II . Đề bài
I. phần trắc nghiệm. (2 điểm)
Câu 1. Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
a, (x-1)2= x2-2x+1 b, -(x+5)3=(-x+5)3
c, x2-16= (x-2)2 d, (x+3)3 =x3+9x2+27x+27
Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử 3xy2 + xy=?
a, xy(3y+1) b, 3xy(y+1) c, (2x-1).(2x+1) d, (3xy-1)(x+1)
Câu 3. Tìm x biết (1-x)(2-x) = 0 :
a, x=1,x = -2 b, x=2 , x = -1 c, x=1; x= 2 d, kết quả khác
Cõu 4. Phân tích thành nhân tử: (x+1).(x2- x+1) =?
a, x3+x2 b, x3-1 c, x2-1 d, x3+1
Câu 5. Giá trị của biểu thức x3 -3x2+3x-1 tại x=11 là:
a, 111 b, 222 c, 1000 d, 330
Câu 6. Thực hiện phép chia: (x3y-x2+xy):x =?
a, xy-x+y b, y-x2 c, x2y-x+y d, xy+1+y2
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức x2- 2xy + y2 tại x = 987654 và y = 987644.
a, 10 b, 100 c, 1000 d, 10000
Câu 8. Phân tích đa thức a4-16 bằng
A. (a-2)(a+3)(a2+4) B.
C. D. (a + 2)2(a – 2)2
Đề kiểm tra chương I Môn : Đại số 8 ( Thời gian làm bài : 45 phút) I . Ma trận đề kiểm tra Mức độ Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng thấp vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 . Nhân đa thức KT: Biết các quy tắc nhân đa thức. 2 1,25 KN: Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng . 1 0,25 1 1 2 . Những hằng đẳng thức đáng nhớ KT: nhận biết được các hằng đẳng thức đáng nhớ . 7 4 KN: Vận dụng các hằng đẳng thức khai triển hoặc rút gọn các biểu thức đơn giản . 2 0,5 1 0,25 1 1 1 0,25 2 2 3 . Phân tích đa thức thành nhân tử . KT: Biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . 6 4,5 KN: Vân dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . 2 0,5 3 3 1 1 4 . Chia đa thức KT: Thực hiện được chia đa thức cho đơn thức , chia đa thức cho đa thức. 1 0,25 1 0,25 KN: Vận dụng được được quy tắc chia đa thức cho đơn thức , chia đa thức một biến đã sắp xếp . Tổng 4 1 2 0,5 1 0,25 5 5 1 0,25 3 3 16 10 II . Đề bài I. phần trắc nghiệm. (2 điểm) Câu 1. Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống: a, (x-1)2= x2-2x+1 b, -(x+5)3=(-x+5)3 c, x2-16= (x-2)2 d, (x+3)3 =x3+9x2+27x+27 Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử 3xy2 + xy=? a, xy(3y+1) b, 3xy(y+1) c, (2x-1).(2x+1) d, (3xy-1)(x+1) Câu 3. Tìm x biết (1-x)(2-x) = 0 : a, x=1,x = -2 b, x=2 , x = -1 c, x=1; x= 2 d, kết quả khác Cõu 4. Phân tích thành nhân tử: (x+1).(x2- x+1) =? a, x3+x2 b, x3-1 c, x2-1 d, x3+1 Câu 5. Giá trị của biểu thức x3 -3x2+3x-1 tại x=11 là: a, 111 b, 222 c, 1000 d, 330 Câu 6. Thực hiện phép chia: (x3y-x2+xy):x =? a, xy-x+y b, y-x2 c, x2y-x+y d, xy+1+y2 Câu 7. Tính giá trị của biểu thức x2- 2xy + y2 tại x = 987654 và y = 987644. a, 10 b, 100 c, 1000 d, 10000 Câu 8. Phân tích đa thức a4-16 bằng A. (a-2)(a+3)(a2+4) B. C. D. (a + 2)2(a – 2)2 chọn đáp án đúng( từ câu 2 đến câu 8) rồi điền vào bảng dưới đây. Câu 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. phần tự luận. (8 điểm) Câu 1(3đ). Phân tích thành nhan tử: a/ x3 - 2x2 + x b/ x(2-y) – y(y – 2) c/ x2 y– 4xy – 12y Câu 2(2đ). Tìm x biết : a/ x - x2 = 0 b/ x2(x-3) + 16(3 - x) = 0 Câu3(2đ). Tính nhanh. a/ 5862 . 2,36 – 4862 . 2,36 b/ 382 – 2. 27 . 38 + 272 Câu 4(1đ). Cho đa thức A(x) = x4 + 2x3 + ax2 +2x + b là bình phương của một đa thức khác. Hãy tìm đa thức đó và hệ số a, b. III. đáp án biểu điểm * Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng sai sai đúng A C D C C B B * Bài tập tự luận Câu 1 :( Mỗi câu đúng được 1 điểm ) x3 - 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1) = x(x + 1)2 x(2 - y) – y(y – 2) = (2 – y)(x + y) x2 y– 4xy – 12y = y(x2 – 4x - 12) = y(x2 – 6x + 2x - 12) = y(x – 6)(x + 2) Câu 2 : (Mỗi câu đúng được 1 điểm) a/ x - x2 = 0 x = 0 hoặc x = 1 b/ x2(x-3) + 16(3 - x) = 0 x = 3 ; x = - 4 hoặc x = 4 Câu 3 ( Mỗi câu đúng được 1 điểm) a/ 5862 . 2,36 – 4862 . 2,36 = 2360 b/ 382 – 2. 27 . 38 + 272 = 121 Câu 4 (1 điểm) A(x) = x4 + 2x3 + ax2 +2x + b = x4 + 2x3 + 3x2 +2x + 1 = (x2 + x + 1)
Tài liệu đính kèm: