Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 3

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 3

I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:

1/ Kiến thức: Nắm chắc hằng đẳng thức (4), (5).

2/ Kỹ năng: Vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán

II/ Chuẩn bị:

1/ Giáo viên:

2/ Học sinh: Ôn tập lại các hằng đẳng thức đã học

III/ Kiểm tra: ( 7 phút)

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Tiết: 5 LUYỆN TẬP 
NS:27/08/2010.ND:31/08/2010
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố lại các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
2/ Kỹ năng: - Vận dụng các hằng đẳng thức khi giải toán
	- Biết chứng minh tính chất về giá trị của một đa thức nào đó 
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: 
2/ Học sinh:
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên yêu cầu HS
- HS1: Viết các HĐT đã học 
- HS2: Viết các đa thức về dạng bình phương của nột đa thức
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1:
- HS2:
- Dưới lớp:(Làm bài của HS2)
* Viết các đa thức sau về dạng bình phương của một đa thức:
a) x2+x+1/4
b) 9x2- 6x+1
IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Làm bài 20 (10 phút)
* Yêu cầu HS 
- Sửa lại kết quả cho đúng và sửa ít chỗ nhất
- HS hoạt động cá nhân 
- Trắc nghiệm đúng sai 
- Giải thích
1. Bài 20: Nhận xét sự đúng sai của kết quả sau
" x2+2xy+4y2= (x+2y)2_Sai
vì (x+2y)2 = x2+4xy+4y2
(≠x2+2xy+4y2)
Hoạt động 2: Làm bài 21, 22 ( 15phút)
* Yêu cầu các nhóm thảo luận
?Nhận xét giá trị của các đa thức vừa làm ở bài 21(8A)
* Yêu cầu HS làm bài 22 ( hoạt động cá nhân )
- GV cho thêm vài ví dụ 
91.89=
19992=
99952=
- 4 nhóm thi viết nhanh các kết quả tương tự trong thời gian 5'
- Hoạt động cá nhân 
- Báo cáo kết quả 
- Giới thiệu cách làm
2. Bài 21: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu 
Đáp án:
a, (3x-1)2
b, (2x+3y+1)2
3. Bài 22:Tính nhanh 
a) 1012=(100+1)2
= 1002+2.100+1=10201
b) 1992=(200-1)2
= 2002- 2.200+1=39601
c) 47.53=(50-3)(50+3)
 =502-32=2500-9=2491
Hoạt động 3: Làm bài 23 ( 10phút)
* Gợi ý: Bài đã hướng dẫn ở tiết học trước
- Gọi HS lên bảng trình bày
_ Theo dõi HS làm bài 
Gọi HS nhận xét đánh giá
- Xem lại bài 
- Làm bài
- Nhận xét đánh giá
4. Bài 23:Chứng minh rằng
a, (a-b)2=(a+b)2-4ab
Có VP=a2+2ab+b2-4ab
 = a2-2ab+b2=(a-b)2
Vậy (a-b)2=(a+b)2-4ab
Thay a+b=7và ab =12
Ta có:(a-b)2=72- 4.12= 1
b, (a+b)2= (a-b)2+4ab
Có: VP= a2-2ab+b2+4ab
 = a2+2ab+b2=(a+b)2
Thay a- b=20 và ab=3
Ta có:
(a+b)2 = 202+4.3= 412
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Hằng đẳng thức (1), (2), (3).
Làm bài tập: Còn lại trong sgk
Đọc trước §4
Hướng dẫn bài tập:
- Bài24:
 Đưa về dạng bình phương của một tổng
- Bài25:
 Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng 
Tiết: 6
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp theo)
NS:27/08/2010.ND:31/08/2010
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc hằng đẳng thức (4), (5).
2/ Kỹ năng: Vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: 
2/ Học sinh: Ôn tập lại các hằng đẳng thức đã học 
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu 
- HS1 Viết 3 HĐT đã học 
- HS2 Làm bài trên bảng
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Viết các hằng đẳng thức
- HS2: Làm bài trên bảng
- Dưới lớp: Làm bài trên bảng
Tính:
a, (x+)2 ; (x+1/x)2
b, (x-1/2)2 ; 
 (2x+3y)(2x-3y)
IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Nghiên cứu mục 4/sgk ( 7phút)
* Yêu cầu HS làm ?1 và viết vế trái thành 1 luỹ thừa
* Khẳng định kết quả 
* Khái quát: Kết quả còn đúng với A,B là các biểu thức bất kỳ
* Yêu cầu HS áp dụng HĐT 4 để tính
- Làm ?1
- Viết vế trái thành một luỹ thừa
(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3
- Hoạt động nhóm: Phát biểu quy tắc.
- HS đại diện nhóm đọc phát biểu
- Các nhóm thảo luận làm bài tập áp dụng 
4. Lập phương của một tổng
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
* Phát biểu :
* Áp dụng : 
Tính: (x+1)3=
 (x+1/3)3=
 (x+1/x)3=
 (2x+y)3=
 1013=
 1023=
Viết về dạng lập phương
x3+9x2+27x+27
8x3+12x2 y+6xy2+y3
Hoạt động 2: Nghiên cứu mục 5/sgk (10 phút)
* Nêu yêu cầu
- Dãy ngoài tính(A+(-B))3
-Dãy trong tính (A-B)(A-B)2
* Giáo viên quan sát, hướng dẫn
? HĐT (4) và (5) có gì giống và khác nhau
* GV khẳng định: ở HĐT(5) nếu B có số mũ lẻ thì dấu của hạng tử chứa nó là dấu" - "
? Phát biểu thành lời HĐT(5)
? Tính
- Tính 
- Dãy ngoài tính(A+(-B))3
-Dãy trong tính (A-B)(A-B)2
- HS nhận xét chéo
- Giống phần chữ, số
- Khác về dấu
- Phát biểu thành lời
- HS hoạt động cá nhân 
- Đổi chéo để kiểm tra
5. Lập phương của một hiệu 
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
* Áp dụng: Tính
(2x-y)3=
(x-1/2)3=
(1/3x-y)3=
993=
Hoạt động 3: Luyện tập (17 phút)
* Yêu cầu HS làm ?4
Khẳng định
Đúng
Sai
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
* Cho HS làm bài 29
Đố. Đức tính đáng quý
x3 – 3x2 + 3x -1 (N)
16 + 8x +x2 (U) 
3x2 + 3x +1 + x3 (H)
1-2y+y2 (Â)
(x-1)3 
(x+1)3 
(y-1)3 
(1+x)3 
(1-y)2 
(x+4)2 
- HS trắc nghiệm đúng sai
- Nhận xét
- Hoạt động nhóm tìm ra đức tính đáng quý
* Luyện tập 
* Chú ý:
(A-B)2= (B-A)2
(A-B)3= - (B-A)3 
V/ Hướng dẫn về nhà: (4phút)
Học thuộc : Năm HĐT đã học 
Làm bài tập 26 đến 29(sgk)
Đọc trước §5
Hướng dẫn bài tập:
Bài 28:
Đưa về dạng lập phương rồi tính
===============================================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tuan_3.doc