Đề cương ôn tập Toán Lớp 8 - Nguyễn Văn Thực - Trường THCS Trung Nguyên

Đề cương ôn tập Toán Lớp 8 - Nguyễn Văn Thực - Trường THCS Trung Nguyên

Câu 8: Thực hiện phép tính:

 a, x(4x3 – 5xy + 2x)

 b, x2(x + y) + 2x(x2 + y)

Câu 9: Tính giá trị biểu thức:

 x2(x + y) - y(x2 – y2) tại x = -6 và y = 8

Câu 10: Tìm x biết:

 a, 3x(12x – 4) – 9x(4x -3) = 30

 b, 2x(x – 1) + x(5 – 2x) = 15

Ngày dạy:

BÀI 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: (2x + y)(2x – y) =

 A. 4x - y B. 4x + y C. 4x2 – y2 D. 4x2 + y2

Câu 2: (xy - 1)(xy + 5) =

 A.x2y2 + 4xy - 5 B. x2y2 + 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x2y2 - 4xy-5

Câu 3: (x2 -2x + 1)(x – 1) =

 A.x2–3x2+3x-1; B. x2+3x2+3x - 1;C. x3 - 3x2 + 3x - 1;D. x3 + 3x2 + 3x - 1

 

doc 41 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 8 - Nguyễn Văn Thực - Trường THCS Trung Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Phần i: đề bài.
Chương I:Nhân, chia đa thức.
Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức.
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1: x(2x2+1) =
 A. 3x2+1 B. 3x2+x C. 2x3+x D. 2x3+1
Câu 2: x2(5x3-x-) =
 A. 5x6-x3-x2 B. 5x5-x3-x2 C. 5x5-x3- D. 5x6-x3-x2
Câu 3: 6xy(2x2-3y) =
 A. 12x2y + 18xy2 B. 12x3y - 18xy2 C. 12x3y + 18xy2 D. 12x2y - 18xy2
Câu 4 : -x(4x – 8) = -3x2 + 6x
 A. Đúng B. Sai
Câu 5: -x(2x2 + 2) = -x3 +x
 A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng.
A
B
a, 3(4x - 12) = 0
1, x = 4
b, 9(4 - x) = 0
2, x = 5
c, 4(5 - x) = 0
3, x = 3
4, x = 12
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
 a, (x2y – 2xy)(-3x2y) = ..... .... ....
 b, x2(x – y) + y(x2 + y) = . . .
Phần B : Tự luận
Câu 8: Thực hiện phép tính :
 a, x(4x3 – 5xy + 2x)
 b, x2(x + y) + 2x(x2 + y)
Câu 9: Tính giá trị biểu thức :
 x2(x + y) - y(x2 – y2) tại x = -6 và y = 8 
Câu 10: Tìm x biết :
 a, 3x(12x – 4) – 9x(4x -3) = 30
 b, 2x(x – 1) + x(5 – 2x) = 15
Ngày dạy:
Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm 
Câu 1: (2x + y)(2x – y) =
 A. 4x - y B. 4x + y C. 4x2 – y2 D. 4x2 + y2
Câu 2: (xy - 1)(xy + 5) =
 A.x2y2 + 4xy - 5 B. x2y2 + 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x2y2 - 4xy-5
Câu 3: (x2 -2x + 1)(x – 1) =
 A.x2–3x2+3x-1; B. x2+3x2+3x - 1;C. x3 - 3x2 + 3x - 1;D. x3 + 3x2 + 3x - 1 
Câu 4 : (x3 – 2x2 + x – 1)(5 – x) = -x4 + 7x3 – 11x2 + 6x - 5
 A. Đúng B. Sai
Câu 5: (x – 1)(x + 1)(x + 2) = x3 + 2x2 –x -2
 A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng?
A
B
a, (x + y)(x2 + xy + y2) =
1, x3 – y3
b, (x –y)(x2 + xy + y2) =
2, x3 + 2x2y + 2xy2 + y3
c, (x + y)(x2 - xy + y2) =
3, x3 + y3
4, ( x+ y)3
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
 a, (x2 - 2x +3)(x - 5) = ..... .... ....
 b, (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) = . . .
Phần B : Tự luận
Câu 8: Tính giá trị biểu thức:
 A = (x2 – xy + y2)(2x + 3y)
