Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Chương III - Trường THCS Bình Minh

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Chương III - Trường THCS Bình Minh

A- Trắc nghiệm (3,0đ) : (làm trong 15 phút)

I. Choïn yù traû lôøi ñuùng (A, B, C, D) vaø ghi treân tôø giaáy laøm baøi: (mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1 Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là :

A) B) C) D)

Câu 2 Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của NP là:

 P

 4 A) NP = 2 B) NP = 6

 E F

 2 3 C) NP = 9 D) Một kết quả khác

 M N

Câu 3 Cho hình vẽ sau, độ dài x trong hình vẽ là :

 A

 A) x = 6 B) x = 10

 10 15

 x 9 C) x = 12 D) x = 15

 B I C

Câu 4 Cho ABC DEF có và . Khi đó ta có :

a) SABC = 10cm2 b) SABC = 30cm2 c) SABC = 270cm2 d) SABC = 810cm2

Câu 5 Trong hình sau đây, ta có :

 A A) ABC AHB B) ABC ACH

 C) ABC HBA HAC D) ABH HAC

 B H C

Câu 6 Cho ABC MNK theo tỉ số k = 2 và HEF MNK theo tỉ số k’ = 5. Thế thì

ABC HEF theo tỉ nào dưới đây : A) B) C) 10 D) Một tỉ số khác

II. Các câu sau đúng hay sai. (mỗi câu 0,25 điểm)

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Chương III - Trường THCS Bình Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BÌNH MINH
LỚP 8
Họ và tên 
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Đề 1
MÔN HÌNH HỌC
THỜI GIAN 45 phút
ĐIỂM
A- Trắc nghiệm (3,0đ) : (làm trong 15 phút)
I. Choïn yù traû lôøi ñuùng (A, B, C, D) vaø ghi treân tôø giaáy laøm baøi: (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1 Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là :
A) B) C) D) 
Câu 2 Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của NP là:	
 P 
 4 A) NP = 2 B) NP = 6
 E	F
 2 3 C) NP = 9 D) Một kết quả khác
 M N
Câu 3 Cho hình vẽ sau, độ dài x trong hình vẽ là :
	A 	
 A) x = 6 B) x = 10
 10 15 
 x 9 C) x = 12 D) x = 15
 B I C 
Câu 4 Cho DABC DDEF có và . Khi đó ta có :
a) SABC = 10cm2 b) SABC = 30cm2 c) SABC = 270cm2 d) SABC = 810cm2 
Câu 5 Trong hình sau đây, ta có :
 A A) DABC DAHB B) DABC DACH
 C) DABC DHBA DHAC D) DABH DHAC
 B H C
Câu 6 Cho DABC DMNK theo tỉ số k = 2 và DHEF DMNK theo tỉ số k’ = 5. Thế thì 
DABC DHEF theo tỉ nào dưới đây : A) B) C) 10 D) Một tỉ số khác
II. Các câu sau đúng hay sai. (mỗi câu 0,25 điểm)
Nội dung
Đúng
Sai
Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng.
Tam giác ABC có . Tam giác MNP có thì hai tam giác đó không đồng dạng với nhau.
III. Hãy điền từ thích hợp vào dấu (. . .) để được các khẳng định đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia . . . .. thành hai đoạn thẳng. . .hai đoạn ấy.
Nếu . . . . . . . thì rA’B’C’ rABC với tỉ số đồng 
B-Tự luận (7,0đ) : làm trong 30 phút
Bài 1: (3 điểm) Xem hình vẽ sau.
Biết EF//BC. Tính độ dài AE, EF?
Bài 2: (4 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm
Vẽ đường cao AH của tam giác ABD.
a. Chứng minh DAHB DBCD
	b. Chứng minh AD2 = DH.DB c. Tính AH?
TRƯỜNG THCS BÌNH MINH
LỚP 8
Họ và tên 
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Đề 2
MÔN HÌNH HỌC
THỜI GIAN 45 phút
ĐIỂM
A- Trắc nghiệm (3,0đ) : làm trong 15 phút
I.Choïn yù traû lôøi ñuùng (A, B, C, D) vaø ghi treân tôø giaáy laøm baøi:(mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho MN = 2dm và PQ = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là
A) B) C) D) 
Câu 2 Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của MP là:	
 P 
 4 6 A) MP = 2 B) MP = 4,5
 E	F
 3 C) MP = 6 D) Một kết quả khác
 M N
Câu 3 Cho hình vẽ sau, độ dài x trong hình vẽ là :
	A 	
 A) x = 6 B) x = 10
 8 12 
 x 6 C) x = 12 D) x = 4
 B E C 
Câu 4 Cho DABC DDEF có và . Khi đó ta có :
A) SABC = 10cm2 B) SABC = 30cm2 C) SABC = 270cm2 D) SABC = 810cm2 
Câu 5 Trong hình sau đây, ta có :
 A A) DABC DAKB B) DABC DACK
 C)DABK DKAC D)DABC DKBA DKAC 
 B K C
Câu 6 Cho DABC DMNK theo tỉ số k = 2 và DHEF DMNK theo tỉ số k’ = 3. Thế thì 
DABC DHEF theo tỉ nào dưới đây : A) B) C) 6 D) Một tỉ số khác 
II. Các câu sau đúng hay sai. (mỗi câu 0,25 điểm)
