Đề kiểm một tiết (tiết 20- Theo PPCT) môn: Đại số 8

Đề kiểm một tiết (tiết 20- Theo PPCT) môn: Đại số 8

Bài 1. (0,5 điểm)

Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?

Bài 2. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính :

a/ 2xy(x2+ xy - 3y2)

b/ (x + 2)(3x2 - 4x)

c/ (x3 + 3x2 - 8x - 20) : (x + 2)

 

doc 7 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 987Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm một tiết (tiết 20- Theo PPCT) môn: Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương I
Môn : Đại số 8
.
I. Ma trận đề kiểm tra chương I đại số lớp 8
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức
Vận dụng phép nhân đa thức để rút gọn biểu thức, giải bài toán tìm x,
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,5
1
1,5
3
3điểm=30%
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Dùng các hằng đẳng thức khai triển, rút gọn được các biểu thức dạng đơn giản 
Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải một số bài tập về tìm GTLN, GTNN
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5
1
1,0
2
2,5 điểm=25%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết thế nào là phân tích một đa thức thành nhân tử
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể không quá phức tạp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
2
3,0
3
3,5 điểm=35%
4. Chia đa thức
Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1 điểm=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5 điểm
5%
3
2,5 điểm 
25%
5
7,0 điểm
70%
9
10 điểm
II. Đề bài
đề Kiểm một tiết( tiết 20- theo ppct)
Môn : Đại số 8
Đề số 1
Thời gian làm bài : 45 phút
Bài 1. (0,5 điểm) 
Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?
Bài 2. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a/ 2xy(x2+ xy - 3y2)
b/ (x + 2)(3x2 - 4x)
c/ (x3 + 3x2 - 8x - 20) : (x + 2)
Bài 3. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau :
A = (x +3)2 - (x - 5)(x + 5)
Bài 4. (1,5 điểm) Tìm x, biết :
(4x + 1)(x - 2) - (2x -3)(2x + 1) = 7 
Bài 5. (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ x2 - y2 - 5x + 5y
b/ x2 + x – 6
Bài 6. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
M = x2 - 3x + 5
----------------------------Hết----------------------------------
đáp án đề Kiểm một tiết( tiết 20- theo ppct)
Môn : Đại số 8
Đề số 1
Bài
Đáp án
Điểm
1
Phân tích đa thức thành nhân tử (thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.
0,5đ
2a
2xy(x2+ xy - 3y2)
= 2xy. x2 + 2xy . xy - 2xy. 3y2
= 2x3y + 2x2y2 - 6xy3
0,25đ
0,25đ
2b
0,25đ
0,5đ
0,25đ
2c
 x3 + 3x2 - 8x - 20 x + 2
 x3 + 2x2 x2 + x - 10 
 0 + x2 - 8x - 20
 x2 + 2x 
 0 - 10x - 20 
 	 10x - 20 
 0
Vậy: 
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
3
A = (x +3)2 - (x - 5)(x + 5)
A = (x2 + 6x + 9) - (x2 - 25)
A = x2 + 6x + 9 - x2 + 25
A = 6x + 34
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
(4x + 1)(x - 2) - (2x -3)(2x + 1) = 7
=> (4x2 - 8x + x - 2) - (4x2 + 2x - 6x - 3) =7
=> 4x2 - 8x + x - 2 - 4x2 - 2x + 6x + 3 =7
=> - 3x + 1 = 7
=> - 3x = 6
=> x = - 2
Vậy x = - 2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5a
x2 - y2 - 5x + 5y
= (x2 - y2) - (5x - 5y)
= (x - y)(x + y) - 5(x - y)
= (x - y)(x + y - 5)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5b
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
6
M = x2 - 3x + 5
 với mọi x
Dấu “=” có khi và chỉ khi 
 Vậy MinM = tại 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
đề Kiểm một tiết( tiết 20- theo ppct)
Môn : Đại số 8
Đề số 2
Thời gian làm bài : 45 phút
Bài 1. (0,5 điểm) 
Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?
Bài 2. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a/ 2xy(x2- xy - 3y2)
b/ (x +2)(3x2 - 4x)
c/ (x3 + 3x2 - 8x - 4) : (x - 2)
Bài 3. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau :
A = (x - 3)2 - (x - 5)(x + 5)
Bài 4. (1,5 điểm) Tìm x, biết :
(4x + 1)(x - 2) - (2x -3)(2x + 1) = 7 
Bài 5. (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ x2 - y2 - 5x + 5y
b/ x2 + x – 6
Bài 6. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
M = x2 - 3x + 5
----------------------------Hết----------------------------------
đáp án đề Kiểm một tiết( tiết 20- theo ppct)
Môn : Đại số 8
Đề số 2
Bài
Đáp án
Điểm
1
Phân tích đa thức thành nhân tử (thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.
0,5đ
2a
2xy(x2- xy - 3y2)
= 2xy. x2 - 2xy . xy - 2xy. 3y2
= 2x3y - 2x2y2 - 6xy3
0,25đ
0,25đ
2b
0,25đ
0,5đ
0,25đ
2c
 x3 + 3x2 - 8x - 4 x - 2
 x3 -2x2 x2 + 5x + 2 
 0 + 5x2 - 8x - 4 
 5x2 - 10x 
 0 + 2x - 4 
 	 2x - 4 
 0
Vậy: / (x3 + 3x2 - 8x +4) : (x - 2) = x2 + 5x + 2 
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
3
A = (x - 3)2 - (x - 5)(x + 5)
A = (x2 - 6x + 9) - (x2 - 25)
A = x2 - 6x + 9 - x2 + 25
A = - 6x + 34
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
(4x + 1)(x - 2) - (2x -3)(2x + 1) = 7
=> (4x2 - 8x + x - 2) - (4x2 + 2x - 6x - 3) =7
=> 4x2 - 8x + x - 2 - 4x2 - 2x + 6x + 3 =7
=> - 3x + 1 = 7
=> - 3x = 6
=> x = - 2
Vậy x = - 2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5a
x2 - y2 - 5x + 5y
= (x2 - y2) - (5x - 5y)
= (x - y)(x + y) - 5(x - y)
= (x - y)(x + y - 5)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5b
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
6
M = x2 - 3x + 5
 với mọi x
Dấu “=” có khi và chỉ khi 
 Vậy MinM = tại 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA DAI SO 8 CHUONG I tiet 20-2 de -ma trran.doc