Đề khảo sát chất lượng cuối năm năm học: 2009 – 2010. môn: Toán 8

Đề khảo sát chất lượng cuối năm năm học: 2009 – 2010. môn: Toán 8

 I. TRẮC NGHIỆM:

 Khoanh tròn các đáp án đúng trong các câu trả lời sau:

Câu 1. Phương trình (x+1)(x-2) = 0 có nghiệm là:

 A. x = -1 ; B. x = 2 ; C. x = - 1 hoặc x = 2 ; D. x = 1 hoặc x = -2

Câu 2. Nếu 12a < 15a="" thì="" số="" a="">

 A. âm ; B. dương; C. 0 ; D. Không âm.

Câu 3. Bất phương trình 2 - x 0 có nghiệm là:

 A. x 2 ; B. x - 2 ; C. x 2 ; D. x -2.

Câu 4. Nếu

 theo tỉ số k thì

 theo tỉ số:

 A. k B. 1 C. D. k2

Câu 5. Cho MN = 2cm, PQ = 5cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là:

 A. B. C. D.

Câu 6. Một lăng trụ đứng có nữa chu vi đáy là 6 cm, chiều cao là 5cm, Diện tích xung quanh của nó bằng:

 A. 30cm2 B. 30cm3 C. 60cm3 D. 60cm2

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 2131Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối năm năm học: 2009 – 2010. môn: Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Quỳnh Lập Đề khảo sát chất lượng cuối năm
 Tổ tự nhiên. năm học: 2009 – 2010.
 Môn: Toán 8 - Thời gian làm bài 90 phút.
 I. Trắc nghiệm:
 Khoanh tròn các đáp án đúng trong các câu trả lời sau:
Câu 1. Phương trình (x+1)(x-2) = 0 có nghiệm là:
 A. x = -1 ; B. x = 2 ; C. x = - 1 hoặc x = 2 ; D. x = 1 hoặc x = -2
Câu 2. Nếu 12a < 15a thì số a là:
 A. âm ; B. dương; C. 0 ; D. Không âm.
Câu 3. Bất phương trình 2 - x 0 có nghiệm là:
 A. x 2 ; B. x - 2 ; C. x 2 ; D. x -2.
Câu 4. Nếu theo tỉ số k thì theo tỉ số:
 A. k 	 B. 1	 C. 	 D. k2 
Câu 5. Cho MN = 2cm, PQ = 5cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là:
 A. B. C.	 D. 
Câu 6. Một lăng trụ đứng có nữa chu vi đáy là 6 cm, chiều cao là 5cm, Diện tích xung quanh của nó bằng:
 A. 30cm2	 B. 30cm3	 C. 60cm3	 D. 60cm2
Tự luận: 
Câu 1: Cho biểu thức A = 
Tìm ĐKXĐ và rút gọn A.
Tìm các giá trị của x để A = .
Tìm các giá trị của xN để A nguyên.
Câu 2: 
 Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Lúc từ B về A người đó chỉ đi với vận tốc 10 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính quảng đường AB ?
Câu 3:
 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, BC = 10 cm. Đường cao AH.
 a. Chứng minh: ABC HAC. Từ đó suy ra: AC= BC . CH
 b. Tính độ dài các đoạn thẳng: AC; AH.
 c. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ MI vuông góc với AC (I thuộc AC). Tính tỷ số diện tích của CMI và CBA. Từ đó suy ra diện tích CMI. 
Đáp án và biểu điểm
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
 1 – C 2 - B 3 – A 4 - C 5 – B 6 – D
 II. Tự luận:
 Câu 1: Cho biểu thức A = 
a. *Tìm ĐKXĐ:
 (x – 2)(x + 2) 0 0,5 điểm
 * Rút gọn 
 0,5 điểm
b. A = 2x + 2 = x – 2 x = - 4. (TMĐK) 0,5 điểm 
 c. Ta có: 
 Để A nguyên thì nguyên. Hay x- 2 là ước của 3
 => * x – 2 = 3 => x = 5.
 * x – 2 = -3 => x = - 1. (loại)
 * x – 2 = 1 => x = 3.
 * x – 2 = -1 => x = 1. 
 Vậy để A nguyên thì x. 0,5 điểm 
Câu 2:
 Đổi 45 phút = giờ.
 Gọi quảng đường AB là x (x > 0, km).
 Thời gian người đó đi từ A đến B là: (giờ). 0,5 điểm
 Thời gian người đó về từ B đến A là: (giờ). 0,5 điểm
 Theo bài ra ta có phương trình: 
 0,5 điểm
 Giải ra ta được x = 45 (TM). Vậy, quảng đường AB dài 45 km. 0,5 điểm
Câu 3:
 Ghi GT, KL đúng cho : 0,5 điểm 
a) Xét ABC và HAC có:
 A 
 => ABC HAC. 0,5 điểm I
 => . 0,5 điểm 
b) áp dụng định lý Pitago vào ABC ta có: B H M C
 AC = (cm). 0,5 điểm
 Vì ABC HAC => 
 => (cm). 0,5 điểm
c) CMI CBA => .
 Mà => (cm) 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra chat luong KII.doc