I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. = . A. -9 B. 9 C. 9 và -9 D. 9
2. = . A. 0,6 B. -0,6 C. 0,8 D. -0,8
3. = .
A. B. C. D.
4. Giá trị của x trong phép tính: x : 2 = 6 : 3 là:
A. 2 B. 6 C. 3 D. 4
5. So sánh số hữu tỉ x = 0,75 và y = ta có:
A. x = y B. x > y C. x < y="" d.="" chỉ="" c="">
6. Cho hình vẽ sau:
Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm K là:
A. B. 1 C. 2 D. -1
7. | x | = 0,37
A. x = 0,37 B. x = -0,37 C. x = 0,37 D. KÕt qu¶ kh¸c
8. Kết quả làm tròn số 5,8 đến hàng đơn vị là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. 58
Câu 2: Điền các dấu , , vào ô vuông:
A. Q B. N C. Q R D. I
TRƯỜNG THCS NA Ư Mã đề 1 KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 22) Môn: Đại số Khối7 Họ và Tên: Lớp.............. GV :Cao Thu Huyền Điểm Lời phê của giáo viên I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. = ... A. -9 B. 9 C. 9 và -9 D. 9 2. = ... A. 0,6 B. -0,6 C. 0,8 D. -0,8 3. = ... A. B. C. D. 4. Giá trị của x trong phép tính: x : 2 = 6 : 3 là: A. 2 B. 6 C. 3 D. 4 5. So sánh số hữu tỉ x = 0,75 và y = ta có: A. x = y B. x > y C. x < y D. Chỉ C đúng 6. Cho hình vẽ sau: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm K là: A. B. 1 C. 2 D. -1 7. | x | = 0,37 A. x = 0,37 B. x = -0,37 C. x = 0,37 D. KÕt qu¶ kh¸c 8. Kết quả làm tròn số 5,8 đến hàng đơn vị là: A. 5 B. 8 C. 6 D. 58 Câu 2: Điền các dấu , , vào ô vuông: A. Q B. N C. Q R D. I II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1: Tính: a, b, : Câu 2: a, Tìm x biết: 3x - = -27 b, so s¸nh vµ Câu 3: Biết độ dài 3 cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với 3;4;6 và chu vi của tam giác đó bằng 26cm.Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó. Bài làm TRƯỜNG THCS NA Ư Mã đề 2 KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 22) Môn: Đại số Khối : 7 Họ và Tên: Lớp.. Điểm Lời phê của giáo viên I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Câu 1: Điền các dấu , , vào ô vuông: A. Q B. Q R C. N D. I Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Giá trị của x trong phép tính x : 3 = 8 : 2 là: A. 12 B. 2 C. 3 D. 8 2. So sánh số hữu tỉ x = 0,25 và y = ta có: A. x y C. x = y D. Chỉ A đúng 3. = ...A. B. C. D. 4. A. 36 B. 0,36 C. 0,6 D. -0,6 5. = ... A. 8 B. -8 C. 8 và -8 D. Cả A,B,C đều đúng 6. Cho hình vẽ sau: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm K là: A.1 B. C. 2 D. -1 7. Tìm x biết | x | = 0,15 A. x = 0,15 B. x = 0,15 C. x = - 0,15 D. Không có đáp án đúng 8. Kết quả làm tròn số 4,8 đến hàng đơn vị là: A. 4 B. 8 C. 5 D. 48 II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1: Tính: a, b, Câu 2: a, Tìm x biết: 3x + = 25 b,so s¸nh vµ Câu 3: Biết độ dài 3 cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với 2;4;5 và chu vi của tam giác đó bằng 36cm. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó. Bài làm ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45’ – TIẾT 22 Đại số 7 - Năm học: 2009-2010 ĐỀ SỐ I I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 B A B D A A C C 0.5 0.5 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 Câu 2: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm A. B. C. D. II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1: ( 2,0 điểm ) a, ( 1,0 điểm ) = 0,5đ = 0,25đ = 0,25đ b, ( 1,0 điểm ) = : 4 0,25đ = 0,25đ = 0,25đ = 0,25đ Câu 2: ( 2,0 điểm ) a, ( 1,0đ ) 3x = -27 + 9 0,5đ 3x = -18 0,25đ 3x = = -6 0,25đ b, ( 1,0đ ) Ta cã 2=2=8(1) 0,25đ 3= (2) 0,25đ 8< 2< 3 0,5đ Câu 3: ( 2,0đ ) Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với 3;4;6 là a;b;c 0,5đ Theo bài ra ta có: a + b + c = 26 và 0,5đ Áp dụng tính chất của dẫy tỉ số bằng nhau, ta có: = == 2 0,5đ => a = 6; b = 8; c = 12 0,5đ Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 6cm, 8cm, 12cm 0,25đ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA - TIẾT 22 Đại số 7 - Năm học: 2009-2010 ĐỀ SỐ II I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Câu 1: ( 1,25 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm A. B. C. D. Câu 2: ( 3 điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 A C A C B B A C 0.5 0.5 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1: ( 2,0 điểm ) Mỗi ý 1 điểm a, ( 1,0 điểm ) = 0,5đ = 0,25đ = 0,25đ b, ( 1,0 điểm ) = : 8 0,25đ = 0,25đ = 0,25đ = 0,25 Câu 2: ( 2,0 điểm ) Mỗi ý 1 điểm a, 3x = 25 - 4 0,5đ x = 0,25đ x = 7 0,25đ b, ( 1,0đ ) Ta cã 2=2=8 0,25đ 3= 0,25đ 8< 2< 3 0,5 Câu 3: ( 2,0đ ) Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với 2;4;5 là a;b;c 0,5đ Theo bài ra ta có: a + b + c = 33 và 0,5đ Áp dụng tính chất của dẫy tỉ số bằng nhau, ta có: = == 3 0,5đ => a = 6; b = 12; c = 15 0,25đ Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 6cm, 12cm, 15cm 0,25đ MA TRẬN: ĐẠI SỐ – TIẾT 22 - LỚP 7 MĐ Chủ đề Nhận Biết Thông hiểu Vận Dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tập hợp số hữu ti, vô tỉ,số thực( 3tiết) 4 1,0 2 1,0 6 2,0 Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ ( 8 tiết ) 3 0,75 2 1,0 2 2,0 2 2,0 9 5,75 Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau ( 5 tiết) 1 0,25 1 2,0 2 2,25 Tổng 8 2,0 6 4,0 3 4,0 17 10
Tài liệu đính kèm: