Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương III - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương III - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu (Có đáp án)

Câu 3: Cho bất phương trình: - 5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là:

A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x < 10 D. x < -10

Câu 4: : Nghiệm của bất phương trình - 2x > 10 là:

A. x > 5 B. x < -5 C. x > -5 D. x < 10

 

doc 4 trang Người đăng Bảo Việt Ngày đăng 23/05/2024 Lượt xem 83Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương III - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 66
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
1. Mục tiêu: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8(Đại số) sau khi học xong chương IV, cụ thể:
a. Kiến thức: 
- HS nắm chắc các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân; hai quy tắc biến đổi bất phương trình; định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
- Nắm vững các bước giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số và cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
 b. Kỹ năng: 
- Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, kỹ năng biến đổi tương đương để đưa bất phương trình về dạng bất phương trình bậc nhất để giải bất phương trình.
	- Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 
- Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
	c. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài.
2. Hình thức ra đề kiểm tra:
	- Hình thức: TNKQ kết hợp với tự luận.
	- Học sinh làm bài trên lớp.
 3. Ma trận đề kiểm tra: 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp céng, nh©n 
Nhận biết bất đẳng thức đúng, biết cách so sánh hai số, hai biểu thức




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 0,5(C3,6)







2
1
10%
2. BPT một ẩn,
BPT bậc nhất một ẩn, BPT đưa được về bất PT bậc nhất một ẩn.
Nhận biết BPT bậc nhất một ẩn, một giá trị là nghiệm của BPT, tập nghiệm của BPT bậc nhất 1 ẩn trên trục số
Giải BPT bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Vận dụng các phép biến đổi giải BPT đưa được về BPT bậc nhất 1 ẩn.
Tìm GTLN của biểu thức.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,5(C1,2,4)


2
3

1
1

1
1
6
 6,5
65%
3. Phương trình chứa dấu GTTĐ
Bất đẳng thức
Nhận biết được giá trị TĐ của một số nguyên

Hiểu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5 (C5)




2
2


4
2,5
25%
T.Số câu
T.Số điểm 
6 
 3
2 
 3
3
3
1
1
12
10,0

Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu 	KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Lớp:  	 	 Môn: Đại số 8
Họ và tên:	 Thời gian: 45phút 
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
I. Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0x + 3 > 0
B. x2 + 1 > 0
C. x + y 1
Câu 2: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
A. x - 5 0
B. x - 5 0	
C. x – 5
D. x –5
Câu 3: Cho bất phương trình: - 5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là: 
A. 5x > 10 
B. 5x > -10 
C. 5x 10 là: 
A. x > 5
B. x -5	
D. x < 10
Câu 5. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. a – 2 4 – 2b	 C. 2010 a < 2010 b	D. 
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7 
A. 6 – x – 4
II. Tự luận: (7đ ) 
Bài 1: (2đ ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
	a) 3x + 5 < 14 	;	 b) 3x – 3 < x + 9 
Bài 2: (1đ ) Giải bất phương trình sau: 
Bài 3: (1,5đ): Cho m < n. Hãy so sánh:
 a)	3m với 3n;	b) 5m	 – 2 với 5n – 2.
Bài 4: (1,5đ): 
 Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức .
Bài 5: (1đ) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: 
BÀI LÀM:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan:
Caâu
1
2
3
4
5
6
Ñaùp aùn
D
D
C
B
B
A

II. Tự luận: 	
Câu
Nội dung
Điểm
1 
a) Û 3x < 14 – 5 	
 Û 3x < 9 Û x < 3 
Biểu diễn nghiệm trên trục số đúng. 
b) Û 3x – x 9 +3 
 Û 2x 12 Û x 6 
 Biểu diễn nghiệm trên trục số đúng. 
0,50
0,50
050
0,50

2
(1ñieåm) 

0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3

a) Ta có m > n nên: 3m > 3n (Nhân 2 vế của bđt với 3) 
b) Ta có m > n nên: 5m > 5n (Nhân 2 vế của bđt với 5)
 5m + (–2) > 5n + (–2) (Cộng 2 vế của bđt với –2) 
 5m – 2 > 5n – 2
0.75 điểm
0.25 
0.25 điểm
0.25 điểm
4
Đưa về giải BPT: < 	
Giải BPT được x > và trả lời.	

1,0
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_chuong_iii_truong_thcs_n.doc