I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
*Đọc kỹ những câu hỏi sau và trả lời bằng cách viết ra bài làm chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp trong nhóm từ ngữ sau đây:
A. Đồ dùng học tập: Bút chì, thước kẻ, sách giáo khoa, vở.
B. Xe cộ: Xe đạp, xe máy, ô tô, xe chỉ, xích lô, tàu điện.
C. Cây cối: Cây tre, cây chuối, cây cau, cây gạo.
D. Nghệ thuật: âm nhạc, vũ đạo, văn học, điện ảnh.
Câu 2. Nói quá là gì?
A. Là cách thức xếp đặt để đối chiếu hai sự vật có mối liên hệ với nhau.
B. Là phương tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đi một đặc điểm tích cực nào đó của một đối tượng được nói đến.
C. Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tích chất của sự vật, hiện tượng.
D. Là một phương thức chuyển tên gọi từ một vật này sang ,một vật khác.
Câu 3. Trong các dòng sau dòng nào không sử dụng phép nói quá?
A. Ngáy như sấm C. Chuột sa chĩnh gạo
B. Lỗ mũi mười tám gánh lông D. Xắn quần bắt kiến cưỡi chơi.
Câu 4. Những tình thái từ: “Chứ, à, ư, chăng” thuộc nhóm tình thái từ nào?
A. Tình thái từ cầu khiến. C. Tình thái từ cảm thán.
B. Tình thái từ nghi vấn. D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm.
TRƯỜNG: PTDTNT - THPT HUYỆN ĐIÊN BIÊN ĐÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT Lớp: 8 Năm học: 2009 - 2010 Thời gian: 45 phút Mức độ Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Trường từ vựng Câu1 (0.25đ) Nói quá Câu 2 (0.25đ) Câu 3 (0.25đ) Câu 5 (0.25đ) T×nh th¸i tõ Câu 4 (0.25đ) Câu ghép Câu 6 (0.5đ) Câu 7 (1đ) Nói giảm nói tránh C©u 8 (1.25đ) Th¸n tõ Câu 2 (5đ) Trî tõ Câu1ý1 (0.75đ) Câu1ý2 (0.25đ) Tæng điểm 1,5đ 2,25đ 1,25đ 5đ TRƯỜNG: PTDTNT - THPT HUYỆN ĐIÊN BIÊN ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT Lớp: 8 Năm học: 2009 - 2010 Thời gian: 45 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) *Đọc kỹ những câu hỏi sau và trả lời bằng cách viết ra bài làm chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp trong nhóm từ ngữ sau đây: A. Đồ dùng học tập: Bút chì, thước kẻ, sách giáo khoa, vở. B. Xe cộ: Xe đạp, xe máy, ô tô, xe chỉ, xích lô, tàu điện. C. Cây cối: Cây tre, cây chuối, cây cau, cây gạo. D. Nghệ thuật: âm nhạc, vũ đạo, văn học, điện ảnh. Câu 2. Nói quá là gì? A. Là cách thức xếp đặt để đối chiếu hai sự vật có mối liên hệ với nhau. B. Là phương tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đi một đặc điểm tích cực nào đó của một đối tượng được nói đến. C. Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tích chất của sự vật, hiện tượng. D. Là một phương thức chuyển tên gọi từ một vật này sang ,một vật khác. Câu 3. Trong các dòng sau dòng nào không sử dụng phép nói quá? A. Ngáy như sấm C. Chuột sa chĩnh gạo B. Lỗ mũi mười tám gánh lông D. Xắn quần bắt kiến cưỡi chơi. Câu 4. Những tình thái từ: “Chứ, à, ư, chăng” thuộc nhóm tình thái từ nào? A. Tình thái từ cầu khiến. C. Tình thái từ cảm thán. B. Tình thái từ nghi vấn. D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm. Câu 5. Nhận xét nào nói đúng nhất tác dụng của biện pháp nói quá trong hai câu thơ sau: "Bác ơi tim Bác mênh mông quá Ôm cả non sông mọi kiếp người" ( Tố Hữu ) Nhấn mạnh sự tài trí tuyệt vời của Bác Hồ. Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ. Nhấn mạnh tình thương yêu bao la của Bác Hồ. Nhấn mạnh sự hiểu biết rộng của Bác Hồ. Câu 6. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào (......)để hoàn thiện khái niệm sau: Câu ghép là những câu.. tạo thành.. vế câu. Câu 7. Với mỗi cặp quan hệ từ dưới đây hãy đặt câu theo cặp quan hệ từ đú? A. Vì. nên.. B. Nếuthì C. Tuynhưng.. D. Không những.. mà còn. Câu 8. Chọn một từ ở cột A điền vào chỗ trống trong cột B để được các câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh A B Phúc hậu Hiếu thảo Hi sinh Không nên Hoà nhã a, Anh ấy. khi nào ? b, Em đi chơi nhiều như vậy c, Bà ta không được.. cho lắm! d, Câu nên. với bạn bè hơn e, Nó không phải là đứa. với cha mẹ II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1(1 điểm). Trợ từ là gì? Lấy ví dụ minh hoạ. Câu 2(5 điểm). Đặt 5 câu có sử dụng 5 Thán từ khác nhau. ..........................Hết.......................... PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT Lớp: 8 Năm học: 2008 - 2009 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C C B C Câu 6: (0.5 đ). Do hai hoặc nhiều cum chủ – vị không bao chứa nhau mỗi cụm chủ – vị này được gọi là một.............. Điền mỗi phần ( .. ) đúng = 0.25 đ Câu 7: Đặt câu theo yêu cầu đề (1 đ) mỗi ý đúng = 0.25 đ Câu 8: 1,25 đ : mỗi ý đúng = 0.25 đ 1 – c 2 – e 3 – a 4 – b 5 – d II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu Nội dung điểm 1 Trợ từ là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến VD: Trong ví dụ có sử dụng trợ từ: những, có, chính,....... o.75 0,25 2 - Tuỳ học sinh đặt câu có sử dụng thán từ. Mỗi câu sử dụng một thán từ được một điểm, có thể là thán từ bộc lộ cảm xúc, tình cảm, hoặc thán từ goị đáp 5
Tài liệu đính kèm: