Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011

Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng bị nghiêng sang trái vì:

 A. xe đột ngột rẽ phải. B. xe đột ngột rẽ trái.

 C. xe đột ngột tăng tốc. D. xe đột ngột dừng lại.

Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực có:

 A. cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.

 B. cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.

 C. phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.

 D. phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều, cùng cường độ

doc 1 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:......................................... Thứ ngày tháng 10 năm 2010 
Lớp: 8 Kiểm tra 1 tiết môn vật lý
Điểm
Lời nhận xét
 Phần A: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau(1-5)
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
	 A. sự thay đổi khoảng cách của vật này so với vật khác .
	 B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
	 C. sự thay đổi vận tốc của vật. 
	 D. sự thay đổi khoảng cách, vị trí và cả vận tốc của vật.
Câu 2: Chuyển động đều là chuyển động:
	 A. có vận tốc thay đổi theo thời gian.
	 B. có vận tốc luôn tăng theo thời gian.
	 C. có vận tốc luôn giảm theo thời gian.
	 D. có vận tốc không thay đổi theo thời gian. 
Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng bị nghiêng sang trái vì:
	 A. xe đột ngột rẽ phải. B. xe đột ngột rẽ trái. 	
	 C. xe đột ngột tăng tốc. D. xe đột ngột dừng lại.
Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực có:
	 A. cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
	 B. cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
	 C. phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
	 D. phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều, cùng cường độ.
Câu 5: Muốn làm tăng lực ma sát của một vật thì;
 A. làm nhẵn bề mặt tiếp xúc. B. bôi trơn bề mặt tiếp xúc.
 C. làm nhám bề mặt tiếp xúc. D. vừa làm nhẵn vừa bôi trơn bề mặt tiếp xúc
Câu6: Nêu quy ước biểu diễn véctơ lực
.......................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phần C: Giải các bài tập sau:
Câu 7: Biểu diễn véc tơ trọng lực của một vật 
có khối lượng 5 Kg, tỉ xích 10N ứng với 1cm.
Câu 8: Một người đi xe đạp trên quảng đường AB dài 15 Km, nửa quảng đường đầu người đó đi với vận tốc 7,5 Km/h. Nửa quảng đường sau người đó đi hết 45 phút.
a, Tính thời gian đi hết nửa quảng đường đầu.
b, Tính vận tốc trung bình trên nửa quảng đường sau.
c, Tính vận tốc trung bình trên cả quảng đường AB.

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra ly8 phu hh dai tra.doc