I.Trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y là :
A. 5xy2 B. C. x2y D.
Câu 2 : Bậc của đa thức : x8 + 3x5y5 y6 + 2x6y2 + 5x7 là :
A. 5; B. 8; C. 7; D. 10.
Câu 3 : Giá trị của biểu thức B = x3 x2 + 1 tại x = 1 là :
A. 4; B. 0; C. 1; D. 6.
Câu 4: Theo hình vẽ bên, kết luận nào sau đây đúng ?
A. NP > MN > MP; B. MN < mp="">< np;="">
C. MP > NP > MN; D. NP < mp=""><>
Câu 5 : Hình vẽ bên. Cho tam giác ABC, trung
tuyến AM và trọng tâm G của tam giác ABC thì :
A. ; B. ;
C. ; D. .
Trêng THCS ThÞ trÊn S«ng Thao Hä tªn: .............................................. Líp:........ KH¶O S¸T CHÊT L¦ỵNG §ÇU N¡M M«n: To¸n 8. Thêi gian 45 phĩt. I.Tr¾c nghiƯm: (3®) Khoanh tròn vµo chữ cái đứng trưíc câu trả lời đúng : Cââu 1 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y là : A. 5xy2 B. C. x2y D. Cââu 2 : Bậc của đa thức : x8 + 3x5y5 - y6 + 2x6y2 + 5x7 là : A. 5; B. 8; C. 7; D. 10. Cââu 3 : Giá trị của biểu thức B = x3 - x2 + 1 tại x = -1 là : A. 4; B. 0; C. -1; D. 6. Cââu 4: Theo hình vÏ bªn, kết luận nào sau đây đúng ? A. NP > MN > MP; B. MN < MP < NP; C. MP > NP > MN; D. NP < MP < MN. Cââu 5 : Hình vẽ bên. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và trọng tâm G của tam giác ABC thì : A. ; B. ; C. ; D. . II. Tù luËn : (7 điểm) Bµi 1:(2,5 ®) a) Làm tính nhân: ( -3x2y3 ).( - x4y) b) Tìm x, biết: c) Cho x + y = 10 và . Tính x, y. Bµi 2: (1,5 ®) a) Tính F(x) + G(x) biết F(x) = 3x2 – 4x - 1 và G(x) = - 2x2 + x – 3 b) Tìm số a để đa thức 2x2 – 5x + a cĩ nghiệm là -1 Bài 3:(3đ) Cho r ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K. a) Chứng minh : r BNC = r CMB. b) Chứng minh : KB = KC. c) Chứng minh : BC < 4 KM . Trêng THCS ThÞ trÊn S«ng Thao KH¶O S¸T CHÊT L¦ỵNG §ÇU N¡M M«n: To¸n 8. Thêi gian 45 phĩt. I.Tr¾c nghiƯm: (3®) Khoanh tròn vµo chữ cái đứng trưíc câu trả lời đúng : Cââu 1 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y là : A. 5xy2 B. C. x2y D. Cââu 2 : Bậc của đa thức : x8 + 3x5y5 - y6 + 2x6y2 + 5x7 là : A. 5; B. 8; C. 7; D. 10. Cââu 3 : Giá trị của biểu thức B = x3 - x2 + 1 tại x = -1 là : A. 4; B. 0; C. -1; D. 6. Cââu 4: Theo hình vÏ bªn, kết luận nào sau đây đúng ? A. NP > MN > MP; B. MN < MP < NP; C. MP > NP > MN; D. NP < MP < MN. Cââu 5 : Hình vẽ bên. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và trọng tâm G của tam giác ABC thì : A. ; B. ; C. ; D. . II. Tù luËn : (7 điểm) Bµi 1:(2,5 ®) a) Làm tính nhân: ( -3x2y3 ).( - x4y) b) Tìm x, biết: c) Cho x + y = 10 và . Tính x, y. Bµi 2: (1,5 ®) a) Tính F(x) + G(x) biết F(x) = 3x2 – 4x - 1 và G(x) = - 2x2 + x – 3 b) Tìm số a để đa thức 2x2 – 5x + a cĩ nghiệm là -1 Bài 3:(3đ) Cho r ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K. a) Chứng minh : r BNC = r CMB. b) Chứng minh : KB = KC. c) Chứng minh : BC < 4 KM . §¸p ¸n I.Tr¾c nghiƯm: (3®) C©u 1,2,3 Mỗi câu 0,5 điểm; C©u 4, 5 mçi c©u 0,75® 1. 2. 3. 4. 5. C D C B C II. Tù luËn : (7 điểm) C©u Néi dung §iĨm 1 a) ( -3x2y3 ).( - x4y) = 12x6y4 b) c) ¸p dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ: 0,5 0,5 0,5 1,0 2 a) F(x) + G(x) = 3x2 – 4x - 1 + (- 2x2 + x – 3) = x2 - 3x – 4 b) Vì x = -1 là nghiệm của đa thức 2x2 – 5x + a nên: 2(-1)2 – 5(-1) + a = 0 a = -7 1,0 0,5 3 * VÏ h×nh ®ĩng: a) Xét r BNC và r CMB có : BN = CM (r ABC cân t¹i A) BC chung Nên : r BNC = r CMB (c.g.c) b) V× r BNC = r CMB r KBC c©n t¹i K KB = KC c) Trên tia đối của tia MK, lấy K’ sao cho MK’ = MK, kéo dài AK cắt BC tại H. Vì K là trọng tâm r ABC nên AH là trung tuyến . Do đó : AH cũng là đường cao ( V× r ABC cân t¹i A) Mặt khác : r AMK = r CMK’ (cgc) cho ta : lại nằm ở vị trí so le trong nên: CK’ // AH. Mà BC ^ AH ( do AH đường cao r ABC - c/m trªn) Chứng tỏ : BC ^ CK’ BK’> BC ( t/c cạnh xiên - đường vuông góc) Mà BK’= 4 KM (Do MK’= MK = BM - t/c trọng tâm r ABC) Vậy BC < 4 KM. 0,5 0,75 0,75 1,0
Tài liệu đính kèm: