Bài 1: (2 điểm)
Bài 2: (5 điểm) (Hình vẽ 0.5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm, AC=8cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, vẽ đường cao AH
a. Tính BC (0.5 điểm)
b. Chứng minh: ΔHBA ΔABC. Tính AH (1.5 điểm)
c. Tính BD, DC (1.5 điểm)
d. Chứng minh AH2 = HB.HC (1 điểm)
Kiểm tra 1 tiết Chương III I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế . - Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh. - Kỹ năng trình bày bài chứng minh. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học. Rèn tính tự giác. II. NỘI DUNG MA TRẬN NHẬN THỨC: Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm làm tròn Theo ma trận Thang 10 Định lý Ta lét, định lý đảo, hệ quả 25 2 50 2.0 2.0 Tính chất đường phân giác trong tam giác 20 2 40 1.6 1.5 Tam giác đồng dạng 50 3 150 6.0 5.5 Định lý Pytago 5 1 5 0.4 1.0 100% 245 10,0 10,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Định lý Ta lét, định lý đảo, hệ quả Bài 1 Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 2.0 20% 1 2.0 20% Tính chất đường phân giác trong tam giác Bài 2 c Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 1.5 15% 1 1.5 15% Tam giác đồng dạng Hình vẽ Bài 2 b Bài 2 bài 3 D a,b Bài 3 c Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 5% 1 1.5 15% 1 2 1.0 1.5 10% 15% 1 1 10% 6 5.5 55% 4) Định lý Pytago Hình vẽ Bài 2 a Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 5% 1 0.5 5% 1 1 10% Tổng Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 2 1 10% 3 4.0 40% 3 4.0 40% 1 1.0 10% 9 10.0 100% BẢNG MÔ TẢ Bài 1: Thông hiểu định lý talet và hệ quả Bài 2: Nhận biết định lý pytago Thông hiểu chứng minh tam giác đồng dạng Vận dụng cấp thấp tính chất tia phân giác Vận dụng cấp thấp tam giác đồng dạng Bài 3: Vận dụng cấp thấp tam giác đồng dạng Vận dụng cấp thấp tam giác đồng dạng Vận dụng cấp cao tam giác đồng dạng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Bài 1: (2 điểm) Bài 2: (5 điểm) (Hình vẽ 0.5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm, AC=8cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, vẽ đường cao AH Tính BC (0.5 điểm) Chứng minh: ΔHBA ΔABC. Tính AH (1.5 điểm) Tính BD, DC (1.5 điểm) Chứng minh AH2 = HB.HC (1 điểm) Bài 3 : (3điểm) (Hình vẽ 0.5 điểm) Cho hình bình hành ABCD, AC là đường chéo lớn. Từ C kẻ CE vuông góc AB, CF vuông góc AD ; từ B kẻ BG vuông góc AC (E; F thuộc phần kéo dài AB; AD) Chứng minh rằng : a. DABG D ACE (0.75 điểm) b. DCBG DACF (0.75 điểm) c. Cm AB.AE + AD.AF = AC2 (1 điểm) đáp án Bài 1 2 DE//BC Theo định lý talet => Theo hệ quả talet=> 0.5 0.5 0.5 0.5 Bài 2: 5 Hình vẽ: 0.5 a. Theo pytago tính BC=10 0.5 b. DHBA DABC. Tính AH xét DHBA và DABC có B chung =>DHBA DABC. =>AH=AB.AC/BC=4,8 1.5 0.5 0.5 0.5 c. Tính BD, DC AD là phân giác=> BD= DC= 1.5 0.5 0.5 0.5 d. Chứng minh AH2 = HB.HC Xét DHBA và DHAC có góc B = góc HAC cùng phụ BHA =>DHBA DHAC => =>HA2=HB.HC 1.5 0.5 0.5 0.5 Bài 3: hình vẽ: 0.5 a. DABG D ACE góc A chung 0.75 b. DCBG DACF góc nhọn bằng nhau (so le trong) 0.75 c. Cm AB.AE + AD.AF = AC2 Từ a và b => tỉ số đồng dạng Lấy tổng 1
Tài liệu đính kèm: