A – TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) .
Bài 1 : Các câu sau đây đúng hay sai? Hãy trả lời bằng cách đánh chéo (x) vào cột thích hợp ở từng câu, mỗi câu 0,5 điểm.
Câu Đúng Sai
1. ABC có Â = 800, B = 600; MNP có M = 800, P = 400. Ta nói ABC đồng dạng MNP.
2. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
3. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
4. Hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
Họ tên:.. KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC Lớp:. Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên A – TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) . Bài 1 : Các câu sau đây đúng hay sai? Hãy trả lời bằng cách đánh chéo (x) vào cột thích hợp ở từng câu, mỗi câu 0,5 điểm. Câu Đúng Sai 1. DABC có Â = 800, BÂ = 600; DMNP có MÂ = 800, PÂ = 400. Ta nói DABC đồng dạng DMNP. 2. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. 3. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. 4. Hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau. Bài 2 : Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 : Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, CD = 6cm, MN = 12mm, PQ = x. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ là: a) x = 18mm b) x = 9cm c) x = 0,9cm d) Một đáp án khác Câu 2 : Cho tam giác ABC, MN // BC với M nằm giữa A, B và N nằm giữa A,C. Biết AN = 2cm, AB = 3AM. Kết quả nào sau đây là đúng : a) AC = 6cm b) CN = 3cm c) AC = 9cm d) CN = 1,5cm Câu 3 : Chọn câu trả lời sai DMNP DRKS theo tỉ số k. Ta có : a) MN = kRK b) NP = kKS c) MP = kRS d) KS = kNP Câu 4 : Cho DABC DXYZ. Biết AB = 3, BC = 4 và XY = 5, khi đó YZ bằng a) b) 6 c) d) B – TỰ LUẬN : (6 điểm) 1 – Cho DABC vuông ở A, đường cao AH (hình vẽ) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Hãy kể ra các cặp tam giác đồng dạng. (2đ) 2 – Cho góc xAy. Trên tia Ax, đặt các đoạn thẳng AE = 2 cm và AC = 6 cm. Trên tia Ay đặt các đoạn thẳng AD = 3 cm và AF = 4 cm. Chứng minh DACD DAFE (1,5đ) Gọi I là giao điểm của CD và EF chứng minh DIEC DIDF. Tính tỉ số đồng dạng? (1,5đ) BÀI LÀM .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: