Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Khối 8

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Khối 8

(Đề 1)

Câu 1: Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ

Tính nhanh: 872 + 26.87 + 132

Câu 2: Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp

Câu Nội dung Đúng Sai

1 (x - y)(y – x) = (x - y)2

2 x2 – 6y + 9 = (x - 3)2

3 (x - y)2 = (y - x)2

4 (16x2y – 3xy) : xy = 16x - 3

Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 4x2 - 25

b) 3x2 – 3y2 – 12x – 12y

c) 2x2 – 5x – 7

Câu 4 : Rút gọn biểu thức rồi tính giá trị tại x = -1

A = (x2 + 1)(x - 2) – (x + 1)(x2 – x + 1)

Câu 5 : Tìm x, biết

a) x3 – 2x2 = 0

b) x2 – 8x + 12 = 0

Câu 6 : Chứng minh rằng biểu thức:

3x6 – 5x3 + 3 > 0 với mọi x

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 kiểm tra một tiết
(Đề 1)
Câu 1: Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Tính nhanh: 872 + 26.87 + 132
Câu 2: Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x - y)(y – x) = (x - y)2
2
x2 – 6y + 9 = (x - 3)2
3
(x - y)2 = (y - x)2
4
(16x2y – 3xy) : xy = 16x - 3
Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x2 - 25
b) 3x2 – 3y2 – 12x – 12y
c) 2x2 – 5x – 7
Câu 4 : Rút gọn biểu thức rồi tính giá trị tại x = -1
A = (x2 + 1)(x - 2) – (x + 1)(x2 – x + 1)
Câu 5 : Tìm x, biết
a) x3 – 2x2 = 0
b) x2 – 8x + 12 = 0
Câu 6 : Chứng minh rằng biểu thức:
3x6 – 5x3 + 3 > 0 với mọi x
kiểm tra một tiết
(Đề 2)
Câu 1:Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Cho ví dụ
Câu 2: Điền dấu “ x ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x - y)2 = x2 – y2
2
a2 + 2a + 4 = (a + 2)2
3
-(x + 3)3 = (-x - 3)3
4
(x3 – 8) : (x - 2) = x2 + 2x + 4
Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x3 + 27
b) 5x2 + 5xy – x – y
c) 2x2 + 3x – 5
Câu 4 : Rút gọn các biểu thức
a) A = (a + b)2 + (a - b)2 – 2(a - b)(a + b)
b) B = (x2 + 1)(x - 3) – (x - 3)(x2 + 3x + 9)
Câu 5: Tìm P, biết
a) 18x3y4z : P = 3x3y3
b) P . 3xy2 = 4x3y2 + 6xy2 – 9x2y4
Câu 6 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau
A = x2 – 6x + 11
 kiểm tra 15 phút
Câu 1: Điền vào chỗ trống để được câu trả lời đúng
a) Hai đường chéo là các đường ....................................của các góc của hình thoi.
b) Tứ giác có ..................................bằng nhau là hình thoi.
c) .................................................có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
d) Hình bình hành có ........................................................................là hình thoi.
e) Hình bình hành có một đường chéo là .của một góc là hình bình hành
Câu 2: Bài toán:
Cho hình thang cân ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Hỏi tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_dai_so_khoi_8.doc