Đề kiểm tra 45 phút chương I môn Đại số Lớp 8

Đề kiểm tra 45 phút chương I môn Đại số Lớp 8

II . Đề bài

I. phần trắc nghiệm. (2 điểm)

Câu 1. Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:

 a, (x-1)2= x2-2x+1 b, -(x+5)3=(-x+5)3

 c, x2-16= (x-2)2 d, (x+3)3 =x3+9x2+27x+27

Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử 3xy2 + xy=?

 a, xy(3y+1) b, 3xy(y+1) c, (2x-1).(2x+1) d, (3xy-1)(x+1)

Câu 3. Tìm x biết (1-x)(2-x) = 0 :

 a, x=1,x = -2 b, x=2 , x = -1 c, x=1; x= 2 d, kết quả khác

Cõu 4. Phân tích thành nhân tử: (x+1).(x2- x+1) =?

 a, x3+x2 b, x3-1 c, x2-1 d, x3+1

Câu 5. Giá trị của biểu thức x3 -3x2+3x-1 tại x=11 là:

 a, 111 b, 222 c, 1000 d, 330

Câu 6. Thực hiện phép chia: (x3y-x2+xy):x =?

 a, xy-x+y b, y-x2 c, x2y-x+y d, xy+1+y2

Câu 7. Tính giá trị của biểu thức x2- 2xy + y2 tại x = 987654 và y = 987644.

 a, 10 b, 100 c, 1000 d, 10000

Câu 8. Phân tích đa thức a4-16 bằng

 A. (a-2)(a+3)(a2+4) B.

 C. D. (a + 2)2(a – 2)2

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút chương I môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương I
Môn : Đại số 8
( Thời gian làm bài : 45 phút)
I . Ma trận đề kiểm tra 
Mức độ 
Chủ đề
Biết 
Hiểu 
Vận dụng thấp
vận dụng cao 
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1 . Nhân đa thức 
KT: Biết các quy tắc nhân đa thức.
2
 1,25
KN: Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng .
1
 0,25
1
 1
2 . Những hằng đẳng thức đáng nhớ 
KT: nhận biết được các hằng đẳng thức đáng nhớ .
7
 4
KN: Vận dụng các hằng đẳng thức khai triển hoặc rút gọn các biểu thức đơn giản .
2
 0,5
1
 0,25
1
 1
1
 0,25
2
 2
3 . Phân tích đa thức thành nhân tử .
KT: Biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . 
6
 4,5
KN: Vân dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
2
 0,5
3
 3
1
 1
4 . Chia đa thức 
KT: Thực hiện được chia đa thức cho đơn thức , chia đa thức cho đa thức.
1
 0,25
1
 0,25
KN: Vận dụng được được quy tắc chia đa thức cho đơn thức , chia đa thức một biến đã sắp xếp .
Tổng
4 
 1
2
 0,5
1
 0,25
5
 5
1 
 0,25
3
 3
16
 10
II . Đề bài 
I. phần trắc nghiệm. (2 điểm)
Câu 1. Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
 a, (x-1)2= x2-2x+1 b, -(x+5)3=(-x+5)3
 c, x2-16= (x-2)2 d, (x+3)3 =x3+9x2+27x+27 
Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử 3xy2 + xy=?
 a, xy(3y+1) b, 3xy(y+1) c, (2x-1).(2x+1) d, (3xy-1)(x+1)
Câu 3. Tìm x biết (1-x)(2-x) = 0 :
 a, x=1,x = -2 b, x=2 , x = -1 c, x=1; x= 2 d, kết quả khác
Cõu 4. Phân tích thành nhân tử: (x+1).(x2- x+1) =?
 a, x3+x2 b, x3-1 c, x2-1 d, x3+1
Câu 5. Giá trị của biểu thức x3 -3x2+3x-1 tại x=11 là:
 a, 111 b, 222 c, 1000 d, 330
Câu 6. Thực hiện phép chia: (x3y-x2+xy):x =?
 a, xy-x+y b, y-x2 c, x2y-x+y d, xy+1+y2
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức x2- 2xy + y2 tại x = 987654 và y = 987644.
 a, 10 b, 100 c, 1000 d, 10000 
Câu 8. Phân tích đa thức a4-16 bằng
 A. (a-2)(a+3)(a2+4) B. 
 C. D. (a + 2)2(a – 2)2
chọn đáp án đúng( từ câu 2 đến câu 8) rồi điền vào bảng dưới đây.
Câu
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án 
II. phần tự luận. (8 điểm) 
Câu 1(3đ). Phân tích thành nhan tử: 
 a/ x3 - 2x2 + x b/ x(2-y) – y(y – 2) 	c/ x2 y– 4xy – 12y	
Câu 2(2đ). Tìm x biết : 
 a/ x - x2 = 0	 b/ x2(x-3) + 16(3 - x) = 0
Câu3(2đ). Tính nhanh.	
 a/ 5862 . 2,36 – 4862 . 2,36	 b/ 382 – 2. 27 . 38 + 272 
Câu 4(1đ). Cho đa thức A(x) = x4 + 2x3 + ax2 +2x + b là bình phương của một đa thức khác. Hãy tìm đa thức đó và hệ số a, b.
III. đáp án biểu điểm 
 * Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án 
đúng
sai
sai
đúng
A
C
D
C
C
B
B
 * Bài tập tự luận 
 Câu 1 :( Mỗi câu đúng được 1 điểm )
x3 - 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1)
 = x(x + 1)2
x(2 - y) – y(y – 2) = (2 – y)(x + y)
x2 y– 4xy – 12y	= y(x2 – 4x - 12) = y(x2 – 6x + 2x - 12) = y(x – 6)(x + 2)
 Câu 2 : (Mỗi câu đúng được 1 điểm) 
 a/ x - x2 = 0
 x = 0 hoặc x = 1	 
 b/ x2(x-3) + 16(3 - x) = 0
 x = 3 ; x = - 4 hoặc x = 4
 Câu 3 ( Mỗi câu đúng được 1 điểm)
 a/ 5862 . 2,36 – 4862 . 2,36	 = 2360 
 b/ 382 – 2. 27 . 38 + 272 = 121
 Câu 4 (1 điểm) 
 A(x) = x4 + 2x3 + ax2 +2x + b = x4 + 2x3 + 3x2 +2x + 1 = (x2 + x + 1)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_chuong_i_mon_dai_so_lop_8.doc