Câu 1 (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em đúng trong các câu sau :
1/ x2 + 2x =
A. x(x – 2) B. x(x +2) C. 2(x – 1)
2/ x2 – 2x + 1 =
A. (x + 1)2 B. (x – 1)(x +1) C. (x – 1)2
3/ x2 + 2x + 1 – y2 =
A. (x + 1 – y)(x + 1 + y) B. (x – 1 – y)(x + 1 + y) C. Cả hai ý trên
Câu 2 (6 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 3x – 6y b/ x2 + 4x + 4 c/ 3x2 – 3xy – 7x + 7y
Câu 3(1 điểm)
Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Kiểm tra 15 phút số1 Câu 1 (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em đúng trong các câu sau : 1/ x2 + 2x = A. x(x – 2) B. x(x +2) C. 2(x – 1) 2/ x2 – 2x + 1 = A. (x + 1)2 B. (x – 1)(x +1) C. (x – 1)2 3/ x2 + 2x + 1 – y2 = A. (x + 1 – y)(x + 1 + y) B. (x – 1 – y)(x + 1 + y) C. Cả hai ý trên Câu 2 (6 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 3x – 6y b/ x2 + 4x + 4 c/ 3x2 – 3xy – 7x + 7y Câu 3(1 điểm) Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Trường THCS Hồng phomg Họ và tên: .. Lớp8. Bài Kiểm tra toán 15 phút số 1 Điểm lời phê bài làm Câu 1 (3,5 điểm) : Dùng bút chì nối mỗi biểu thức của bảng A với một biểu thức của bảng B sao cho chúng tạo thành hai vế của một đẳng thức: Bảng A Bảng B (x-y ) ( x+y) Câu2-( 2 đ) - Tính nhanh a, = ..................... ..... = .....................= ................... b, 58.62 = .............................. = ........................... = ......................... = ........................ Câu 3-(1,5đ) Rút gọn = ................................................................................ ....................................................................................................................................... Câu 4-(3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a,= ..= . .. b, = . . Trường THCS HồngPhong Họ và tên: .. Lớp8. Bài Kiểm tra toán15 phút số 1 Điểm lời phê bài làm Câu 1 (3,5 điểm) : Dùng bút chì nối mỗi biểu thức của bảng A với một biểu thức của bảng B sao cho chúng tạo thành hai vế của một đẳng thức: Bảng A Bảng B (x-y ) ( x+y) Câu2-( 2 đ) - Tính nhanh a, = ..................... ..... = .....................= ................... b, 57.63 = .............................. = ........................... = ......................... = ........................ Câu 3-(1,5đ) Rút gọn = ................................................................................ ....................................................................................................................................... Câu 4-(3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a,= ..= . .. b, = . Đề Kiểm Tra 15 Phút số 2 A/ Đề Bài (Lẻ) Câu 1 Điền dấu (X) vào ô trống thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 2) Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành 3) Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành 4) Hình thang vuông là tứ giác có hai cạnh đối song song và một góc vuông Câu 2 Cho .Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC Tứ giác BMNC là hình gì? vì sao? có thêm điều kiện gì thì BMNC là hình thang cân B/ Đáp án tóm tắt và biểu điểm Câu1(4 điểm) Mỗi ý 1điểm 1 2 3 4 S S Đ Đ Câu 2(6 điểm) + Vẽ hình ghi GT, KL 1 điểm + a)- Cm MN// BC 3 điểm -KL tứ giác BMNC là hình thang 1 điểm +b) - Chỉ ra = , suy ra hình thang cân 1 điểm - Suy ra cân tại A 1 điểm Đề Kiểm Tra 15 Phút số 2 A/ Đề Bài (chẵn) Câu 1 Điền dấu (X) vào ô trống thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1) Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành 2) Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành 3) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 4) Hình thang vuông là tứ giác có hai cạnh đối song song và một góc vuông Câu 2 Cho .Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và AC a)Tứ giác BEFC là hình gì? vì sao? b) có thêm điều kiện gì thì BEFC là hình thang cân B/ Đáp án tóm tắt và biểu điểm Câu1(4 điểm) Mỗi ý 1điểm 1 2 3 4 S Đ S Đ Câu 2(6 điểm) + Vẽ hình ghi GT, KL 1 điểm + a)- Cm EF// BC 3 điểm -KL tứ giác BEFC là hình thang 1 điểm +b) - Chỉ ra = , suy ra hình thang cân 1 điểm - Suy ra cân tại A 1 điểm Đề kiểm tra 15 phút số3 Câu 1 (3điểm) Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông Câu 2 (7điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 20cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho MA = 8cm. a/ Tính diện tích DADM b/ Tính diện tích hình vuông ABCD c/ Chứng minh rằng diện tích hình vuông ABCD gấp 5 lần diện tích DADM Đáp án – Biểu điểm Câu 1 (3điểm) Viết công thức đúng mỗi hình 1 điểm Câu 2 (7điểm) Vẽ hình, ghi GT, Kl chính xác 1đ a/ DADM vuông tại A 1đ ị SADM = 4.20 = 80cm2 1đ b/ ABCD là hình vuông cạnh AD = 20cm 1đ ị SABCD = AD2 = 202 = 400cm2 1đ c/ Nhận thấy 400 = 5.80 1đ Do đó SABCD = 5.SADM 1đ . bài kiểm tra môn toán số 1 Thời gian:45' Phần I- Trắc nghiệm(3điểm): Câu 1(0.5điểm): Thêm một hạng tử để đa thức 9a4 +. +4b6 là bình phương của một tổng. A. 72a2b3 B. 6a2b3 C. 12a2b3 D. 24a2b3 Câu 2(0.5điểm): Giá trị của biểu thức 452+402-152+80.45 là: A. 6000 B. 7000 C. 8000 D. Một đáp số khác. Câu 3(0.5điểm): Đa thức x2-4y2+6x+9 có một nhân tử là: A. x+2y+3 B. x+2y-3 C. x-2y-3 Câu 4(0.5điểm): Biết: x(2x-4) - 2x(3+x) = 100 thế thì: A. x = -10 B. x = 10 C. x = 5 D. x = -5 Câu 5(1điểm): a, Khi phân tích đa thức x2+2xy+y2-1.thành nhân tử có kết quả là: A. (x+y+1)(x+y-1); B.(x-y-1)(x+y-1); C. (x-y+1)(x+y+1) b, Khi phân tích đa thức x3+8y3 thành nhân tử có kết quả là: A. (x-2y)(x2+2xy+4y2); B. (x+2y)(x2-2xy+4y2); C. x+2y)(x2+2xy+4y2) Phần II - Tự luận(7điểm): Câu 1(1điểm): Rút gọn A=6x2-(2x+5)(3x-2) Câu2(3điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1/ xy+y2-x-y 2/ 25-x2+4xy-4y2 3/ x2-6x+8 Câu3(2điểm): Thực hiện phép chia (x4-x3-3x2+x+2):(x2-1) Câu4(1điểm): Chứng minh rằng : x2+x+1 > 0 với mọi x đáp án - biểu điểm Phần I-trắc nghiệm(3 điểm): Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm. Câu 1(0.5điểm): Chọn C 0,5điểm Câu 2(0.5điểm): Chọn B 0,5điểm Câu 3(0.5điểm): Chọn A 0.5điểm Câu 4(0.5điểm): Chọn A 0.5điểm Câu 5(1điểm): a/ Chọn A 0.5điểm b/ Chọn B 0.5điểm Phần II-Tự luận(7điểm): Câu 1(1điểm): Phá ngoặc đúng được 0.5điểm Rút gọn được A = - 11x + 10 0.5điểm Câu 2(3điểm): 1, xy + y2 - x - y = y ( x+y ) - ( x +y ) 0.5điểm = ( x + y ) ( y - 1 ) 0.5điểm 2, 25 - x2 + 4xy - 4y2 = 25 - ( x - 2y )2 0.5điểm = ( 5 + x - 2y ) ( 5 - x + 2y ) 0.5điểm 3, x2 - 6x + 8 = x2 - 2x - 4x + 8 = x ( x - 2 ) - 4 ( x - 2 ) 0,5điểm = ( x - 2 ) ( x - 4 ) 0.5điểm Câu 3(2điểm): Tính được dư lần 1 là: -x3-2x2+x+2 0.5điểm Tính được dư lần 2 là: -2x2+2 0.5điểm Tính được dư lần 3 là: 0 0.5điểm Kết luận: ( x4 - x3 - 3x2 + x + 2 ) : ( x2 - 1 ) = x2 - x - 2 0.5điểm Câu 4(1điểm): Phân tích được: x2 + x +1 = ( x + )2 + 0.5điểm Do ( x + )2 0 x ( x + )2+ x Vậy x2 + x + 1 > 0 x 0.5điểm bài kiểm tra môn toán số2 Thời gian:45' phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 (2đ) Điền dấu ''x'' vào ô trống thích hợp. Câu Nội dung Đ S 1 Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông 2 Hình thoi là một hình thang cân 3 Hình vuông vừa là hình thang cân, vừa là hình thoi 4 Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật Câu 2 (2đ) Cho hình vẽ sau, biết FG = 10 cm. B C A D E F G Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Độ dài đoạn thẳng DE là: A. 5cm B. 10cm C. 6cm D. 7cm b) Độ dài đoạn thẳng BC là: A. 10cm B. 5cm C. 15cm D. 20cm phần II. Tự luận (6 điểm) Câu1. Cho tam giác ABC (= 900), AB = 3 cm; AC = 4 cm. D là điểm thuộc cạnh BC, I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với D qua I. Tứ giác AECD là hình gì? Tại sao? Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AECD là hình chữ nhật? Giải thích? Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AECD là hình thoi? Giải thích? Khi đó hãy tính độ dài cạnh của hình thoi AECD. Gọi M là trung điểm của AD. Khi D chuyển động trên BC thì điểm M chuyển động trên đường nào? III. Đáp án - Biểu điểm: phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu làm đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 Đ S Đ Đ Câu 2 (2điểm): Mỗi câu đúng 1 điểm. Chọn đáp án A. Chọn đáp án C. phần II. Tự luận (6 điểm) Vẽ hình đúng 1 điểm a) Chứng minh tứ giác AECD là hình bình hành 1 điểm b) D là chân đường cao hạ từ A tới BC (AD BC) thì AECD là hình chữ nhật 1 điểm D là trung điểm của BC thì AECD là hình thoi BC = Cạnh hình thoi DC = 2 điểm d) Khi D chuyển động trên BC thì M chuyển động trên đường trung bình KI của tam giác ABC (với K là trung đểm của AB) 1 điểm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THCS Hồng Phong Họ và tên: .. Lớp 8A Bài Kiểm tra toán 45 phút số 2 Điểm lời phê đề bài Câu 1: (3đ) Cho tam giác ABC và một đường thẳng d không cắt các cạnh của tam giác ABC. Vẽ A'B'C' đối xứng với ABC qua đường thẳng d. A B C d Câu 2: (2đ) Điền dấu ''x'' vào ô trống thích hợp. Câu Nội dung Đ S 1 Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 2 Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật 3 Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi 4 Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc bằng nhau là hình vuông Câu 3 (5đ) Cho ABC cân tại a, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I. a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao? b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ? c) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCK là hình vuông. .. .. . Trường THCS Hồng Phong Họ và tên: .. Lớp 8B Bài Kiểm tra toán 45 phút số2 Điểm lời phê đề bài Câu 1: (3đ) Cho tam giác HIK và một đường thẳng d không cắt các cạnh của tam giác HIK. Vẽ H'I'K' đối xứng với HIK qua đường thẳng d. H I K d Câu 2: (2đ) Điền dấu ''x'' vào ô trống thích hợp. Câu Nội dung Đ S 1 Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 2 Hình thoi có 1 góc vuông là hình bình hành 3 Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật 4 Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc bằng nhau là hình vuông Câu 3 (5đ) Cho ABC cân tại a, đường trung tuyến AD. Gọi M là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với D qua điểm M. a) Tứ giác ADCE là hình gì? Vì sao? b) Tứ giác AEDB là hình gì ? Vì sao ? c) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác ADCE là hình vuông. .. . .. . .. ............................................................................................................. Trường THCS Hồng Phong Họ và tên: .. Lớp8. Bài Kiểm tra toán 45 phút số 3 Điểm lời phê đề bài Câu 1 (2điểm) Ghép các ý 1,2,3 với a,b,cđể có các khẳng định đúng ? 1/ 5x(x – 2) = a, (x + y)2 2/ x2 + 2xy + y2= b, x2 – y2 3/ (y - x)3 = c, y3 – 3y2x + 3yx2 – x3 4/ (x – y)(x + y) = d, 5x2 – 10x 5/ (a + 1)(a + 2) = e, => x = 0 hoặc x = 1 6/ 872 + 26. 87 + 132 = f, x2 – 2,5x - 3,5 7/ (2x3 – 5x2 – 7x) : 2x= g 10000 8/ = 0 h, a2 +3a + 2 Câu 2 (3điểm) a, Rút gọn biểu thức sau A = (x – 3)(x + 3) – (x – 3)2 b, Tính A khi x = 0,5 Câu 3 (3điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 2x + 2y b/ Câu 4 (1điểm) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2 Câu 5 (1điểm) C/m : Bài Làm Câu 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 .. .. . ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THCS Hồng Phong Họ và tên: .. Lớp8A. Bài Kiểm tra toán 45 phút số3 Điểm lời phê đề bài Câu 1 (2điểm) Ghép các ý 1,2,3 với a,b,cđể có các khẳng định đúng ? 1/ 5x(x – 2) = a, 5x2 – 10x 2/ x2 + 2xy + y2 = b, x2 – y2 3/ (y - x)3 = c, y3 – 3y2x + 3yx2 – x3 4/ (x – y)(x + y) = d, (x + y)2 5/ (a + 1)(a + 2) = e, 10000 6/ 872 + 26. 87 + 132 = f, x2 – 2,5x + 4,5 7/ (2x3 – 5x2+ 9x) : 2x= g, => x = 0 hoặc x = 1 8/ = 0 h, a2 +3a + 2 Câu 2 (3điểm) a, Rút gọn biểu thức sau A = (x – 2)(x + 2) – (x – 2)2 b, Tính A khi x = 0, 5 Câu 3 (3điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 3x + 3y b/ Câu 4 (1điểm) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 4x + a chia hết cho đa thức x – 2 Câu 5 (1điểm) Viết 2xy thành hiệu hai bình phương Bài Làm Câu 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 .. .. .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: