15: Quảng đường AB dài 60km. Một ô tô khởi hành từ A Lúc 7 Giờ và đến B trước 
 9 giờ. Vận tốc trung bình v của ô tô là bao nhiêu ?
 A. v 30km/h C. v = 30km/h 	D. Cả 3 đều sai .
Câu 16 : Nghiệm của phương trình: là:
	 A. x = 1	 B. x = 1 và x = – 1 	C. x = – 1 	 D. Tất cả đều sai . 
Hä vµ tªn: KiÓm tra 45 phót (Đề lẻ)
 Líp :...... M«n: §¹i sè 8 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan: (Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng)
Câu 1: Cho bất phương trình : 3x + 5 < Giá trị nào là nghiệm của bất phương trình?
 A. 1	 B. 0 C. 2	D. - 2
Câu 2: Một học sinh giải bất phương trình > 1 (*) theo các bước sau :
 (*) Û x + 3 > 1 – x (1) Û x + x > 1 – 3 (2)
 Û 2x > -2 (3) Û x > -1 (4)
 Cách giải trên sai ở bước nào?
 A. (1) 	 B. (2) C. (3)	 	D. (4)
Câu 3: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm? 
 A. x -2 C. x ³ -2 D. x < 2	 
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là :
 A. S = {1}	 B. S = {-1; 1} C. S = {-2; 0} D. S = {0; 1}	
Câu 5: Quảng đường AB dài 60km. Một ô tô khởi hành từ A Lúc 7 Giờ và đến B trước 
 9 giờ. Vận tốc trung bình v của ô tô là bao nhiêu ?
 A. v 30km/h C. v = 30km/h 	D. Cả 3 đều sai .
Câu 6 : Nghiệm của phương trình: là:
	 A. x = 1	 B. x = 1 và x = – 1 	C. x = – 1 	 D. Tất cả đều sai . 
Câu 7: Cho a2 < b2. Kết luận nào đúng?
 A. a b C. 	 D. Cả 3 câu đều sai.
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 – 6x + 10 là :
 A. 10 	 B. 1 C. 0	D. - 1
Câu 9: : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
A. x + y > 2 ; B. 0x - 1 0 ; C. x2 + 2x – 5 > x2 + 1 ; D. (x – 1)2 2x
Câu 10 : Cho a < b. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai ?
 A.a - 2 4 – 2b; C. 2010 a < 2010 b; D. 
Câu 11: Cho a > b, c là một số bất kỳ khác 0. Khẳng định nào đúng?
 A. ac > bc	 B. ac bc (c < 0)	D. ac < bc (c < 0)
Câu 12: Nếu -2a > -2b thì :
 A. a b ;	 D. a ≤ b
Câu 13: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
 A. x > 0 ; B. x > -5 ; C. x - 5; D. x -5
Câu 14: Đánh dấu “x” vào ô tương ứng trong các câu sau:
STT
Câu
Đúng
Sai
1
Cho a > b thì > 
2
Với mọi giá trị của x, ta có x2 + 1 > 1
3
Cho a 3b - 5
4
Bpt có tập nghiệm
5
Cho a > b thì 4 – 2a < 4 – 2b
Câu 15: Hệ thức nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
 A. 5x – 3 £ 0 B. x + 3 £ x – 1 C. 3x + 2 > 1 – x2 D. 
Câu 16: Cho a < b, c là một số bất kỳ khác 0.Khẳng định nào đúng?
 A. a – c b + c 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_8.doc