Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng việt tiết 63 theo PPCT lớp: 8 - Đề số 5

Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng việt tiết 63 theo PPCT lớp: 8 - Đề số 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)

 Câu 1(2điểm). Trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi ra bài làm chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất.

1. Khi nào không nên nói giảm nói tránh?

A. Khi cần nói năng lịch sự có văn hoá.

B. Khi muốn làm cho ng¬ười nghe bị thuyết phục.

C. Khi muốn bầy tỏ tình cảm của mình.

D. Khi cần phải nói thẳng nói đúng sự thật.

2. Những tình thái từ: "Chứ, à, ¬chăng" thuộc nhóm tình thái từ nào?

 A. Tình thái từ cầu khiến. C. Tình thái từ cảm thán.

 B. Tình thái từ nghi vấn. D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm.

3. Trong các từ sau, đâu là từ t¬ượng thanh?

 A. Ngớt. B. (Hót) râm ran. C. Rạng. D. Lấp lánh.

4. Câu: “ Lá cây có màu xanh lục vì các tế bào của lá chứa nhiều lục lạp” Là kiểu câu nào?

 A. Câu đơn B. Câu cảm thán. C. Câu ghép. D. Câu cầu khiến.

 

doc 5 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng việt tiết 63 theo PPCT lớp: 8 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT
Lớp: 8
 Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút
 Mức độ
 Nội dung 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nói giảm nói tránh
C1ý1
0,25đ
C1.ý5
C 2
1,25đ
Tình thái từ 
 C1.ý2 C. 3 
1,25đ
Câu ghép
C1.ý4
0,25đ
C1
4đ
Từ tượng thanh, từ tượng hình 
C1.ý3
0,25đ
Nói quá
C1.ý6
C1.ý7
0,5đ
Trường từ vựng
C1.ý8
0,25đ
Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội
C.2
 2đ
Tổng số điểm
1.5đ
2,5đ
2đ
4đ
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT
Lớp: 8
 Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
 Câu 1(2điểm). Trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi ra bài làm chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất.
Khi nào không nên nói giảm nói tránh?
Khi cần nói năng lịch sự có văn hoá.
Khi muốn làm cho người nghe bị thuyết phục.
Khi muốn bầy tỏ tình cảm của mình.
Khi cần phải nói thẳng nói đúng sự thật.
Những tình thái từ: "Chứ, à, chăng" thuộc nhóm tình thái từ nào?
 A. Tình thái từ cầu khiến. C. Tình thái từ cảm thán.
 B. Tình thái từ nghi vấn. D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm.
Trong các từ sau, đâu là từ tượng thanh?
 A. Ngớt. B. (Hót) râm ran. C. Rạng. D. Lấp lánh.
4. Câu: “ Lá cây có màu xanh lục vì các tế bào của lá chứa nhiều lục lạp” Là kiểu câu nào?
 A. Câu đơn B. Câu cảm thán. C. Câu ghép. D. Câu cầu khiến.
5. Trong các câu dưới đây câu nào sử dụng cách nói giảm nói tránh?
A. Anh phải hoà nhã với bạn bè! B. Anh nên hoà nhã với bạn bè!
C, Anh ra khỏi phòng tôi ngay! D. Cấm hút thuốc trong phòng!
6. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào sử dụng biện pháp nói quá.
A. Chuột sa chĩnh gạo. B. Một mất, một còn 
C. Ruột để ngoài da. D. Bảy nổi ba chìm.
7. Nhận xét nào nói đúng nhất tác dụng của biện pháp nói quá trong hai câu thơ sau?
 "Bác ơi tim Bác mênh mông thế
 Ôm cả non sông mọi kiếp người".
 ( Tố Hữu )
A. Nhấn mạnh sự tài trí tuyệt vời của Bác Hồ.
B. Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ.
C. Nhấn mạnh tình thương yêu bao la của Bác Hồ.
D. Nhấn mạnh sự hiểu biết rộng của Bác Hồ.
8. Những từ : Trao đổi, buôn bán , sản xuất, được xếp vào trường từ vựng nào?
A. Hoạt đông kinh tế. B. Suy nghĩ của con ngời.
C. Thái độ của con ngời. D. Hoạt động của con ngời.
Câu 2 (1điểm).
 Nối nội dung ở cột A với nội dung tích hợp ở cột B để các câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.
Cột A
Nối
Cột B
1. Phúc hậu
2. Hiếu thảo
3. Hi sinh
4. Hoà nhã
5. Không nên 
a. Anh ấy ..khi nào?
b. Em đi chơi nhiều nh vậy.
c. Bà ta không được cho lắm!
d. Nó không phải là đứa.với cha mẹ.
Câu 3 (1điểm). 
Điền vào chỗ trống(............) đã đánh số để có 1 khái niệm đầy đủ.
Tình thái từ là(1) được thêm vào câu để cấu tạo ..(2) câu cầu khiến , câu..(3) và để biểu thị các sắc thái tình cảm của(4).
II PHẦN TỰ LUẬN.(6 điểm) 
Câu 1(4 điểm) .Với mỗi cặp quan hệ từ dưới đây, hãy đặt 1 câu ghép? 
a. Vìnên.... b. Nếuthì........ 
c. Tuy .nhưng. d. Không những..mà còn..
Câu 2(2 điểm). Cho các từ ngữ sau, xác định từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội.
 Lẹ ( nhanh), mập ( béo ), , củ mỉ ( củ sắn), gậy ( điểm 1) ghi đông (điểm 3),trốc 
( đầu )., lặn ( trốn học ) , trứng ( điềm 0) .
..................................Hết.................................
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT 
TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT
Lớp: 8
 Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Câu 1 : ( 2 điểm ) 
 1.D. 2.B. 3.B. 4.C. 5.B 6.C 7.C. 8.A.
 Câu 2 : ( 1 điểm )
 1.c 2.d. 3.a 5.b 
 Câu 3 : ( 1 điểm )
 (1 ) : Những từ 
 (2 ) : Câu nghi vấn 
 (3 ) : Cảm thán 
 (4 ) : Người nói
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : ( 4 điểm ): Mỗi câu đặt đúng theo yêu cầu được 1 điểm
 a. Vì bạn ấy đau chân nên kết quả thi môn thể dục không cao.
 b. Nếu em tích cực phấn đấu trong học tập thì em sẽ đạt học sinh giỏi kỳ này.
 c. Tuy bạn Lan có hoàn cảnh khó khăn nhưng bạn ấy vẫn học rất giỏi.
 d. Không những bạn ấy học giỏi mà còn hát rất hay
Câu 2 : ( 2 điểm ) Mỗi từ ngữ xác định đúng được 0,25 điểm
*Từ ngữ địa phương ( 1 điểm ): 
 Lẹ ( nhanh ) , Mập ( béo ) , Củ mỉ ( Củ sắn ) , Trốc ( đầu ) .
 *Biệt ngữ xã hội ( 1 điểm )
 Gậy ( điểm 1 ) , Ghi đông ( điểm 3 ) , Lặn ( trốn học ) , Trứng ( điểm 0 ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 05.doc