Đề kiểm tra 15 phút môn Đạị số (tiết 8)

Đề kiểm tra 15 phút môn Đạị số (tiết 8)

Đề A

A. Phần trắc nghiệm(4,0đ)

Câu 1.(2,0đ) Điền vào chỗ trống để được công thức đúng

a) xn = .; b) xm . xn = .; c)(xm)n = .

d) xm : xn = .; e) (xy)n = . ; f)

Câu 2.(2,0đ) Chọn câu trả lời đúng:

a) =

A. ; B. ; C. ; D.

b) 185 : 95 =

A. 2; B. 9; C. 95 ; D. 32

 

doc 51 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Đạị số (tiết 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Hoằng Hoá
Trường THCS Hoằng Minh
Đề kiểm tra 15 phút ( Bài số 1 )
Môn Đạị Số : tiết 8
Ngày kiểm tra : 17/ 9 / 2010. Lớp 7a
GV : Hoàng Thị Minh.
I. Ma trận đề 
Nội dung kiến thức
Mức dộ kiến thức
Tổng điểm
Biết
	Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
1
(2.0)
1
(2.0)
2
(6,0)
10
Tổng câu
1
1
2
II. Đề bài 
Đề A
A. Phần trắc nghiệm(4,0đ)
Câu 1.(2,0đ) Điền vào chỗ trống để được công thức đúng
a) xn = .....; b) xm . xn = .; c)(xm)n = .
d) xm : xn = .; e) (xy)n = . ; f) 
Câu 2.(2,0đ) Chọn câu trả lời đúng:
a) = 
A. ; B. ; C. ; D. 
b) 185 : 95 = 
A. 2; B. 9; C. 95 ; D. 32
B. Phần tự luận(6,0đ)
Câu 3. (6,0đ) Tính
a) ; ; b) ; c) 
Đề B
A. Phần trắc nghiệm(4,0đ)
Câu 1.(2,0đ) Điền vào chỗ trống để được công thức đúng
a) yn = .....; b) ym . zn = .; c)(ym)n = .
d) ym : zn = .; e) (yz)n = . ; f) 
Câu 2.(2,0đ) Chọn câu trả lời đúng:
a) = 
A. ; B. ; C. ; D. 
b) 205 : 105 = 
A. 2; B. 9; C. 95 ; D. 32
B. Phần tự luận(6,0đ)
Câu 3. (6,0đ) Tính
a) ; ; b) ; c) 
III. Đáp án và biểu chấm
Đề A
A. Phần trắc nghiệm(4,0đ)
 Câu 1.(2,0đ) Mỗi ý đúng cho 0,4đ
Câu 2.(2,0đ) Mỗi ý đúng cho 1,0đ
a) B; b) D
B. Phần tự luận(6,0đ)
Câu 3. (6,0đ)
a) = (1,0đ); = (1,0đ); 
b) = (2,0đ); c) = 9 (2,0đ)
Đề B
A. Phần trắc nghiệm(4,0đ)
 Câu 1.(2,0đ) Mỗi ý đúng cho 0,4đ
Câu 2.(2,0đ) Mỗi ý đúng cho 1,0đ
a) B; b) D
B. Phần tự luận(6,0đ)
Câu 3. (6,0đ)
a) (1,0đ); (1,0đ); 
b) = (2,0đ); c) = 3 (2,0đ)
II. Đề bài A
A. Phần trắc nghiệm(4,0đ)
Câu 1.(2,0đ) Điền vào chỗ trống để được công thức đúng
a) xn = .....; b) xm . xn = .; c)(xm)n = .
d) xm : xn = .; e) (xy)n = . ; f) 
Câu 2.(2,0đ) Chọn câu trả lời đúng:
a) = 
A. ; B. ; C. ; D. 
b) 185 : 95 = 
A. 2; B. 9; C. 95 ; D. 32
B. Phần tự luận(6,0đ)
Câu 3. (6,0đ) Tính
a) ; ; b) ; c) 
II. Đề bài B
A. Phần trắc nghiệm(4,0đ)
Câu 1.(2,0đ) Điền vào chỗ trống để được công thức đúng
a) yn = .....; b) ym . zn = .; c)(ym)n = .
d) ym : zn = .; e) (yz)n = . ; f) 
Câu 2.(2,0đ) Chọn câu trả lời đúng:
a) = 
A. ; B. ; C. ; D. 
b) 205 : 105 = 
A. 2; B. 9; C. 95 ; D. 32
B. Phần tự luận(6,0đ)
Câu 3. (6,0đ) Tính
a) ; ; b) ; c) 
kiểm tra 15 phút ( Bài số 1 )
Môn hình học 7 ( tiết 9 )
Ngày kiểm tra : 21 / 9 / 2010. Lớp 7 a
GV : Hoàng Thị Minh.
I. Ma trận đề
Nội dung kiến thức
Mức dộ kiến thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hai đường thẳng vuông góc
1
(1,0)
1.0
Tiên đề Ơ -clít
1(3,0)
3.0
Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
1
(6,0)
6.0
Tổng số câu
1
1
1
II . Đề bài:
Đề A
A Phần trắc ngiệm (4 đ ).
Câu 1 (1đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a. Hai đường thẳng xx’và yy’ vuông góc với nhau tạo thành :
A. Một góc vuông . B. 4 góc nhọn ; C. 4 cặp góc đối đỉnh ; D . 4 góc vuông.
b. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi :
A. d AB B. d đi qua trung điểm của AB 
C. d đi qua trung điểm của AB và d AB ; D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 2 (3.0đ).Điền chữ Đ (đúng ) hoặc S (sai ) vào ô thích hợp:
 a. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh . 
 b. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau 
 c. Có duy nhất 1 đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng a cho trước.
d'
4
A 
B 
a
4
2
2
1
1
3
3
B. Phần tự luận : ( 6.0đ ) 
Câu 3 (6,0đ)Cho hình vẽ
 Biết Â4 =450 và = 1350
a. Hỏi đường thẳng a có song với đường thẳng b không ? 
b) Tính các góc còn lại ở đỉnh A, đỉnh B. 
Đề B
A Phần trắc ngiệm (4 đ ).
Câu 1 (1đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a. Hai đường thẳng zz’và tt’ vuông góc với nhau tạo thành :
A. Một góc vuông . B. 4 góc nhọn ; C. 4 cặp góc đối đỉnh ; D . 4 góc vuông.
b. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi :
A. d MN B. d đi qua trung điểm của MN 
C. d đi qua trung điểm của MN và d MN. D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 2 (3.0đ).Điền chữ Đ (đúng ) hoặc S (sai ) vào ô thích hợp:
a. Hai gócđối đỉnh thì bằng nhau. 
 b. Hai đường thẳng vuông thì cắt nhau góc 
 c. Có duy nhất 1 đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng a cho trước.
b'
1
M 
N 
a
1
3
3
4
4
2
2
B. Phần tự luận : ( 6.0đ ) 
Câu 3 (6,0đ)Cho hình vẽ
 Biết góc M4 =450 và góc N = 1350
a. Hỏi đường thẳng a có song với đường thẳng b không ?
Vì sao? 
b) Tính các góc còn lại ở đỉnh M, đỉnh N.
III. Đáp án – Biểu chấm:
Câu 1 (1.0đ)
a. D ; b. C. 
Câu2 ( 3,0đ).Mỗi ý đúng cho 1,0đ
 Đề A. a. S ; b. Đ ; c. Đ 
Đề B. a. Đ ; b. S ; c. Đ 
B. Phần tự luận : ( 6đ )
Câu 3 (6,0đ)
Đề A
a. Ta có ( hai góc đối đỉnh )
 . Mà góc A4và góc B3 là hai góc trong cùng phía a // b ( dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ).
b. 
Đề B
a. Ta có ( hai góc đối đỉnh )
 . Mà góc M4và góc N3 là hai góc trong cùng phía a // b ( dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ).
b. 
 Đề bài:
Đề A
A Phần trắc ngiệm (4 đ ).
Câu 1 (1đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a. Hai đường thẳng xx’và yy’ vuông góc với nhau tạo thành :
A. Một góc vuông . B. 4 góc nhọn ; C. 4 cặp góc đối đỉnh ; D . 4 góc vuông.
b. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi :
A. d AB B. d đi qua trung điểm của AB 
C. d đi qua trung điểm của AB và d AB ; D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 2 (3.0đ).Điền chữ Đ (đúng ) hoặc S (sai ) vào ô thích hợp:
 a. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh . 
 b. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau 
 c. Có duy nhất 1 đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng a cho trước.
d'
4
A 
B 
a
4
2
2
1
1
3
3
B. Phần tự luận : ( 6.0đ ) 
Câu 3 (6,0đ)Cho hình vẽ
 Biết Â4 =450 và = 1350
a. Hỏi đường thẳng a có song với đường thẳng b không ? 
b) Tính các góc còn lại ở đỉnh A, đỉnh B. 
Đề B
A Phần trắc ngiệm (4 đ ).
Câu 1 (1đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a. Hai đường thẳng zz’và tt’ vuông góc với nhau tạo thành :
A. Một góc vuông . B. 4 góc nhọn ; C. 4 cặp góc đối đỉnh ; D . 4 góc vuông.
b. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi :
A. d MN B. d đi qua trung điểm của MN 
C. d đi qua trung điểm của MN và d MN. D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 2 (3.0đ).Điền chữ Đ (đúng ) hoặc S (sai ) vào ô thích hợp:
a. Hai gócđối đỉnh thì bằng nhau. 
 b. Hai đường thẳng vuông thì cắt nhau góc 
 c. Có duy nhất 1 đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng a cho trước.
b'
1
M 
N 
a
1
3
3
4
4
2
2
B. Phần tự luận : ( 6.0đ ) 
Câu 3 (6,0đ)Cho hình vẽ
 Biết góc M4 =450 và góc N = 1350
a. Hỏi đường thẳng a có song với đường thẳng b không ?
Vì sao? 
b) Tính các góc còn lại ở đỉnh M, đỉnh N.
Phòng GD Hoằng Hoá
Trường THCS Hoằng Minh kiểm tra hình học 7 ( Bài số 1 )
Thời gian: 45 phút - Tiết 16
Ngày kiểm tra : 19/ 10 / 2010. Lớp 7a
Giáo viên: Hoàng Thị Minh. 
A. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Quan hệ giữa các góc
7
1,75 đ
7
1,75đ
Đường thẳng vuông góc
2
0,5 đ
1
0,25đ
2
2,0 đ
4
2,25đ
Đường thẳng song song
5
1,25 đ
1
0,25đ
1
1,0 đ
1
3,0 đ
8
6,0đ
Tổng
14
3,5 đ
5
3,5 đ
1
3,0đ
19
10đ
B. Đề kiểm tra
Đề A
I/ Phần trắc nghiệm(4,0điểm)
Câu 1(2,5 điểm)Các kết luận dưới đây đúng hay sai?(Đánh dấu x vào ô tương ứng )
TT
Kết luận
Đúng
Sai
1
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
2
Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng ấy
3
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b
4
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì a // b
5
Qua 1 điểm ở ngoài đường thẳng có duy nhất 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó
6
Qua 1 điểm ở ngoài đường thẳng có duy nhất 1 đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó
7
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau
8
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau
9
Nếu a c và b c thì a b
10
Nếu a // b và b // c thì a //c
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hình vẽ.
Hãy điền vào chỗ chấm :
M1 và N1 là cặp góc ....................
M2 và N4 là cặp góc ..
M4 và N1 là cặp góc
M3 và ... là cặp góc đồng vị
M4 và ... là cặp góc so le trong
..và N4 là cặp góc trong cùng phía 
II/ Phần tự luận(6,0 điểm) 
Câu3: (3,0 điểm)	
Cho đường thẳng a và M a, N a (hình vẽ). 
Vẽ đường thẳng b vuông góc với a tại M.
Vẽ đường thẳng c đi qua N và cb. 
Đường thẳng a có song song với đường thẳng c không? Vì sao? 
Câu4: (3,0 điểm)	 
Hình vẽ dưới đây cho biết a//b. A = 300 , B = 400. Tính số đo góc AOB.
Đề b
I/ Phần trắc nghiệm(4,0điểm)
Câu 1(2,5 điểm)Các kết luận dưới đây đúng hay sai?(Đánh dấu x vào ô tương ứng )
TT
Kết luận
Đúng
Sai
1
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
2
Đường trung trực của đoạn thẳng thì đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy
3
Nếu đường thẳng p cắt hai đường thẳng m và n mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì m // n
4
Nếu đường thẳng p cắt hai đường thẳng m và n mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì m // n
5
Qua 1 điểm ở ngoài đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó
6
Qua 1 điểm ở ngoài đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó
7
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau
8
