2. Bậc của đa thức M = x6 – 5x2y2 + y4 - x4y3 – 1 là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
3. Giá trị của biểu thức A = 2x – 3y tại x = 5 và y = 3 là
A. 0 B. 1 C. 6 D.3
4. Tổng các góc của tứ giác bằng:
A. – 180o B. 360o C. – 360o D. 180o
II - Tự luận (8 điểm)
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a. 2x3( x2 + 5x – ) – 10x4
b. (x – y) (x2 + xy + y2)
c. (x + y)2 + (x + y)2 – 2(x + y)(x – y
ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 8 Năm học 2010 – 2011 Môn: Toán (Thời gian làm bài 90’) I - Trắc nhiệm khách quan (2 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: 1. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức: A. (2 + x)x2 B. 2 + x2 C. -2 D. 2y + 1 2. Bậc của đa thức M = x6 – 5x2y2 + y4 - x4y3 – 1 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 3. Giá trị của biểu thức A = 2x – 3y tại x = 5 và y = 3 là A. 0 B. 1 C. 6 D.3 4. Tổng các góc của tứ giác bằng: A. – 180o B. 360o C. – 360o D. 180o II - Tự luận (8 điểm) Bài 1: Rút gọn biểu thức sau: a. 2x3( x2 + 5x – ) – 10x4 b. (x – y) (x2 + xy + y2) c. (x + y)2 + (x + y)2 – 2(x + y)(x – y ) Bài 2: Tìm x, biết a. 3x (12x – 4 ) – 9x (4x – 3) = 30 b. 6x2 – (2x + 5) (3x – 2) = 7 Bài 3: Cho tam giác MNP cân tại M, các đường phân giác NQ, PT (Q MN). Chứng minh rằng NTQP là hình thang cân. ĐÁP ÁN (TOÁN 8) I - Trắc nhiệm khách quan (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ 1. C. -2 2. D. 7 3. B. 1 4. B. 360o II - Tự luận (8 điểm) Bài 1: (3 điểm) a. 2x3( x2 + 5x – ) – 10x4 = 2x5 + 10x4 – x3 – 10x4 = 2x5 – x3 (1đ) b. (x – y) (x2 + xy + y2) = x3 – y3 (1đ) c. (x + y)2 + (x + y)2 – 2(x + y)(x – y ) = 4y2 (1đ) Bài 2: a. 3x (12x – 4 ) – 9x (4x – 3) = 30 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 (0,5đ) 15x = 30 (0,5đ) x = 2 (0,5đ) b. 6x2 – (2x + 5) (3x – 2) = 7 – 11x + 10 = 7 (0,5đ) – 11x = – 3 (0,5đ) x = (0,5đ) Bài 3: M Xét MNQ và MPT có: Chung MN = MP (gt) = (Vì = và = ; = ) T Q (0,5đ) N P => MNQ = MPT ( g.c. g) => MT = MQ => MTQ cân tại M => = = (1) (0,5đ) Có MNQ cân tại M => = = (2) (0,5đ) Từ (1) và (2) => = Mà và ở vị trí đồng vị => TQ // NP => Tứ giác TQPN là hình thang (định nghĩa) Có = (gt) => TQPN kà hình thang cân (định nghĩa) (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: