Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt tiết 63 theo ppct lớp: 8 (Đề 2)

Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt tiết 63 theo ppct lớp: 8 (Đề 2)

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

 *Đọc kỹ những câu hỏi sau và trả lời bằng cách viết ra bài làm chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp trong nhóm từ ngữ sau đây:

A. Đồ dùng học tập: Bút chì, thước kẻ, sách giáo khoa, vở.

B. Xe cộ: Xe đạp, xe máy, ô tô, xe chỉ, xích lô, tàu điện.

C. Cây cối: Cây tre, cây chuối, cây cau, cây gạo.

D. Nghệ thuật: âm nhạc, vũ đạo, văn học, điện ảnh.

Câu 2. Nói quá là gì?

A. Là cách thức xếp đặt để đối chiếu hai sự vật có mối liên hệ với nhau.

B. Là phương tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đi một đặc điểm tích cực nào đó của một đối tượng được nói đến.

C. Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tích chất của sự vật, hiện tượng.

D. Là một phương thức chuyển tên gọi từ một vật này sang ,một vật khác.

Câu 3. Trong các dòng sau dòng nào không sử dụng phép nói quá?

A. Ngáy như sấm C. Chuột sa chĩnh gạo

B. Lỗ mũi mười tám gánh lông D. Xắn quần bắt kiến cưỡi chơi.

Câu 4. Những tình thái từ: “Chứ, à, ư, chăng” thuộc nhóm tình thái từ nào?

A. Tình thái từ cầu khiến. C. Tình thái từ cảm thán.

B. Tình thái từ nghi vấn. D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm.

 

doc 4 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt tiết 63 theo ppct lớp: 8 (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG: PTDTNT - THPT
HUYỆN ĐIÊN BIÊN ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT
Lớp: 8
 Năm học: 2009 - 2010
Thời gian: 45 phút
 Mức độ
 Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trường từ vựng
Câu1
(0.25đ)
 Nói quá
Câu 2
(0.25đ)
Câu 3
(0.25đ)
Câu 5
(0.25đ)
 T×nh th¸i tõ
Câu 4
(0.25đ)
 Câu ghép
Câu 6
(0.5đ)
Câu 7
(1đ)
Nói giảm nói tránh
C©u 8
(1.25đ)
 Th¸n tõ
Câu 2
(5đ)
 Trî tõ
Câu1ý1
(0.75đ)
Câu1ý2
(0.25đ)
Tæng điểm
 1,5đ
 2,25đ
1,25đ
 5đ
TRƯỜNG: PTDTNT - THPT
HUYỆN ĐIÊN BIÊN ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT
Lớp: 8
Năm học: 2009 - 2010
Thời gian: 45 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
	*Đọc kỹ những câu hỏi sau và trả lời bằng cách viết ra bài làm chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp trong nhóm từ ngữ sau đây:
A. Đồ dùng học tập: Bút chì, thước kẻ, sách giáo khoa, vở.
B. Xe cộ: Xe đạp, xe máy, ô tô, xe chỉ, xích lô, tàu điện.
C. Cây cối: Cây tre, cây chuối, cây cau, cây gạo.
D. Nghệ thuật: âm nhạc, vũ đạo, văn học, điện ảnh.
Câu 2. Nói quá là gì?
A. Là cách thức xếp đặt để đối chiếu hai sự vật có mối liên hệ với nhau.
B. Là phương tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đi một đặc điểm tích cực nào đó của một đối tượng được nói đến.
C. Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tích chất của sự vật, hiện tượng.
D. Là một phương thức chuyển tên gọi từ một vật này sang ,một vật khác.
Câu 3. Trong các dòng sau dòng nào không sử dụng phép nói quá?
A. Ngáy như sấm C. Chuột sa chĩnh gạo
B. Lỗ mũi mười tám gánh lông D. Xắn quần bắt kiến cưỡi chơi.
Câu 4. Những tình thái từ: “Chứ, à, ư, chăng” thuộc nhóm tình thái từ nào?
A. Tình thái từ cầu khiến. C. Tình thái từ cảm thán.
B. Tình thái từ nghi vấn. D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm.
Câu 5. Nhận xét nào nói đúng nhất tác dụng của biện pháp nói quá trong hai câu thơ sau:
"Bác ơi tim Bác mênh mông quá
Ôm cả non sông mọi kiếp người"
	( Tố Hữu )
Nhấn mạnh sự tài trí tuyệt vời của Bác Hồ.
Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ.
Nhấn mạnh tình thương yêu bao la của Bác Hồ.
Nhấn mạnh sự hiểu biết rộng của Bác Hồ.
Câu 6. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào (......)để hoàn thiện khái niệm sau:
Câu ghép là những câu.. tạo thành.. vế câu.
Câu 7. Với mỗi cặp quan hệ từ dưới đây hãy đặt câu theo cặp quan hệ từ đú?
A. Vì. nên..
B. Nếuthì
C. Tuynhưng..
D. Không những.. mà còn.
Câu 8. Chọn một từ ở cột A điền vào chỗ trống trong cột B để được các câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh
A
B
Phúc hậu
Hiếu thảo
Hi sinh
Không nên
Hoà nhã
a, Anh ấy. khi nào ?
b, Em đi chơi nhiều như vậy
c, Bà ta không được.. cho lắm!
d, Câu nên. với bạn bè hơn
e, Nó không phải là đứa. với cha mẹ
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1(1 điểm). Trợ từ là gì? Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 2(5 điểm). Đặt 5 câu có sử dụng 5 Thán từ khác nhau.
 ..........................Hết..........................
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT 
TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT
Lớp: 8
 Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
C
C
B
C
Câu 6: (0.5 đ). Do hai hoặc nhiều cum chủ – vị không bao chứa nhau  mỗi cụm chủ – vị này được gọi là một..............
Điền mỗi phần ( .. ) đúng = 0.25 đ
Câu 7: Đặt câu theo yêu cầu đề (1 đ)
mỗi ý đúng = 0.25 đ
Câu 8: 1,25 đ : mỗi ý đúng = 0.25 đ
	1 – c	2 – e	3 – a	4 – b	5 – d
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu
Nội dung
điểm
1
Trợ từ là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu 
để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự
 việc được nói đến
VD: Trong ví dụ có sử dụng trợ từ: những, có, chính,.......
o.75
0,25
2
- Tuỳ học sinh đặt câu có sử dụng thán từ. Mỗi câu sử 
dụng một thán từ được một điểm, có thể là thán từ bộc 
lộ cảm xúc, tình cảm, hoặc thán từ goị đáp
5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe dap anTieng Viet 8(2).doc