I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: 3x2y( 2x3y2 – 5xy) =
A. 6x5y3 – 15x2y B. 6x5y3 – 15x2y3
C. 6x5y3 – 15x3y2 D. 6x5y3 – 15x2y4
Câu 2: ( 2x + 4 )( 3x2 + 3y ) =
A. 6x3 + 6xy + 12x2 + 12y B. 6x3 + 6x2y + 12x + 12y
C. 6x3 + 6xy2 + 12x2 + 12y D. 6x3 + 6x2y2 + 12x + 12y2
Câu 3: ( x + 2y)2 =
A. x2 + 4xy + 4y B. x2 + 4xy + 4y2
C. x2 + 4xy + 4y2 D. x2 + 2xy + 4y2
Câu 4: ( x + 2y)3 =
A. x3 + 3x2y +6xy2 + 8y3 B. x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3
C. x3 + 6x2y + 6xy2 + 8y3 D. x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3
Câu 5: a2 – b2 =
A. ( a + b)( a + b) B. ( a + b)( a - b)
C. ( a2 + b2)( a2 – b2) D. ( a2 – b2)( a2 – b2)
Câu 6: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử 2x2 – 4x thành nhân tử là:
A. 2x2( x + 2) B. 2x( x + 2)
C. 2x2( x – 2) D. 2x( x – 2)
Câu 7: ( 3x2 y2 + 6x3y3 + 9x4y4) : 3xy =
A. x2y2 + 2x2y2 + 3x3y3 B. xy - 2x2y2 + 3x3y3
C. xy + 2x2y2 + 3x3y3 D. x2y2 - 2xy + 3x3y3
Họ và tên:.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 8. Môn: Đại số 8 Điểm Lời phê của thầy (Cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: 3x2y( 2x3y2 – 5xy) = A. 6x5y3 – 15x2y B. 6x5y3 – 15x2y3 C. 6x5y3 – 15x3y2 D. 6x5y3 – 15x2y4 Câu 2: ( 2x + 4 )( 3x2 + 3y ) = A. 6x3 + 6xy + 12x2 + 12y B. 6x3 + 6x2y + 12x + 12y C. 6x3 + 6xy2 + 12x2 + 12y D. 6x3 + 6x2y2 + 12x + 12y2 Câu 3: ( x + 2y)2 = A. x2 + 4xy + 4y B. x2 + 4xy + 4y2 C. x2 + 4xy + 4y2 D. x2 + 2xy + 4y2 Câu 4: ( x + 2y)3 = A. x3 + 3x2y +6xy2 + 8y3 B. x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 C. x3 + 6x2y + 6xy2 + 8y3 D. x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 Câu 5: a2 – b2 = A. ( a + b)( a + b) B. ( a + b)( a - b) C. ( a2 + b2)( a2 – b2) D. ( a2 – b2)( a2 – b2) Câu 6: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử 2x2 – 4x thành nhân tử là: A. 2x2( x + 2) B. 2x( x + 2) C. 2x2( x – 2) D. 2x( x – 2) Câu 7: ( 3x2 y2 + 6x3y3 + 9x4y4) : 3xy = A. x2y2 + 2x2y2 + 3x3y3 B. xy - 2x2y2 + 3x3y3 C. xy + 2x2y2 + 3x3y3 D. x2y2 - 2xy + 3x3y3 Câu 8: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào? II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia ( 2x4 + x2 + 3x5 + 2x3 + x + 2 ) : ( x2 + 2 ) Bài 2. Rút gọn biểu thức ( x + 3 )( x2 – 3x + 9) – ( 40 + x3 ) Bài 3. Tính nhanh ( 4x2 – 25y2) : ( 2x -5y) Họ và tên:.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 8. Môn: Đại số 8 Điểm Lời phê của thầy (Cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: 4x2y ( 2x2y2 + xy) = A. 8x4y3 + 4 xy2 B. 8x2y2 + 4x3y C. 8x4y3 + 4x3y2 D. 8x4y3 + 4x4y4 Câu 2: ( 2x + 3 ) ( 2x2 + 2y) = A. 4x3 + 4xy + 6x2 + 6 B. 4x3 - 4xy + 6x2 + 6y C. 4x3 - 4xy + 6x2 - 6y D. 4x3 + 4xy + 6x2 Câu 3: ( 3x + y)2 = A. 9x2 - 6xy - y2 B. 9x2 + 6xy + y2 C. 9x2 + 6xy - y2 D. 9x2 + 6x2y + y2 Câu 4: ( 2x – 2)3 = A. 8x3 – 24x2 - 24x + 8 B. 8x3 + 24x2 - 24x +8 C. 8x3 + 24x2 + 24x -8 D. 8x3 – 24x2 + 24x -8 Câu 5: Kết quả phân tích đa thức 4x2 + 8x thành nhân tử là: A. 4x ( x - 2 ) B. 4x ( x2 + 2 ) C. 4x ( x + 2 ) D. 4x ( x2 - 2 ) Câu 6: ( 5x2y2 + 10x3y4 + 15x3y ) : 5x2y = A. y + 2xy3 + 3x B. 2y + 2xy3 + 3x2 C. 2y - 2xy2 + 3x2 D. y - 2xy3 + 3x Câu 7: ( a + b)2 = A. a2 - 2ab + b2 B. a2 + 2ab + b2 C. a2 + 2ab - b2 D. a2 - 2ab - b2 Câu 8: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức cho đa thức II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1. Sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm phép tính chia ( 2x4 + x + 2x3 + 2 + x2) : ( x2 + 3 ) Bài 2. Rút gọn biểu thức ( x + 3 )( x2 – 3x + 9) – ( 30 + x3 ) Bài 3. Tính nhanh ( 16x2 – 49y2) : ( 4x - 7y)
Tài liệu đính kèm: