Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 8 - Chương 1 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 8 - Chương 1 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Trắc nghiệm

Câu 1. Câu nào sau đây đúng:

A. Tổng các góc của một tứ giác bằng

B. Góc kề bù với một góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác đó.

C. Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng

D. A, B, và C đều đúng.

Câu 2. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có = , - = . Câu nào sau đây đúng:

A. = B. = C. = D. A, B và C đều đúng

Câu 3. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Câu nào sau đây đúng:

A. + = + B. + = +

C. + = + D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 4. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có = . Câu nào sau đây sai:

A. = B. AC = BD

C. AD = BC D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 5. Cho tam giác vuông tại A có AB = 60cm, AC = 80cm. Gọi E và F là trung điểm của AB và ac thì độ dài EF là:

A. 50cm B. 58cm C. 64cm D. 70cm

Câu 6. Cho hình vẽ bên, biết AM = MB = 10cm và MN//BC. Giá trị của x trên hình là:

A. x =10cm B. x = 15cm

C. x = 20cm D. x = 25cm

Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A, có các đường cao AA’, BB’ và CC’.

 Trục đối xứng Của là:

A. Đường cao AA’ B. Đường cao BB’

C. Đường cao CC’ D. Hai đường cao BB’ và CC’

Câu 8. Câu nào sau đây đúng:

 A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành

 B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành

 C. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau là hình bình hành

 D. Tứ giác có một cặp cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 8 - Chương 1 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT CHƯƠNG I (T.25)
LỚP 8A 
HS:. 
TRẢ LỜI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
Trắc nghiệm
Câu 1. Câu nào sau đây đúng:
A. Tổng các góc của một tứ giác bằng 
B. Góc kề bù với một góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác đó.
C. Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng 
D. A, B, và C đều đúng.
Câu 2. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có = , - = . Câu nào sau đây đúng:
A. = B. = C. = D. A, B và C đều đúng 
Câu 3. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Câu nào sau đây đúng:
A. + = + B. +=+
C. + =+ D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 4. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có = . Câu nào sau đây sai:
A. = B. AC = BD
C. AD = BC D. Cả A, B và C đều sai.
A
Câu 5. Cho tam giác vuông tại A có AB = 60cm, AC = 80cm. Gọi E và F là trung điểm của AB và ac thì độ dài EF là:
x
A. 50cm B. 58cm C. 64cm D. 70cm
N
10
M
Câu 6. Cho hình vẽ bên, biết AM = MB = 10cm và MN//BC. Giá trị của x trên hình là:
10
15
A. x =10cm B. x = 15cm
B
C. x = 20cm D. x = 25cm
C
Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A, có các đường cao AA’, BB’ và CC’.
 Trục đối xứng Của là:
A. Đường cao AA’ B. Đường cao BB’
C. Đường cao CC’ D. Hai đường cao BB’ và CC’ 
Câu 8. Câu nào sau đây đúng: 
 A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành 
 B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành 
 C. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau là hình bình hành 
 D. Tứ giác có một cặp cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành Câu 9. Câu nào sau đây sai:?
 A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành. 
 B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. 
 C. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành 
 D. Hình thang có hai góc kề một đáy bù nhau là hình bình hành 
Câu 10. Hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng 16cm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật này là:
A
B
15cm
 A. 32cm B. 34cm C. 36cm D. 39cm
//
Câu 11. Giá trị x trên hình vẽ bên là:
x
//
 A. 12cm B. 14cm 
 C. 15cm D. 18cm
D
C
24cm
Câu 12. Cho hình thoi ABCD. Kẻ BMAD cắt AC tại H
Câu nào sau đây sai:
 A. H là trực tâm của B. K là trực tâm của 
 C. Tứ giác BKDH là hình chữ nhật D. Tứ giác BKDH là hình thoi
Câu 13. Tứ giác nào vừa có tâm đối xứng, vừa có hai trục đối xứng là hai đường chéo?
 A. Hình thang cân B. Hình bình hành
 C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 14. Hình bình hành có thêm yếu tố nào sau đây là hình vuông :
 A. Hai đường chéo bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc
 C. Một đường chéo là phân giác của một góc D. Có một góc vuông
Câu 15. Câu nào sau đây sai?
 A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi 
 B. Tứ giác bốn cạnh bằng nhau là hình bình hành
 C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 
 D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật 
Câu 16. Hai góc đáy của hình thang là 60 và 70. Vậy hai góc còn lại của hình thang còn lại là:
 A. 100 và 130 B. 90 và 140
 C. 120 và 110 D. 110 và 100
Câu 17. Độ dài đường chéo của hình thoi là 48cm và 64cm. Vậy độ dài cạnh hình thoi là:
 A. 40cm B. 10cm
 C. 15cm D. 20cm
Câu 18. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
 A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật
 C. Hình vuông D. Các câu trên đều sai
Câu 19. Bốn góc của một tứ giác có thể là:
 A. Cả bốn góc đều tù B. Cả bốn góc đều nhọn
 C. Ba góc vuông, một góc tù D. Cả bốn góc đều vuông
Câu 20. Tứ nào có trục đối xứng?
 A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật
 C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 21. Có mấy cách nhận biết một tứ giác là hình bình hành?
 A. 3 B. 4
 C. 5 D. 6
Câu 22. Câu nào sau đây đúng: 
 A. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật
 B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
 C. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
 D. Tứ gác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 23. Hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng 16cm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật này sẽ là:
A
 A. 32cm B. 34cm
 C. 36cm D. 39cm
d
Câu 24. Với hình vẽ bên. Hãy cho biết câu nào sau đây sai?
I
O
.
 A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng d 
 B. Hai điểm A và C đối xứng nhau qua đường thẳng d 
 C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua điểm O 
B
 D. Hai dđiểm A và C đối xứng nhau qua điểm I
C
Câu 25. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có , kẻ BM // AD
. Câu nào sau đây đúng
 A. là tam giác cân B. là tam giác đều 
 C. là tam giác vuông D. là tam giác vuông cân 
Câu 26.Tứ giác ABCD có và là hình gì?
 A. Hình thoi B. Hình thang cân
 C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 27.Câu nào sau đây đúng nhất:
 A. Nếu các đường thẳng song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn hẳng bằng nhau.
 B. Nếu các đường thẳng và chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đều.
 C. Nếu các đường thẳng song song cắt một đường thẳng thì chúng chắn trrên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau.
 D. A và B đúng còn C sai.
Câu 28. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, P, Q là trung điểm của các cạnh của hình chữ nhật đó. Tứ giác MNPQ là hình gì?
 A. Hình thang cân B. Hình thoi
 C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
Câu 29.Cho hình thoi ABCD. Gọi I, H, K, E là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác IHKE là hình gì?
 A. Hình thang B. Hình thoi
 C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
Câu 30. Cho hình thoi ABCD có kẻ . Vậy là tam giác gì?
 Câu trả lời nào đúng:
 A. Tam giác đều B.Tam giác vuông
 C. Tam giác cân D. Tam giác vuông cân
Câu 31. Câu nào sau đây đúng:
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông.
Tứ giác có bốn góc vuông là hình vuông.
C. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và một góc vuông là hình vuông
D. A, B và C đểu đúng.
Câu 32. Câu nào sau đây đúng nhất:
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Hình chữ nhật có một dường chéo là phân iác của một góc là hình vuông
 Cả A, B và C đều đúng.
Câu 33. Câu nào sau đây đúng:
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình bình hành thì tứ giác đó là hình vuông.
Câu 34. Câu nào sau đây đúng:
Hình thoi có các cạnh đối song song.
Hình thoi là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
Hình thoi là tứ gicá bốn cạnh đối bằng nhau.
 Cả A, B và C dều đúng.
Câu 35. Câu nào sau đây sai:
Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi.
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi.
Câu 36. Câu nào sau đây đúng nhất:
Giao điểm hai đường chéo hình thoi là tâm đối xứng của hình thoi. 
Hai đường chéo cảu hình thoi là hai trục đối xứng của hình thoi.
A đúng, B sai.
A và B đều đúng..
Câu 37. Câu nào sau đây đúng:
Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Hình thang có hai góc vuông là hình chữ nhật.
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau và có một góc vuông là hình chữ nhật
 Cả A, B và C đều sai.
Câu 38. Câu nào sau đây đúng nhất:
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Hình bình hành có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình chữ nhật.
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 39. Câu nào sau đúng:
Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm M nếu B là trung điểm của đoạn thẳng AM.
Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm M nếu A là trung điểm của đoạn thẳng BM.
Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm M nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 40. Câu nào sau đây đúng nhất:
Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Cả A, B và C đều đúng.
II. TỰ LUẬN:
 1) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I.
 a) Tứ giác AMCK là hình gì? Cứng minh.
 b) Tứ giác AKMB là hình gì? Chứng minh.
 1) Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng đi qua B và song song với AC, vẽ 
 đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K.
 a) Tứ giác OBKC là hình gì? Chứng minh.
 b) Chứng minh rằng AB = OK
 1) Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB ,. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.
 a) Tứ giác ECDF là hình gì? Chứng minh.
 b) Tứ giác ABED là hình gì? Chứng minh.
 1) Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, . Gọi E, F lần lượt là trung điểm BC và AD.
 a) Chứng minh 
 b) Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_truong_thcs_le_qu.doc