Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 (2 đề)

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 (2 đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. B. C. D.

Câu 2: Phương trình 5x + 4 = 0 tương đương với phương trình :

A. 5x = 4 B. C. 5x = - 4 D.

Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:

A. x 0 B. x 0; x 3 C. x 0; x -3 D. x 3

Câu 4: Phương trình (x - 4 )(x +7 ) = 0 có tập nghiệm là :

A. B. C. D.

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x + 5) = 0 là:

A .S = B. S = C. S = D. S =

Câu 6: Phương trình bậc nhất -11x + 6 = 0 có hệ a, b là:

A. a = 11; b = 6 B. a = -11 ; b = -6 C. a = -11; b = 6 D. a = 11; b = -6

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 (2 đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp: 8A.
 Thứ.ngàytháng..năm 2012
 KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ 1 MÔN: ĐẠI SỐ
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 	 B.	 C. 2x2 + 3 = 0	 D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4	 B.	 C. 3x = - 4 	 D. 
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0	 B. x 0; x2	 C. x0; x-2	 D. x-2
Câu 4: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
A .S =	 B. S =	 C. S = D. S = 	 
Câu 6: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1	 B. a = 3 ; b = 0	 C. a = 3; b = 1	 D. a = -1; b = 3
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm): 
Bài 1(4 điểm) : Giải các phương trình sau: 
a. 2x + 5 = 2 - x b. x3 – 4x = 0	c. 
 Bài 2 (3 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
BÀI LÀM
...............................................................................................................................
Họ và tên:
Lớp: 8A.
 Thứ.ngàytháng..năm 2012
 KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ 2 MÔN: ĐẠI SỐ
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B.	 C. 	 D. 
Câu 2: Phương trình 5x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 5x = 4	 B.	 C. 5x = - 4 	 D. 
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0	 B. x 0; x3	 C. x0; x-3	 D. x3
Câu 4: Phương trình (x - 4 )(x +7 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. 	 B.	 C.	 D. 
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x + 5) = 0 là:
A .S =	 B. S =	 C. S = D. S = 	 
Câu 6: Phương trình bậc nhất -11x + 6 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 11; b = 6	 B. a = -11 ; b = -6	 C. a = -11; b = 6	 D. a = 11; b = -6
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm): 
Bài 1(4 điểm) : Giải các phương trình sau: 
a. 3x + 5 = 2 - 4x b.9x – x3 = 0	c. 
 Bài 2 (3 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
 Số học sinh lớp 8A ban đầu dự định chia thành 3 tổ, nhưng sau đó lớp học nhận thêm 4 học sinh nữa. Do đó cô chủ nhiệm chia đều số học sinh được thành 4 tổ. Hỏi lớp 8A hiện nay có bao nhiêu học sinh, biết rằng so với ban đầu số học sinh của mỗi tổ hiện nay có ít hơn 2 học sinh.
BÀI LÀM
.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_dai_so_8_2_de.doc