Đề kiểm tra 15p Đại số Lớp 8 - Trường THCS Nam Giang

Đề kiểm tra 15p Đại số Lớp 8 - Trường THCS Nam Giang

1. Tích của đơn thức -5x3và đa thức 2x2 + 3x – 5 là:

A. 10x5 – 15x4 + 25x3 B. -10x5 – 15x4 + 25x3

C. -10x5 – 15x4 - 25x3 D. -10x5 +15x4 + 25x3

2. Tích của đa thức -2x3 - y – 4yz và đơn thức 8xy2là :

A. -16x4y2 – 2xy3 – 32xy3z B. 16x4y2 – 2xy3 – 32xy3z

C.-16x4y2 + 2xy3 – 32xy3z D. – 16x4y2 – 2xy – 32xy3z

3. Tích của đa thức 5x2 – 4x và đa thức x – 2 là:

A. 5x3+ 14x2 + 8x B. 5x3 – 14x2 – 8x

C. 5x3 – 14x2 + 8x D. x3 – 14x2 + 8x

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p Đại số Lớp 8 - Trường THCS Nam Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nam Giang 
Kiểm tra 15 phút
Môn: ĐạI Số 8 (bs 1)
 Họ và tên:  Lớp : . 
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề A:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: 
A. 10x5 – 15x4 + 25x3 B. -10x5 – 15x4 + 25x3
C. -10x5 – 15x4 - 25x3 D. -10x5 +15x4 + 25x3
2. Tích của đa thức -2x3 - y – 4yz và đơn thức 8xy2 là :
A. -16x4y2 – 2xy3 – 32xy3z B. 16x4y2 – 2xy3 – 32xy3z
C.-16x4y2 + 2xy3 – 32xy3z D. – 16x4y2 – 2xy – 32xy3z
3. Tích của đa thức 5x2 – 4x và đa thức x – 2 là: 
A. 5x3 + 14x2 + 8x B. 5x3 – 14x2 – 8x
C. 5x3 – 14x2 + 8x D. x3 – 14x2 + 8x
4. Tích của đa thức x2 – 2xy + y2 và đa thức x – y là :
A. –x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 B. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 
C.x3 – 3x2y - 3xy2 – y3 D.x3 – 3x2y - 3xy2 + y3 
5. Đa thức -8x3 + 12x2y – 6xy2 + y3 được thu gọn là:
A. (2x + y)3 B.-(2x + y)3 C. (-2x + y)3 D. (2x –y)3
6. Kết quả thu gọn của đa thức (a + b)2 + (a – b)2 là:
A. 2(a2 + b2) B. a2 + b2 C. 4ab D. 2a2
7. Kết quả thu gọn của đa thức (x2 + xy + y2)(x –y) + (x2 – xy + y2)(x + y) là:
A. 0 B. 2y3 C. 2x3 D. 2xy
8. Đa thức x4 – y4 được phân tích thành nhân tử là: 
A. (x2 – y2)2 B. (x – y)(x + y)(x2 – y2)
C.(x – y)(x + y)(x2 +y2) D. (x – y)(x +y)(x – y)2
9.Đa thức 3x3y2- 6x2y2 + 9x3y được phân tích thành nhân tử là:
	A. 3x2y2(x – 2 + 3x) B. 3x2y(x – 2y+ 3x)
	C. 3x2y(x- 6y + 9x) D. 3x2y2(x- 6y + 9x)
10.Đa thức 4x2 + 12x + 9 được phân tích thành nhân tử là: 
	A. (2x – 3)(2x + 3) B (3 – 2x)2
	C. (2x – 3)2 D. (2x+ 3)2
Trường THCS Nam Giang 
Kiểm tra 15 phút
Môn: ĐạI Số 8 (bs 1)
 Họ và tên:  Lớp : . 
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề B:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Tích của đơn thức -3x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: 
A. 6x5 – 9x4 + 15x3 B. -6x5 – 9x4 + 15x3
C. -6x5 – 9x4 - 15x3 D. -6x5 +9x4 + 15x3
2. Tích của đa thức -2x3 - y – 4yz và đơn thức 4xy2 là :
A. -8x4y2 – xy3 – 16xy3z B. 8x4y2 + xy3 – 16xy3z 
C.-8x4y2 – xy3 – 16xy3z D. – 8x4y2 – xy – 16xy3z
3. Tích của đa thức 5x2 – 4x và đa thức x – 3 là: 
A. 5x3 + 19x2 + 12x B. 5x3 – 19x2 + 12x 
C. x3 – 19x2 + 12x D. 5x3 – 19x2 – 12x
4. Tích của đa thức x2 + 2xy + y2 và đa thức x + y là :
A. x3 +3x2y +3xy2 + y3 B. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 
C. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 D.x3 – 3x2y - 3xy2 – y3 
5. Đa thức -x3 - 12xy2 + 6x2y + 8y3 được thu gọn là:
A. (2y- x)3 B.-(2x + y)3 C. (2x + y)3 D. (2x –y)3
6. Kết quả thu gọn của đa thức (a + b)2 - (a – b)2 là:
A. 2(a2 + b2) B. 2b2 C. 4ab D. 2a2
7. Kết quả thu gọn của đa thức (x2 - xy + y2)(x +y) + (x2 + xy + y2)(x - y) là:
A. 0 B. 2y3 C. 2x3 D. 2xy
8. Đa thức a4 – b4 được phân tích thành nhân tử là: 
A. (a2 – b2)2 B. (a – b)(a + b)(a2 +b2) 
C.(a – b)(a +b)(a – b)2 D. (a – b)(a + b)(a2 – b2)
9.Đa thức 2x3y2- 6x2y2 + 10x3y được phân tích thành nhân tử là:
	A. 2x2y2(x – 3 + 5x) B. 2x2y(x- 6y + 10x)
	C. 2x2y2(x- 6y + 10x) D. 2x2y(x – 2y+ 5x)
10.Đa thức 9x2 + 12x + 4 được phân tích thành nhân tử là: 
	A.(3x+ 2)2 B (2 – 3x)2
	C. (3x – 2)2 D. (3x – 2)(3x + 2)
Đáp án:

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra 15 chuong 1 dai so 8.doc