Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Khối 6 - Tiết 83

Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Khối 6 - Tiết 83

Đề A

Câu 1 : (1đ) Quy đồng mẫu các phân số có mẫu chung là :

 a/ 147 b/ 63 c/1323 d/ 189

Câu 2 : (1đ) Quy đồng mẫu 2 phân số và ta đựơc hai phân số cùng mẫu là :

 a/ và b/ và

c/ và d/Cả a và c đều đúng .

Câu 3 : (1đ) So sánh hai phân số và có kết quả là :

 a/ > b/ < c/="">

Câu 4 : (1đ) Điền vào chỗ ( ) vào quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu :

 Quy tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 308Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Khối 6 - Tiết 83", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 27 	TCT : 83 	Ngày kiểm tra : ( Lớp đầu tiên : 22/03/06, lớp cuối : 29/03/06)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT 	MÔN : TOÁN 	KHỐI 6
(Bài số 2 / HKII)
1. Mục tiêu :
_ Hs hiểu – nhận biết quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số , so sánh phân số , phép cộng phân số , tính chất cơ bản của phép cộng phân số , phép trừ phân số .
_ Có kỹ năng tìm MC nhiều phân số thông qua BCNN các mẫu , rèn luyện kỹ năng cộng , trừ phân số cùng mẫu , không cùng mẫu .
_ Có ý thức vận dụng các kiến thức về cộng, trừ phân số vào việc giải bài toán thực tế .
2 . Ma trận kiểm tra : ( Chương III ).
Phần
Thứ tự
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Ứng dụng
Số câu
Phân số 
(Từ bài 5 đến bài 9)
1
 Quy đồng mẫu nhiều phân số 
1TN(1đ)
Câu 1
1TN(1đ)
Câu 2
2
2
So sánh phân số 
1TN(1đ)
Câu 3
1
3
Phép cộng phân số 
1TN(1đ)
Câu 4
1TN(2đ)
Câu 5
2
4
Tính chất cơ bản phép cộng phân số 
1TN(1đ)
Câu 6
1
5
Phép trừ phân số 
1TN(1đ)
Câu 7
1TN(2đ)
Câu 8
2
Tổng số điểm toàn phần
4đ
6đ
3. Đề kiểm tra:
Đề A
Câu 1 : (1đ) Quy đồng mẫu các phân số có mẫu chung là :
	a/ 147	b/ 63 	c/1323	d/ 189
Câu 2 : (1đ) Quy đồng mẫu 2 phân số và ta đựơc hai phân số cùng mẫu là :
	a/ và 	b/ và 	
c/ và 	d/Cả a và c đều đúng .
Câu 3 : (1đ) So sánh hai phân số và có kết quả là :
	a/ > 	b/ < 	c/ = 
Câu 4 : (1đ) Điền vào chỗ () vào quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu :
	Quy tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết  ..
Câu 5 : (2đ) 
	1/ Cộng hai phân số : A = kết quả bằng :
	a/ A = 	b/ A = 	c/ A = 	d/ A = 
	2/ Cho giá trị của x bằng :
	a/ x = 	b/ x = 	c/ x = 	d/ x = 
Câu 6 : (1đ) Aùp dụng tính chất giao hoán , kết hợp để tính nhanh :
	Tính : M = có kết quả bằng :
	a/ M = 	b/ M = 	c/ M = 	d/ M = 
Câu 7 : (1đ) Điền (.) vào quy tắc trừ hai phân số :
	Quy tắc : Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta 
= 
Câu 8 : (2đ) 
	1/ Trừ hai phân số : A = kết quả bằng :
	a/ A = 	b/ A = 	c/ A = 	d/ A = 
	2/ Cho , giá trị của y bằng :
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
Đề B
Câu 1 : (1đ) Quy đồng mẫu các phân số , ta chọn mẫu chung đơn giản nhất là :
	a/ -150	b/ 84 	c/150	d/ 1176
Câu 2 : (1đ) Quy đồng mẫu 2 phân số và ta đựơc hai phân số cùng mẫu là :
	a/ và 	b/ và 	
c/ và 	d/ Cả a và c đều đúng .
Câu 3 : (1đ) Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì :
	a/ bé hơn 	b/ so sánh mẫu 	
c/ lớn hơn 	d/ tử là số nguyên dương .
Câu 4 : (1đ) Tìm x , biết : .
	a/ x = 	b/ x = 	c/ x = 	d/ x = 
Câu 5 : (2đ) Các khẳng định sau là đúng hay sai :
Các khẳng định
Đúng
Sai
a/ 
b/ 
c/ Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta lấy tử cộng tử , mẫu cộng mẫu .
d/
.
..
.
..
..
..
Câu 6 : (1đ) Thực hiện phép tính , ta được kết quả là :
	a/ 	b/	c/ 	d/ 
Câu 7 : (1đ) Điền vào chỗ (.) để được quy tắc trừ hai phân số :
	Quy tắc : Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta 
= 
Câu 8: (2đ) Điền số thích hợp vào ô trống :
4. Đáp án :
Đề A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả
b
c
a
QT/Sgk:tr 26
1d, 2b
a
QT(Sgk/ 32)
1d, 2b
Đề B
Câu
1
2
3
4
5(Mỗi ý 0.5đ)
6
7
8 (Mỗi ý 0.5đ)
Kết quả
b
c
c
d
S, Đ, S, S
a
QT(Sgk/ 32)
,;

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_toan_khoi_6_tiet_83.doc