Câu 9: Thực hiện phép tính :
 a, (5x – 2y)(x2 – xy + 1) 
 b, (x – 2)(x + 2)(x + 1) 
Câu 10: Thu gọn biểu thức rồi tìm x:
 (12x – 5)(4x – 1) + (3x - 7)(1 – 16x) = 81 
Ngày dạy:
Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm 
Câu 1: x2 – (2y)2 =
 A. x2 – 2y2 B. x2 + 2y2 C. (x – 2y)( x +2y) D. (x + 2y)( x +2y) 
Câu 2: x2 - 1 =
 A. (x – 1)(x + 1) B. (x + 1)(x + 1) C. x2 + 2x +1 D. x2 + 2x -1
Câu 3: (x – 7)2 =
 A. (7 – x2)2 B. x2 – 14x + 49 C. x2 – 2x + 49 D. x2 –14x + 7
Câu 4 : (x + 4y)2 = x2 + 8xy + y2
 A. Đúng B. Sai
Câu 5: x2 – 10 xy + 25 y2 = (5 - y)2 
 A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng ?
A
B
a, x2 + 6xy + 9y2 =
1, (3x + 1)2
b, (2x – 3y)(2x +3y) =
2, (x + 3y)2
c, 9x2 – 6x +1 =
3, 4x2 – 9y2
4, ( x – 9y)2
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
 a, 4x2 + 4x +1 = ..... .... ....
 b, (x + y)2 – 2(x + y) + 1 = . . .
Phần B : Tự luận
Câu 8: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
 a, (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y) + 1
 b, x2 + 4xy + 4y2
Câu 9: Tính (a + b)2 biết a2 = 4 và ab = 2
Câu 10: Chứng minh dẳng thức:
 (a - b)2 = (a + b)2 – 4ab
Ngày dạy:
Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1: x3 + 3x2 + 3x + 1 =
 A. x3 + 1 B. (x – 1)3 C. (x + 1)3 D. (x3 + 1)3
Câu 2: 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 =
 A. (2x3 + y)3 B. (2x + y3)3 C. (2x + y)3 D. (2x – y)3
Câu 3: x3 – x2 + x - =
 A. x3 - B. (x3 - )3 C. (x3 + )3 D. x - ()3 
Câu 4 : x2 – 2x + 9 = (x – 3)2
 A. Đúng B. Sai
Câu 5: (x – 3)3 = x3 - x2 + x – 27
 A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng?
A
B
a, x3 – 3x2 + 3x – 1 =
1, (x + 1)3
b, x2 + 8x + 16 =
2, (x - 1)3
c, 3x2 + 3x + 1 + x3 =
3, (x + 4)2
4, (x - 1)2
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
 a, 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3 = ..... .... ....
 b, x3 – 6x2y + 12xy2- 8y3 = . . .
Phần B : Tự luận
Câu 8: Rút gọn biểu thức :
 A = (x – 3x +9)(x + 3 ) - (54 + x3) 
Câu 9: Viết biểu thức sau dưới dạng tích:
 a, 8x3 – y3
 b, 27x3 + 8
Câu 10: Chứng minh dẳng thức:
 (a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + b3
Ngày dạy:
Bài 5:Những hằng đẳng thức đáng nhớ( tiếp theo)
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm .
Câu 1: Khai triển(5x-1)3Được kết quả là 
A,(5x-1)(25x2-5x+1)	B, ,(5x-1)(25x2-5x+1)
C,(5x-1)(5x2+5x+1)	D,(5x+1)(25x2-5x+1)
Câu 2: (x+3)(x2-3x+9) =
A: x3-33	B x-9	C :x3+27	D :(x+3)3
Câu 3: Rút gọn biểu thức (a+b)2-(a-b)2 được kết quả là 
A .4ab	B. - 4ab	 C. 0	 D. 2b2
Câu 4 :.Điền đơn thức vào chỗ trống
 (3x+y)(........- 3xy +y2) =27x3+y3
A .9x	B .6x2	C .9x2	D.9xy
Câu 5 :. Đẳng thức x3+y3 =(x+y)3-3xy(x+y)
A Đúng	B. Sai
Câu 6 :. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng
A
B
1) (x+y)(x-y)
a) x3+y3
2) x2-2xy+y2
b) x2+2xy+y2
3) (x+y)2	
c) x2-y2
4) (x+y)(x2-xy+y2
d) (x-y)2
e) x2+y2