Nội dung
Đúng
Sai
Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau.
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng.
Tam giác ABC có . Tam giác MNP có thì hai tam giác đó không đồng dạng với nhau.
III. Hãy điền từ thích hợp vào dấu (. . .) để được các khẳng định đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
Nếu hai cạnh của tam giác này . . . . . với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cạnh đó . . . . thì hai tam giác đồng dạng.
Nếu rA’B’C’ rABC với tỉ số đồng dạng thì rABC A’B’C’theo tỉ số đồng dạng là  
II-Tự luận (7,0đ) : làm trong 30 phút
Bài 1: (3 điểm) Xem hình vẽ sau. Biết DM//BC. Tính độ dài AM, DM?	
Bài 2: (4 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có BC = 6cm; DC = 8cm
Vẽ đường cao CK của tam giác BCD.
a. Chứng minh DCKD DDAB
 b. Chứng minh BC2 = BK.BD c. Tính CK?
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 8 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I- Tỉ số hai đoạn thẳng, Định lý Talet, định lý đảo – hệ quả định lý Ta lét, tính chất đường phân giác trong tam giác.
2
0,5 đ
1
 0,25đ
1
1,5 đ
1
0,25 đ
1
1,5 đ
4
1,0 đ
2
3,0 đ
II-Tam giác đồng dạng
Tỉ số đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác và các ứng dụng.
3
0,75 đ
2
0,5 đ
1
0,25 đ
1
1,0 đ
6
1,5 đ
1
1,0 đ
III- Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
1
0,25 đ
1
1,5 đ
1
0,25 đ
1
1,5 đ
2
0,5 đ
2
3,0 đ
Tổng
7
 3,0 đ
6
 4,0 đ
4
 3,0 đ
17
 10 đ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm:
	I. Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
A
A
C
B
	II. Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
	1. Đúng	2. Sai	3. Đúng	4. Sai
	III. Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
	1. cạnh đối diện;tỉ lệ với hai cạnh kề	2. rA’B’C’ = rABC 
B. Tự luận:
Bài 1: (3 điểm) 
Vì EF//BC nên (định lý Ta let)
 Hay Do đó AM = 9 
Vì EF//BC nên (hệ quả định lý Ta let)
 Hay Do đó EF = 11,25 
0,5 đ
0,5 đ - 0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ - 0,5 đ
Bài 2: (4 điểm)
- Vẽ hình, ghi GT – KL đúng
a. Xét DAHB và DBCD ta có:
; 
(so le trong)
DAHB DBCD (g.g)
b.Xét DAHD và DBAD ta có:
; 
DAHD DBAD (g.g)
Nên 
c. - Dùng định lý Pitago, tính được BD =10(cm)
- Vì DAHD DBAD(cmt) nên (cm)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
 Hình chữ nhật ABCD
 AB = 8cm; BC = 6cm
 GT AH BD (HBD)
 KL a. DAHB DBCD
 b. AD2 = DH.DB
 c. Tính AH
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 8 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I- Tỉ số hai đoạn thẳng, Định lý Talet, định lý đảo – hệ quả định lý Ta lét, tính chất đường phân giác trong tam giác.
2
0,5 đ
1
 0,25đ
1
1,5 đ
1
0,25 đ
1
1,5 đ
4
1,0 đ
2
3,0 đ
II-Tam giác đồng dạng
Tỉ số đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác và các ứng dụng.
3
0,75 đ
2
0,5 đ
1
0,25 đ
1
1,0 đ
6
1,5 đ
1
1,0 đ
III- Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
1
0,25 đ
1
1,5 đ
1
0,25 đ
1
1,5 đ
2
0,5 đ
2
3,0 đ
Tổng
7
 3,0 đ
6
 4,0 đ
4
 3,0 đ
17
 10 đ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm:
	I. Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
D
B
D
A
	II. Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
	1. Đúng	2. Sai	3. Đúng	4. Sai
	III. Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
	1. tỉ lệ; bằng nhau	2. 
B. Tự luận: Bài 1: (3 điểm) 
Vì DM//BC nên (định lý Ta let)
 Hay Do đó AM = 12 
Vì DM//BC nên (hệ quả định lý Ta let)
 Hay Do đó DM = 13,5 
0,5 đ
0,5 đ - 0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ - 0,5 đ
Bài 2: (4 điểm)
- Vẽ hình, ghi GT – KL đúng
a. Xét DCKD và DDAB ta có:
; 
(so le trong)
DCKD DDAB (g.g)
b.Xét DBCD và DBKC ta có:
; 
DBCD DBKC (g.g)
Nên 
c. - Dùng định lý Pitago, tính được BD =10(cm)
- Vì DCKD DDAB(cmt) nên (cm)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
 Hình chữ nhật ABCD
 BC = 6cm; DC = 8cm
 GT CK BD (KBD)
 KL a. DCKD DDAB
 b. BC2 = BK.BD
 c. Tính CK

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_8_chuong_iii_truong_thcs.doc