Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Khối 7 - Tiết 22 - Trường THCS Na Ư (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Khối 7 - Tiết 22 - Trường THCS Na Ư (Có ma trận và đáp án)

I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. = . A. -9 B. 9 C. 9 và -9 D. 9

2. = . A. 0,6 B. -0,6 C. 0,8 D. -0,8

3. = .

 A. B. C. D.

4. Giá trị của x trong phép tính: x : 2 = 6 : 3 là:

A. 2 B. 6 C. 3 D. 4

5. So sánh số hữu tỉ x = 0,75 và y = ta có:

A. x = y B. x > y C. x < y="" d.="" chỉ="" c="">

6. Cho hình vẽ sau:

Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm K là:

A. B. 1 C. 2 D. -1

7. | x | = 0,37

A. x = 0,37 B. x = -0,37 C. x = 0,37 D. KÕt qu¶ kh¸c

8. Kết quả làm tròn số 5,8 đến hàng đơn vị là:

A. 5 B. 8 C. 6 D. 58

Câu 2: Điền các dấu , , vào ô vuông:

A. Q B. N C. Q R D. I

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Khối 7 - Tiết 22 - Trường THCS Na Ư (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 	TRƯỜNG THCS NA Ư
Mã đề 1
KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 22)
Môn: Đại số Khối7
Họ và Tên:  Lớp..............
GV :Cao Thu Huyền
Điểm
Lời phê của giáo viên
I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. = ... A. -9	B. 9	C. 9 và -9	D. 9
2. = ... A. 0,6	B. -0,6	C. 0,8	D. -0,8
3. = ... 
 A. 	B. 	C. 	D. 
4. Giá trị của x trong phép tính: x : 2 = 6 : 3 là: 
A. 2	B. 6	C. 3	D. 4
5. So sánh số hữu tỉ x = 0,75 và y = ta có:
A. x = y	B. x > y	C. x < y	D. Chỉ C đúng
6. Cho hình vẽ sau:
Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm K là:
A. 	B. 1	C. 2	D. -1
7. | x | = 0,37 
A. x = 0,37	B. x = -0,37	C. x = 0,37	D. KÕt qu¶ kh¸c
8. Kết quả làm tròn số 5,8 đến hàng đơn vị là:
A. 5	B. 8	C. 6	D. 58
Câu 2: Điền các dấu , , vào ô vuông:
A. Q	B. N	C. Q R	 D. I	
II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1: Tính:
	a, 	b, : 
Câu 2: a, Tìm x biết: 3x - = -27 
	b, so s¸nh vµ 
Câu 3: Biết độ dài 3 cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với 3;4;6 và chu vi của tam giác đó bằng 26cm.Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
Bài làm
TRƯỜNG THCS NA Ư
Mã đề 2
KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 22)
Môn: Đại số Khối : 7
Họ và Tên:  Lớp..
Điểm
Lời phê của giáo viên
I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1: Điền các dấu , , vào ô vuông:
A. Q	B. Q R	C. N D. I	
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị của x trong phép tính x : 3 = 8 : 2 là:
A. 12	B. 2	C. 3	 D. 8
2. So sánh số hữu tỉ x = 0,25 và y = ta có:
A. x y	C. x = y	D. Chỉ A đúng
3. = ...A. 	B. 	C. 	D.
4. A. 36	B. 0,36	C. 0,6	 D. -0,6
5. = ... A. 8	 B. -8	 C. 8 và -8	 D. Cả A,B,C đều đúng
6. Cho hình vẽ sau:
Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm K là:
A.1	B. 	C. 2	D. -1
7. Tìm x biết | x | = 0,15
 A. x = 0,15	B. x = 0,15	C. x = - 0,15	D. Không có đáp án đúng
8. Kết quả làm tròn số 4,8 đến hàng đơn vị là:
A. 4	B. 8	C. 5	D. 48
II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1: Tính:
	a, 	b, 
Câu 2: 	a, Tìm x biết: 	3x + = 25
	 b,so s¸nh vµ 
Câu 3: Biết độ dài 3 cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với 2;4;5 và chu vi của tam giác đó bằng 36cm. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
Bài làm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45’ – TIẾT 22
Đại số 7 - Năm học: 2009-2010
ĐỀ SỐ I
I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
B
A
B
D
A
A
C
C
0.5
0.5
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
Câu 2: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
A. 	B. 	C. D.	
II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1: ( 2,0 điểm )
a, ( 1,0 điểm )
= 	0,5đ
= 	0,25đ
= 	0,25đ
b, ( 1,0 điểm )
= : 4 	0,25đ
= 	0,25đ
= 	0,25đ
= 	0,25đ
Câu 2: ( 2,0 điểm )
a, ( 1,0đ )
	3x = -27 + 9 	 0,5đ
	3x = -18	 0,25đ
3x = = -6	0,25đ
b, ( 1,0đ )
Ta cã 2=2=8(1)	0,25đ 
 3= (2)	0,25đ
 8< 2< 3 0,5đ
Câu 3: ( 2,0đ )
Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với 3;4;6 là a;b;c 	 	0,5đ	 
Theo bài ra ta có: a + b + c = 26 và 	 0,5đ 
Áp dụng tính chất của dẫy tỉ số bằng nhau, ta có:
= == 2	 	 0,5đ 
=> a = 6; b = 8; c = 12	 	 0,5đ 
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 6cm, 8cm, 12cm	 0,25đ 
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA - TIẾT 22
 	 Đại số 7 - Năm học: 2009-2010 
ĐỀ SỐ II
I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1: ( 1,25 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
A. 	B. 	C. 
D. 	
Câu 2: ( 3 điểm ) 
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
A
C
B
B
A
C
0.5
0.5
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1: ( 2,0 điểm ) Mỗi ý 1 điểm
a, ( 1,0 điểm )
= 	0,5đ
= 	0,25đ
= 	0,25đ
b, ( 1,0 điểm )
= : 8	0,25đ
= 	0,25đ
= 	0,25đ
= 	0,25
Câu 2: ( 2,0 điểm ) Mỗi ý 1 điểm
a, 3x = 25 - 4	0,5đ 
x = 	0,25đ
x = 7	0,25đ
b, ( 1,0đ )
Ta cã 2=2=8	0,25đ 
 3= 	0,25đ
 8< 2< 3 0,5
Câu 3: ( 2,0đ )
Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với 2;4;5 là a;b;c 	0,5đ	 
Theo bài ra ta có: a + b + c = 33 và 	 0,5đ 
Áp dụng tính chất của dẫy tỉ số bằng nhau, ta có:
= == 3	 	 0,5đ 
=> a = 6; b = 12; c = 15	 	 0,25đ 
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 6cm, 12cm, 15cm	 0,25đ
	MA TRẬN: ĐẠI SỐ – TIẾT 22 - LỚP 7
 MĐ
Chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận Dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp số hữu ti, vô tỉ,số thực( 3tiết)
4
	 1,0
2
	1,0
6
2,0
Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ
 ( 8 tiết )
3
0,75
2
1,0
2
	2,0
2
 2,0
9
5,75
Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau ( 5 tiết)
1
	0,25
1
2,0
2
2,25
Tổng
8
 2,0
6
4,0
3
4,0
17
10

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_khoi_7_tiet_22_truong_thcs_na.doc