Đề kiểm tra 15 phút môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Hùng Thắng (Có đáp án)

Đề kiểm tra 15 phút môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Hùng Thắng (Có đáp án)

Câu1. Tích của đơn thức 8xy2 và đa thức 2x3 + y – yz là:

A.16x3y2+32 xy3 – 8xy3z B.16x4y2+2 xy3 – 8xy3z C.16xy2+2 xy3 – 8xy3z D.Một kết quả khác.

Câu2. Tích của đơn thức -7 x3 và đa thức 3x2 +5x – 6 là:

A. 21x5 – 35x4 + 42 B. - 21x5 – 35x4 - 42 C. - 21x5 – 35x4 + 42 D. Một kết quả khác.

Câu 3. Tích của đa thức 5x2 – 4x và x – 2 có kết quả là :

A. 5x3+6x2 + 8x B. 5x3- 14x2 + 8x C. 5x3- 14x2 - 8x D. Một kết quả khác .

Câu 4. Tích của đa thức (x – 2y và (x+2y) có kết quả là :

A. x2 – 2y2 B. x2 – 4y2 C. x2 – 4y D. x2 + 2y2

Câu 5 .Gía trị của biểu thức 9 - 6x + x2 tại x =7 là :

A.27 B.16 C. - 19 D. Một kết quả khác.

Câu 6. Gía trị của biểu thức x2 -2x + 1 tại x =3 là :

 A.0 B. 3 C .4 D.5

Câu7 : Điền dấu “ X “ vào ô thích hợp.

Câu Nội dung Đ S

 1 5x – 10 = 5( x – 2)

 2 x2 - 4x – 4 = ( x – 2 )2

 3 x3 - 3x2 + 3x - 1 = (x – 1 )3

 4 (x – 3 )2 có giá trị là 1 khi x = 2

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 750Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Hùng Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hùng Thắng
Họ và tên:....................................
Lớp: 8 ...
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Toán 8
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu1. Tích của đơn thức 8xy2 và đa thức 2x3 +y – yz là:
A.16x3y2+32 xy3 – 8xy3z 
B.16x4y2+2 xy3 – 8xy3z
C.16xy2+2 xy3 – 8xy3z 
D.Một kết quả khác.
Câu2. Tích của đơn thức -7 x3 và đa thức 3x2 +5x – 6 là:
A. 21x5 – 35x4 + 42 
B. - 21x5 – 35x4 - 42 
C. - 21x5 – 35x4 + 42 
D. Một kết quả khác.
Câu 3. Tích của đa thức 5x2 – 4x và x – 2 có kết quả là :
A. 5x3+6x2 + 8x 
B. 5x3- 14x2 + 8x 
C. 5x3- 14x2 - 8x 
D. Một kết quả khác .
Câu 4. Tích của đa thức (x – 2y và (x+2y) có kết quả là :
A. x2 – 2y2 
B. x2 – 4y2 
C. x2 – 4y 
D. x2 + 2y2
Câu 5 .Gía trị của biểu thức 9 - 6x + x2 tại x =7 là : 
A.27 
B.16 
C. - 19 
D. Một kết quả khác.
Câu 6. Gía trị của biểu thức x2 -2x + 1 tại x =3 là :
 A.0 
B. 3 
C .4 
D.5
Câu7 : Điền dấu “ X “ vào ô thích hợp.
Câu
 Nội dung
 Đ
 S
 1 
 5x – 10 = 5( x – 2)
 2
 x2 - 4x – 4 = ( x – 2 )2
 3
 x3 - 3x2 + 3x - 1 = (x – 1 )3
 4
 (x – 3 )2 có giá trị là 1 khi x = 2
Câu 8: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ..... trong các đẳng thức sau:
A. x2 + 6xy + ..= (+ 3y)2
B. x3 + 3x2 +.+ 1= ( + 1)3
Câu 9: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ..... trong các đẳng thức sau:
A- 10xy + 25y2 = (- 5y)2
B. x3 -........+ x - 1 = (.... – 1)3
ĐÁP ÁN:
Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ. án
B
D
B
B
B
B
Câu 7( 2đ) 
1
Đ
2
S
3
Đ
4
Đ
Câu 8(1đ) 
 A. (3y)2 và x
 B. 3x và x
Câu 9( 1đ)
 A. x2 và x
	B. x2 và x 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_dai_so_lop_8_truong_thcs_hung_thang.doc