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía có tổng số đo bằng 1800
9
Nếu a c và b c thì a b
10
Nếu a // b và b // c thì a //c
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hình vẽ.
Hãy điền vào chỗ chấm :
A1 và B1 là cặp góc ....................
b) A2 và B4 là cặp góc ..
c) A4 và B1 là cặp góc
d) A3 và .là cặp góc đồng vị
e) A4 và .là cặp góc so le trong
f) .và B4 là cặp góc trong cùng phía
II/ Phần tự luận(6,0 điểm) 
Câu3: (3,0 điểm)	
Cho đường thẳng d và A d, B d (hình vẽ). 
Vẽ đường thẳng m vuông góc với d tại A.
Vẽ đường thẳng n đi qua B và mn. 
Đường thẳng d có song song với đường thẳng n không? Vì sao? Câu4: (3,0 điểm)	 
Hình vẽ dưới đây cho biết m//n. M = 300 ,N = 400. Tính số đo góc MON.
C. Đáp án
Câu1: Câu 1 và câu 9 sai, các câu còn lại đúng cho mỗi câu 0,25 điểm
Câu 2: Điền đúng mỗi câu cho 0,25 điểm
so le trong; b)đồng vị ; c)trong cùng phía ; d) N1 ; e) N4 ; f) M1 
Câu 3:a) Vẽ đúng đường thẳng b cho 1,0 điểm
Vẽ đúng đường thẳng c cho 1,0 điểm
c//a. Vì c và a cùng vuông góc với b cho 1,0 điểm
Câu 4: 
 a	B
	400
	O	x
	b	300
	A
Vẽ tia Ox//a Ox// b cho 1,0 điểm
aBO = BOx (hai góc so le trong) BOx = 400 cho 0,5 điểm
bAO = AOx (hai góc so le trong) AOx = 300 cho 0,5 điểm
Từ đó : AOB = BOx + AOx =400 + 300 = 700 cho 1,0 điểm
Phòng GD Hoằng Hoá
Trường THCS Hoằng Minh
Đề kiểm tra 45 phút ( Bài số 1 )
Môn: Hình học 7- Tiết 17
Ngày kiểm tra ... một thì hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 2(2,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a) Cho vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8 cm thì BC bằng:
 A. 25 cm. B. 5 cm. C. cm. D. 10 cm.
b) Tam giác ABC cân tại A, biết góc B bằng 400 thì góc A bằng:
 A. 600 B. 1000 C. 800 D. 1500
c) Tam giác có độ dài ba cạnh: 18 cm; 24 cm; 30cm là:
A. Tam giác cân B. Tam giác vuông cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác nhọn
d) Tam giác ABC cân tại B có góc B bằng 400 . Số đo của góc A bằng:
 A. 1400. B. 700. C. 400. D. Một kết quả khác.
Phần tự luận(6,0đ)
Câu 3.(2,0đ)
 Cho tam giác ABC, AH vuông góc với BC, AH = 12cm, AB = 15cm, CH = 16cm.
 a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AC?
 b) Tam giác ABC có phải là tam giác vuông không? Vì sao?
Câu 4(4,0đ)
 Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, AB.
a) Chứng minh BM = CN và ABM = ACN.
b) Gọi I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh tam giác IBC cân.
c) Chứng minh AI là tia phân giác của góc A.
 d)Chứng minh AI vuông góc với BC.
IV. Đáp án và biểu chấm
Phần trắc nghiệm(4,0điểm)
Mỗi ý đúng 0,5đ
Câu
ý
Đề A
Đề B
1
a
S
S
b
Đ
Đ
c
Đ
Đ
d
S
S
2
a
D
D
b
B
B
c
C
C
d
B
B
Phần tự luận(6,0đ)
Câu 3(2,0đ)
Tính đúng sâu 3a (1,0đ)
Tính dúng và giả thích đúng câu b(1,0đ)
Câu 4 (4,0đ)
Vẽ hình, viết GT,KL đúng cho 0,5đ
Chứng minh câu a 0,75đ
Chứng minh câu b 0,75đ
Chứng minh câu c 0,75đ
Chứng minh câu a 0,75
Phòng GD Hoằng Hoá
Trường THCS Hoằng Minh
Đề kiểm tra 45 phút ( Bài số 2 )
Môn: Hình học 7- Tiết 46
Ngày kiểm tra : 1 / 3 / 2011. 
Họ và tên: ........................................................................ Lớp 7a
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bằng số:
Bằng chữ:
Đề A
Phần trắc nghiệm(4,0điểm)
Câu 1.(2,0đ). Điền chữ Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô thích hợp
a) DABC và DDEF có AB = DE; ; BC = EF nên DABC = DDEF 
b) Tam giác có một góc bằng 60o và có hai cạnh bằng nhau là tam giác đều.
c) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.
d) Nếu hai tam giác có ba cạnh bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 2(2,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a) Cho vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8 cm thì BC bằng:
 A. 25 cm. B. 5 cm. C. cm. D. 10 cm.
b) Tam giác ABC cân tại A, biết góc B bằng 400 thì góc A bằng:
 A. 600 B. 1000 C. 800 D. 1500
c) Tam giác có độ dài ba cạnh: 18 cm; 24 cm; 30cm là:
A. Tam giác cân B. Tam giác vuông cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác nhọn
d) Tam giác ABC cân tại B có góc B bằng 400 . Số đo của góc A bằng:
 A. 1400. B. 700. C. 400. D. Một kết quả khác.
Phần tự luận(6,0đ)
Câu 3.(2,0đ)
 Cho tam giác ABC, AH vuông góc với BC, AH = 12cm, AB = 15cm, CH = 16cm.
 a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AC?
 b) Tam giác ABC có phải là tam giác vuông không? Vì sao?
Câu 4(4,0đ)
 Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, AB.
a) Chứng minh BM = CN và ABM = ACN.
b) Gọi I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh tam giác IBC cân.
c) Chứng minh AI là tia phân giác của góc A.
 d)Chứng minh AI vuông góc với BC.
Bài làm
Phòng GD Hoằng Hoá
Trường THCS Hoằng Minh
Đề kiểm tra 45 phút ( Bài số 2 )
Môn: Hình học 7- Tiết 46
Ngày kiểm tra : 1 / 3 / 2011. 
Họ và tên: ........................................................................ Lớp 7a
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bằng số:
Bằng chữ:
Đề B. Phần trắc nghiệm(4,0điểm)
Câu 1.(2,0đ). Điền chữ Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô thích hợp
a) DDEF và D MNP có DE = MN;; EF = NP nên D DEF = DMNP 
b) Tam giác có hai cạnh bằng nhau và có một góc bằng 60o là tam giác đều.
c) Nếu hai tam giác có ba cạnh bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.
d) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 2(2,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a) Cho DMNP vuông tại M có MN = 6cm, MP = 8 cm thì NP bằng:
 A. 25 cm. B. 5 cm. C. cm. D. 10 cm.
b) Tam giác ABC cân tại A, biết góc B bằng 400 thì góc Abằng:
 A. 600 B. 1000 C. 800 D. 1500
c) Tam giác có độ dài ba cạnh: 18 cm; 24 cm; 30cm là:
 A. Tam giác cân B. Tam giác vuông cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác nhọn
d) Tam giác MNP cân tại N có góc N bằng 400 . Số đo của góc M bằng:
 A. 1400. B. 700. C. 400. D. Một kết quả khác.
Phần tự luận(6,0đ)
Câu 3.(2,0đ)Cho tam giác MNP, ME vuông góc với NP, ME = 12cm, MN = 15cm, PE = 16cm.
 a) Tính độ dài các đoạn thẳng NE, MP.
 b) Tam giác MNP có phả là tam giác vuông không? Vì sao?
Câu 4(4,0đ)
 Cho tam giác MNP cân tại M. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của MP, MN.
a) Chứng minh NE = PF và MNE = MPF.
b) Gọi H là giao điểm của NE và PF. Chứng minh tam giác HNP cân.
c) Chứng minh MH là tia phân giác của góc M.
 d)Chứng minh MH vuông góc với NP.
Bài làm
Phòng GD Hoằng Hoá
Trường THCS Hoằng Minh kiểm tra đại số 7 ( Bài số 4 )
Thời gian: 45 phút - Tiết 68
Ngày kiểm tra : / 4/ 2011. Lớp 7a
GV : Hoàng Thị Minh
III/ Ma trận đề kiểm tra:
Noọi dung
Nhaọn bieỏt
Thoõng hieồu
Vaọn duùng thaỏp
Vaọn duùng cao
Toồng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đơn thức đồng dạng, bậc của đa thức
2
1
2
1
Thu gọn, sắp xếp đa thức, cộng trừ đa thức một biến 
3
 4
1
 1
4
 5
Nghiệm của đa thức một biến
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5
3
 1,5
Tớnh giỏ trị của biểu thức đại số
1
 0,5
1
2
2
 2,5
Toồng
2
 1
1
0,5
1
0,5
5
6,5
2
1,5
11
10
I. Trắc nghiệm khỏch quan: ( 2 điểm)
 Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
 A. 12,5; B. 1 ; 	C. 9 ; 	D. 10.
Cõu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
 A. 4x2y2z ; B. 3x2yz ; 	C. -3xy2z3 ; 	D. x3yz2 . 
Cõu 3: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
 A. 5 B. 6 	C. 8 	D. 4
Cõu 4: Số nào sau đõy là nghiệm của đa thức 
 A. x = 4 B. x = -4 	C. x = 8 	D. x = -8 
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Cõu 5: (2,0đ)Thu gọn cỏc đa thức sau :
	a) x3yz.(-6xy).(-5xy2z3)
 b) 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 – x2y
Cõu 6: (3,0đ)Cho cỏc đa thức 
 f(x) = 2x2 – 3x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1
	g(x) = 3 – 2x3 + 1 – x + 2x3 + x2 + 3x
a) Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tỡm đa thức h(x) sao cho h(x) = f(x) – g(x)
c) Tớnh h(2); h(-2) 
Cõu 7: (3,0đ)Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau:
a) 3x + 15	b) ( x - )( 2x + 5)(x2 + 3) c) x2 – x + 1
V. Hướng dẫn chấm, thang điểm:
Cõu
Lời giải
Điểm
Cõu 1:
I. Trắc nghiệm khỏch quan ( 3 điểm)
 C. 9
0,5
Cõu 2:
 D. x3yz2 
0,5
Cõu 3:
 D. 4
0,5
Cõu 4:
 B. x = -4 
0,5
Cõu 5:
II. Tự luận: ( 8 điểm)
a, x3yz.(-6xy).(-5xy2z3) = 10x5y4z4
b, 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 – x2y = 9xy2 
1,0
1,0
Cõu 6:
a) f(x) = 2x2 – 3x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1 = 2x2 + x – 5 
 g(x) = 3 – 2x3 + 1 – x + 2x3 + x2 + 3x = x2 + 2x + 4
b) h(x) = f(x) – g(x) = x2 – x – 9 
c) h(2) = - 7 
 h(-2) = - 5 
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
Cõu 7:
a, Ta cú 3x + 15 = 0 3x = -15 x = -5
Vậy x = -5 là nghiệm của đa thức 3x + 15
b, Ta cú ( x - )( 2x + 5)(x2 + 3) = 0
TH1: x - = 0 x = 
TH2: 2x + 5 = 0 x = 
TH3: x2 + 3 = 0 vụ nghiệm xỡ x2 + 3 > 0 với mọi x
Vậy x = và x = là nghiệm của phương trỡnh đó cho
c) Nếu x 0, do đó x2 – x + 1 > 0
Nếu 0x 0, do đó x2 +(1 – x) = x2 – x + 1 > 0
Nếu x 1 thì x > 0 và x(x – 1) > 0, do đó x2 – x + 1 > 0
Vậy đa thức x2 – x + 1 > 0 với mọi x R. Do đó đa thức x2 – x + 1 không có nghiệm trên tập hợp số thực R
1,0
1,0
1,0
I. Trắc nghiệm khỏch quan: ( 2 điểm)
 Ghi lại chỉ một chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức tại x = 4 và y = -1 là
 A. 12,5; B. 1 ; 	C. 7 ; 	D. 10.
Cõu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 7x3y2z2 là
 A. 4x2y2z ; B. 3x2yz ; 	C. -3xy2z3 ; D. x3y2z2 . 
Cõu 3: Bậc của đa thức 2x4y + 7x2y2 + 8y7 +1 là
 A. 5 B. 8 	C. 7 	D. 4
Cõu 4: Số nào sau đõy là nghiệm của đa thức 
 A. x = -4 B. x = 4 	C. x = 8 	D. x = -8 
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Cõu 5: (2 điểm) Thu gọn cỏc đa thức sau :
	a) x3yz.(-9xy).(-4xy2z3)
 b) 5x2y +3xy2 – x2y + 4xy2 –2 x2y
Cõu 6: (3 điểm) Cho cỏc đa thức 
 f(x) = 3x2 – 2x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1
	g(x) = 4 – 2x3 + 1 – x + 2x3 + 2x2 + 3x
a) Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tỡm đa thức h(x) sao cho h(x) = f(x) – g(x)
c) Tớnh h(2); h(-2) 
Cõu 7: (3 điểm) Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau:
a) 5x + 20	b) ( x - )( 3x + 5)(x2 + 3) c) x2 + x + 1
Phòng GD Hoằng Hoá
Trường THCS Hoằng Minh
Đề kiểm tra 45 phút ( Bài số 4 )
Môn: Đại số 7- Tiết 68
Ngày kiểm tra : / 4 / 2011. 
Họ và tên: ........................................................................ Lớp 7a
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bằng số:
Bằng chữ:
I. Trắc nghiệm khỏch quan: ( 2 điểm)
 Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
 A. 12,5; B. 1 ; 	C. 9 ; D. 10.
Cõu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
 A. 4x2y2z ; B. 3x2yz ; 	C. -3xy2z3 ; D. x3yz2 . 
Cõu 3: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
 A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
Cõu 4: Số nào sau đõy là nghiệm của đa thức 
 A. x = 4 B. x = -4 	C. x = 8 D. x = -8 
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Cõu 5: (2,0đ)Thu gọn cỏc đa thức sau :
	a) x3yz.(-6xy).(-5xy2z3)
 b) 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 – x2y
Cõu 6: (3,0đ)Cho cỏc đa thức 
 f(x) = 2x2 – 3x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1
	g(x) = 3 – 2x3 + 1 – x + 2x3 + x2 + 3x
a) Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tỡm đa thức h(x) sao cho h(x) = f(x) – g(x)
c) Tớnh h(2); h(-2) 
Cõu 7: (3,0đ)Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau:
a) 3x + 15	b) ( x - )( 2x + 5)(x2 + 3) c) x2 – x + 1
Bài làm
Phòng GD Hoằng Hoá
Trường THCS Hoằng Minh
Đề kiểm tra 45 phút ( Bài số 4 )
Môn: Đại số 7- Tiết 68
Ngày kiểm tra : / 4 / 2011. 
Họ và tên: ........................................................................ Lớp 7a
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bằng số:
I. Trắc nghiệm khỏch quan: ( 2 điểm)
 Ghi lại chỉ một chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức tại x = 4 và y = -1 là
 A. 12,5; B. 1 ; 	C. 7 ; D. 10.
Cõu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 7x3y2z2 là
 A. 4x2y2z ; B. 3x2yz ; 	C. -3xy2z3 ; D. x3y2z2 . 
Cõu 3: Bậc của đa thức 2x4y + 7x2y2 + 8y7 +1 là
 A. 5 B. 8 C. 7 D. 4
Cõu 4: Số nào sau đõy là nghiệm của đa thức 
 A. x = -4 B. x = 4 	C. x = 8 D. x = -8 
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Cõu 5: (2 điểm) Thu gọn cỏc đa thức sau :
	a) x3yz.(-9xy).(-4xy2z3)
 b) 5x2y +3xy2 – x2y + 4xy2 –2 x2y
Cõu 6: (3 điểm) Cho cỏc đa thức 
 f(x) = 3x2 – 2x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1
	g(x) = 4 – 2x3 + 1 – x + 2x3 + 2x2 + 3x
a) Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tỡm đa thức h(x) sao cho h(x) = f(x) – g(x)
c) Tớnh h(2); h(-2) 
Cõu 7: (3 điểm) Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau:
a) 5x + 20	b) ( x - )( 3x + 5)(x2 + 3) c) x2 + x + 1
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra Toan 71tiet 15phut ca nam.doc