Câu 1: Phương trình: ax + b = 0 là:
A. phương trình bậc nhất; B. phương trình bậc nhất nếu a ≠ 0;
C. phương trình bậc hai nếu a ≠ 0; D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 2: Để ax + b = 0 luôn đúng với mọi x thì:
A. a = 0 và b ≠ 0 B. a = 0 và b = 0 C. a ≠ 0 và b = 0 D. a ≠ 0 và b ≠ 0.
Câu 3: Phương trình: 2x – 1 = 1 có nghiệm là:
A. x = B. x = 0
C. x = 1 D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 4: Để giải nhanh phương trình: 0,2x = 0,01 là:
A. Đưa về phân số rồi giải; B. Nhân hai vế của phương trình cho 5;
C: Chia hai vế của phương trình cho 0,2 D. Cả ba câu trên đều không phù hợp.
Câu 5: Phương trình: x3 – 1 = x(x2 – 1 ) có nghiệm là:
A. x = - 1 B. x = 0 C. x = D. x = 1
Câu 6: Phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 7: Phương trình: x3 + x có bao nhiêu nghiệm?
A. một nghiệm B. hai nghiệm; C. ba nghiệm; D. vô số nghiệm
Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. 2(x – 1 ) = 2x – 2 B. ; C. D. x2 + 2.
Câu 9: Cặp phương trình nào sau đây tương đương?
A. x = 4 và x2 = 16 B. x – 1 = 0 và x + 1 = 2
C. x + 2 = 3 và (x + 1)(x + 2) D. 2x + 1 = - 1 và x2 + 1 = 0
Họ và tên: ................................................. Lớp : Đề số 01 KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Đại số Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình: ax + b = 0 là: A. phương trình bậc nhất; B. phương trình bậc nhất nếu a ≠ 0; C. phương trình bậc hai nếu a ≠ 0; D. Cả ba câu trên đều sai. Câu 2: Để ax + b = 0 luôn đúng với mọi x thì: A. a = 0 và b ≠ 0 B. a = 0 và b = 0 C. a ≠ 0 và b = 0 D. a ≠ 0 và b ≠ 0. Câu 3: Phương trình: 2x – 1 = 1 có nghiệm là: A. x = B. x = 0 C. x = 1 D. Cả ba câu trên đều sai. Câu 4: Để giải nhanh phương trình: 0,2x = 0,01 là: A. Đưa về phân số rồi giải; B. Nhân hai vế của phương trình cho 5; C: Chia hai vế của phương trình cho 0,2 D. Cả ba câu trên đều không phù hợp. Câu 5: Phương trình: x3 – 1 = x(x2 – 1 ) có nghiệm là: A. x = - 1 B. x = 0 C. x = D. x = 1 Câu 6: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 7: Phương trình: x3 + x có bao nhiêu nghiệm? A. một nghiệm B. hai nghiệm; C. ba nghiệm; D. vô số nghiệm Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? A. 2(x – 1 ) = 2x – 2 B. ; C. D. x2 + 2. Câu 9: Cặp phương trình nào sau đây tương đương? A. x = 4 và x2 = 16 B. x – 1 = 0 và x + 1 = 2 C. x + 2 = 3 và (x + 1)(x + 2) D. 2x + 1 = - 1 và x2 + 1 = 0 Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiêm? A. 2x + 5 = 2x – 3 B. C. D. 2x + 3 = x – 1. Họ và tên: ................................................. Lớp : Đề số 01 KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Đại số Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cặp phương trình nào sau đây tương đương? A. x = 4 và x2 = 16 B. x + 2 = 3 và (x + 1)(x + 2) C. x – 1 = 0 và x + 1 = 2 D. 2x + 1 = - 1 và x2 + 1 = 0 Câu 2: Để giải nhanh phương trình: 0,2x = 0,01 là: A. Nhân hai vế của phương trình cho 5; B. Đưa về phân số rồi giải; C: Chia hai vế của phương trình cho 0,2 D. Cả ba câu trên đều không phù hợp. Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiêm? A. 2x + 3 = x – 1. B. C. D. 2x + 5 = 2x – 3 Câu 4: Phương trình: x3 + 1 = x(x2 + 1 ) có nghiệm là: A. x = - 1 B. x = 1 C. x = D. x = 0 Câu 5: Phương trình: 2x – 1 = 1 có nghiệm là: A. x = 1 B. x = 0 C. x = D. Cả ba câu trên đều sai. Câu 6: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 7: Phương trình: x3 – x có bao nhiêu nghiệm? A. một nghiệm B. hai nghiệm; C. ba nghiệm; D. vô số nghiệm Câu 8: Để ax + b = 0 luôn đúng với mọi x thì: A. a = 0 và b ≠ 0 B. a ≠ 0 và b ≠ 0. C. a ≠ 0 và b = 0 D. a = 0 và b = 0 Câu 9: Phương trình: ax + b = 0 là: A. phương trình bậc hai nếu a ≠ 0; B. phương trình bậc nhất nếu a ≠ 0; C. phương trình bậc nhất; D. Cả ba câu trên đều sai. Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? A. x2 + 2 B. ; C. D. 2(x – 1 ) = 2x – 2 .
Tài liệu đính kèm: