Đê kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Chương I - Trường THCS Tân Thành

Đê kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Chương I - Trường THCS Tân Thành

Câu 1: (1,0 điểm)

Cho tứ giác ABCD có BC = CD và DB là tia phân giác của góc D. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang.

Câu 2: (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC.

1/ Chứng minh EF là đường trung bình của tam giác ABC.

2/ Tính độ dài đoạn thẳng EF.

Câu 3: (6,0điểm)

Cho tam giác ABC, đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D và E lần lượt là điểm đối xứng của điểm A qua H và M .Gọi K là chân đường vuông góc hạ từ E xuống BC. Chứng minh:

1/ Chứng minh CH là đường trung trực của AD.

2/ Tứ giác AKEH là hình bình hành.

3/ Tứ giác HKED là hình chữ nhật

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 264Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đê kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Chương I - Trường THCS Tân Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
HÌNH HỌC LỚP 8
----------
Giáo viên: Phan Thị Phương Thùy 
 Trường THCS Tân Thành - Huyện Gò Công Đông
Nội dung: 
. Ma trận nhận thức
. Ma trận đề
. Bảng mô tả	
. Đề kiểm tra
. Đáp án
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm 
quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm
làm
tròn
Theo
ma trận
Thang
10
Hình thang, hình thang cân
12.5
3
37,5
1,25
1,0
Đường trung bình của tam giác, đt // đt
29,1
3
87,3
2,91
3,0
Đối xứng trục, đối xứng tâm
16,7
3
50,1
1,67
1,5
Hình bình hành, h chữ nhật, hình thoi, hvuông
41,7
3
125,1
4,17
4,5
100%
300
10,0
10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng điểm 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TL
TL
TL
TL
Hình thang, hình thang cân
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ:
Câu 1
1
1,0 -10% 
 1
1,0 - 10% 
Đường trung bình của tam giác, đt // đt
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ:
Câu 2
2
3,0 - 30% 
2
 3,0 - 30% 
Đối xứng trục, đối xứng tâm
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ:
Câu 3.1
1
1,5 - 15%
 1
 1,5 - 15%
Hình bình hành, h chữ nhật, hình thoi, hvuông
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ:
Câu 3.2;3
2
4,5 - 45%
2
4,5 - 45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
0
00,0
0%
0
00,0
0%
6
10,0
100%
0
00,0
0%
6
10,0
100%
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Câu1: Chứng minh tứ giác là hình thang.
 	Câu 2: 1/ Chứng minh đường trung bình của tam giác
 	2/ Tính độ dài đường trung bình..
 	Câu 3: 
 	1/ Đối xứng trục, đối xứng tâm
 	2/ Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
	3/ Chứng minh tứ giác là chữ nhật
	Ghi chú:
	+ Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng.
	+ Đề gồm 100% mức độ vận dụng cấp thấp.
Phòng GD&ĐT Gò Công Đông 
Trường THCS Tân Thành	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
 HÌNH HỌC LỚP 8
	NĂM HỌC: 2010 – 2011
	 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)	
 (Đề có 01 trang)
Câu 1: (1,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD có BC = CD và DB là tia phân giác của góc D. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang.
Câu 2: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC. 
1/ Chứng minh EF là đường trung bình của tam giác ABC.
2/ Tính độ dài đoạn thẳng EF.
Câu 3: (6,0điểm) 
Cho tam giác ABC, đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D và E lần lượt là điểm đối xứng của điểm A qua H và M .Gọi K là chân đường vuông góc hạ từ E xuống BC. Chứng minh:
1/ Chứng minh CH là đường trung trực của AD.
2/ Tứ giác AKEH là hình bình hành.
3/ Tứ giác HKED là hình chữ nhật
------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------
Hs được sử dụng các loại máy tính đơn giản
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
HÌNH HỌC LỚP 8 - NĂM HỌC 2010-2011
Bài
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
Hình vẽ đúng
Xét tam giác BCD có: BC = CD nên tam giác BCD cân tại C
Suy ra: (hai góc đáy)
Mặt khác : (gt)
Suy ra (vị trí so le)
Vậy BC // AD nên tứ giác ABCD là hình thang (đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(3,0điểm)
- Vẽ hình đúng
1/ Chứng minh EF là đường trung bình của tam giác ABC
Xét tam giác ABC có:
AE = EB (gt)
AF = FC (gt)
Suy ra EF là đường trung bình của tam giác ABC (đpcm)
2/ Tính độ dài đoạn thẳng EF.
Do EF là đường trung bình của tam giác ABC nên
EF = = 5 (cm)
Vậy EF = 5cm
0,25
0,5x2
0,5
1,0
0,25
Câu 3
(6,0điểm)
- Vẽ hình đúng
1/ Chứng minh CH là đường trung trực của AD.
Ta có: AHCH (gt)
 AH = HD (D là điểm đối xứng A qua H)
Suy ra: CH là đường trung trực của AD
2/ Tứ giác AKEH là hình bình hành.
Do AMH = EMK (c.h – gn)
Suy ra: MH = MK
Tứ giác AKEH có:
MA = ME (gt)
MH = MK
tứ giác AKEH là hình bình hành
3/ Tứ giác HKED là hình chữ nhật
Do AMH = EMK 
AH = EK
Mà AH = HD HD = EK
Mặt khác HD // EK ( cùng BC)
Tứ giác HDEK là hình bình hành (1)
Hình bình hành HDEK có (2)
Từ (1) và (2) suy ra HDEK là hình chữ nhật
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng giám khảo cho điểm của câu đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_8_chuong_i_truong_thcs_t.doc