Câu 7 : Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng
 A .(2x)3+y3 =............................... 
 B .(a-b) (..............................)=a3-b3
Phần B : Các câu tự luận
Câu 8 :. Rút gọn biểu thức
 A= (x+3)(x2-3x+9)-(54+x3)
Câu 9: Chứng minh rằng : a3-b3=(a-b3)+(a-b)3+3ab(a-b)
Câu 10 : Tính giá trị của biểu thức : y2+4y+4 tại y=98
Ngày dạy:
Bài 6:phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Phần A: các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Đa thức 3x-12x2 được phân tích thành
A 3(x-4x2y)	B 3xy(1-4y)	C 3x(1-4xy)	D xy(3-12y)
Câu 2: Đa thức 14x2y-21xy2+28x2y2 phân tích thành 
A: 7xy(2x-3y+4xy) B: xy(14x-21y+28xy)
C: 7x2y(2-3y+4xy) D :7xy2(2x-3y+4x)
Câu 3: Đẳng thức x(y-1)+3(y-1) =-(1-y)(x+3)
A :Đúng B : sai
Câu 4: Ta có : 12x2- 4x=4x.(3x – 1)
A :Đúng B : sai
Câu 5: . Nối mỗi ýở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng ?
A
B
 a)2x2-5xy
1)-3xy2(y+2x-6x2)
 b)12xy2+3xy+6x
2)x(2x-5y)
 c)-3xy3-6x2y2+18y2x3
3)3x(4y2+y+2)
4)3x(4y2-y+2)
Câu 6: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng 
13(a-b) -15a(b-a)=...
Câu 7: Điền đơn thức vào chỗ trống
12x3y2z2-18x2y2z4 =.... (2x-3z2)
Phần B :Câu hỏi tự luận 
Câu 8: phân tích đa thức sau thành nhân tư x(y-1) -y(1-y) =
Câu 9 : Tính giá trị biểu thức : a(a-1) -b(1-a) tại a =2001 và b=1999
Câu 10 : Tìm x biết : (x-1)2 =x-1
Ngày dạy:
Bài 7 :phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm 
Câu 1: Đa thức 12x-9-4x2 được phân tích thành 
A . (2x-3) (2x+3) B . -(2x-3)2 C .(3-2x)2 D . -(2x+3)2
Câu 2: 1-2y+y2=-(1-y)2
A Đúng B Sai 
Câu 3: x3-3x2+3x-1=(1-x)2
A . Đúng B . Sai 
Câu 4: Phân tích đa thức x3-6x2y+12xy2-8x3 được kết quả là
A . (x-y)3 B (2x-y)3 C x3 -(2y)3 D (x-2y)3
Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng ?
A
B
 a) (x-y)(x+y) 
1) -(x-5)2 
 b)10x-25	-x2	
2) x2-y2
 c) 8x3-	
3)(2x-)(4x2+x+)
4) (x-y)2
Câu 6: Điền vào chỗ trống để có đảng thức đúng :
 (x+y)2-4 =................................
Câu 7: Tính nhanh :
 20022-22 =...............................
Phần B : Các câu hỏi tự luận
Câu 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
 -x3+9x2-27x+27	
Câu 9: Tìm x biết : 1-25x2 = 0
Câu 10: Tính giá trị biểu thức :
 x2+4x+4 tại x=80
Ngày dạy:
bài 8 :phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp nhóm hạng tử
Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm 
 Câu 1: đa thức 3x2-3xy-5x+5y phân tích thành nhân tử là :
A .(3x-5)(x-y) B .(x+y)(3x-5) C . (x+y)(3x+5) D . (x-y)(3x+5)
Câu 2: đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A.(5x-2y)(x+4y) B.(5x+4)(x-2y) C. (x+2y)(5x-4) D .(5x-4)(x-2y)
Câu 3: đẳng thức sau :x2+4x-y2+4 =(x-y+2)(x+y+2)
A .Đúng B Sai 
Câu 4: Tính giá trị biểu thức 
 452+402-152+80.45 được kết quả là 
 A .8000 B . 10000 C. 9000 D. 7000 
Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột Bđể được kết quả đúng ?
A
B
1) a(a-2)+(a-2)
a) (x+1-y(x+y+1)
2) x2+2x+1-y2
b) (x-y+3) (x-y-3)
3)2xy-x2-y2+16
c) (4-x-y)(4-x+y)
4)x2-2xy+y2-9
d) (a-2)(a+1)
e) (a-2)(a)
Câu 6: Điền vầo chỗ trống 
 3x2+6xy+3y2-3z2 =3[(x2+xy+...) -...................]
Câu 7: Phương trình x(x-7) -2(7-x) =0 có nghiệm là : 
A. x1 =7, x2=2 B. x1 =-7, x2 =2 C. x1 =7, x2 =-2 D.x1 =-7, x2 =-2
Phần B:Các câu hỏi tự luận
Câu 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
 36-4x2+8xy-4y2
Câu 9: Rút gọn và tính giá trị biểu thức với x=3
 A = (x2+3)2-(x+2)(x-2)
Câu 10: Giải phương trình : x(2x-7) -4x +14 =0
Ngày dạy:
Bài 9:phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.
Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1: Phân tích đa thức: mn3 – 1 + m – n3 thành nhân tử , ta được:
A. n(n2 + 1)(m – 1)	B. n2(n + 1)(m – 1) 
C. (m + 1)(n2 + 1)	D. (n3 + 1)(m – 1).
Câu 2: Phân tích đa thức: 4xy – 4xz – y + z thành nhân tử , ta được:
A. (4x + 1)(y – z)	B. (y – z)(4x – 1)
C. (y + z)(4x – 1)	 	D. (x + y + z) (4x + 1).
Câu 3: Phân tích đa thức: x3 – 2x2 + x thành nhân tử , ta được:
A. x(x – 1)2	B. x2(x – 1)
C. x(x2 – 1)	D. x(x + 1)2.
Câu 4: Phân tích thành nhân tử:
 m2 -13m + 36 = m2 - 4m-9m + 36 = m(m-4)-9(m - 4) = (m- 4)(m - 9)
A. Đúng	B. Sai.	
Câu 5: Phân tích thành nhân tử:
 x4 – 2x2 = x2(x2 – 2) = x2(x – 2)(x + 2).
A. Đúng	B. Sai.
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.
A
B
a) 25x – x3
1) (x + 5)(1 – x)
b) 5 – 4x – x3
2) x(x + 5)2
c) 10x2 + x3 + 25x
3) x(x + 5)(x – 5)
4) x(x + 5)(5– x)
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
 8x2 + 19x – 3 = 8x2 + 12x -  - 3 
 = 4x(2x + ) – 1.( + 3)
 = (4x – 1)( + ).
 b) x3 + x2y – xyz – x2z 	= (x3 + x2y) – (xyz + x2z)
	 = x2( + ) - (y + x)
	 = ( - )( + ).
Phần B :Câu hỏi tự luận.
Câu 8: Phân tích các đa thức thành nhân tử:
3x2 – 12y2 	 b) 5xy2 – 10 xyz + 5xz2. 
Câu 9: Tìm x biết: 2(x + 3) – x2 – 3x = 0. 
Câu 10: Chứng minh rằng: 56 – 104 chia hết cho 9.
Ngày dạy:
Bài 10. chia đơn thức cho đơn thức
 Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1: Thương x10 : (- x)8 bằng:
 A. – x2 	 B. 	 C. x2	 D. 
Câu 2: Thương 4x3y : 10xy2 bằng:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3: Thương (- xy)6 : (2xy)4 bằng:
A. – (xy)2	 B. (xy)2	 C. (2xy)2	 D. (xy)2.
Câu 4: (- x7) : (- x5) = x2 
	A. Đúng	B. Sai
Câu 5: - 21xy5z3 : 7xy2z3 = 3y3
	A. Đúng	B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.
A
B
a) 15xy2 : 5xy
1) 5x2y2
b) 20x3y2 : 4xy2
2) 3y
c) 40x3y3 : 8xy
3) 5x2
4) x2
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
	a) 17xy3 : 6y2 = 	b) 20x2yz : 7xy =  
Phần B :Câu hỏi tự luận.
Câu 8: Làm tính chia:
	a) -10xy3 : 3xy2 	b) x2y3 : 5xy
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức:
	20x3y4z4 : 10xy2z4 tại x = 1, y = - 1, z = 2006
Câu 10: Không làm tính chia , hãy xét xem A có chia hết cho B không?
	A = 17x3y4z7
	B = 5xy.
Ngày dạy:
Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức.
Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Thương của phép chia (3x5-2x3+4x2):2x2 bằng
A.3x3-2x+4 ; B. x3-x+2 ; C.x3+x+2 ; D.x5-x3+2x2
Câu 2: Thương của phép chia (-12x4y+4x3-8x ... Û 7 < x
A. Đỳng
B. Sai
Cõu 6: x > 5 Û 5 < x
A. Đỳng
B. Sai
Cõu 7: Ghộp mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được hỡnh biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh đú ?
A
B
a) x < 2
1) 
b) x > 2
2) 
c) x > 2
3) 
4)
Cõu 8: Điền vào chỗ .để được kết quả đỳng .
 “ Bất phương trỡnh 5x +3 < 9” cú:
Vế trỏi là ..
Vế phải là 
Phần 2 : Tự luận
Cõu 9: Viết và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số của mỗi bất phương trỡnh sau
a) x - 4
Cõu 10: Hóy chỉ ra bốn nghiệm của mỗi bất phương trỡnh sau ?
a) 7 > 2x ; b) -5 < x
BÀI 4:BẤT PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
Phần I: Trắc nghiệm .
Cõu 1: Giải bất phương trỡnh : x-3 < 5 ta được t ập nghiệm l à ?
A. S= 
B. S=
C. S=
D. S= 
Cõu 2: 3x > 7 Û 
A. x >
B. x < 
C. x >
D. x < 
Cõu 3: - 2x < 4 Û
A. x < 2
B. x > 2
C. x < -2
D. x > -2
Cõu 4: Hỡnh vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh nào ?
A. 2x – 6 < 0
B. 2x – 6 > 0 
C. 2x – 6 < 0
D. 2x -6 > 0
Cõu 5: 3.x 8
A. Đỳng
B. Sai
Cõu 6: x + 75 < 7 Û x-1 < 2 
A. Đỳng
B. Sai
Cõu 7: Ghộp mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đỳng ?
A
B
a) S = Là tập nghiệm của BPT
1) 2x+ 4< 0
b) S = Là tập nghiệm của BPT
2) -3x+3 > 0
c) S = Là tập nghiệm của BPT
3) 3x – 3 <0
4) 6 – 3x < 0
Cõu 8: Điền vào chỗ .để được kết quả đỳng ?
5x + 3 > 2x +6 Û 5x - ....> 6 - Û 3x > ...Û 3x : .> ..Û x > .
Phần 2 : Tự luận
Cõu 9: Giải cỏc bất phương trỡnh sau ?
a) x- 7 > 9
b) -3x > -4x + 5
c) 8x+3(x+2)>5x-2(x-11)
Cõu 10: V ới gi ỏ trị n ào của m th ỡ phương trỡnh ẩn x : 
 x-5 =3m + 4 
 Cú nghiệm dương ?
B ÀI 5 . PHƯƠNG TRèNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.
Phần I : Trắc nghi ệm.
Cõu 1: V ới x > 2 Thỡ M = ờx- 2 ờ + 5 – x = 
A. 7
B. 3
C. 2x-7
D.2x+3 
Cõu 2: Giải phương trỡnh : ờ2.x ờ= x+ 3 V ới x > 0 ta được nghiệm là ?
A. x= 3
B. x=1
C. x= 
D. x = 
Cõu 3: Rỳt gọn biểu th ức: N = ờ- 2.x ờ + 5x -4 khi x > 0 ta được kết quả l à ?
A. 3x-4
B. -7x-4
C. 7x-4
D. -3x-4
Cõu 4: Giải phương tr ỡnh : ờx- 5 ờ=3 ta được tập nghiệm l à :
A. S= 
B. S=
C. S=
D. S= 
Cõu 5: Ta c ú :{x- 9 }= 9 – x V ới x < 9
A. Đ ỳng
B. Sai
Cõu 6: Ta c ú :{5 - x } + 5 = x V ới x > 5 
A. Đ ỳng
B. Sai
Cõu 7: Ghộp mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết qu ả đỳng ?
A
B
a) ờx -5ờ = x-5
1) Khi x < - 5
b) ờ5 - x ờ= 5-x
2) Khi x > 5
c) ờx + 5 ờ= -x-5
3) Khi x < 5 
4) Khi x = 5 
Cõu 8: Điền vào chỗ .để được kết quả đỳng ?
a) ờ x - 7 ờ = . Khi x > 7.
b) ờ x - 7ờ = .. Khi x < 7.
Phần 2 : T ự luận
Cõu 9: Giải cỏc phương trỡnh sau:
 ờ5x ờ = 4x+10
 ờx-5 ờ = 2x + 7
Cõu 10: Rỳt gọn biểu thức : A = 5x + 7 + ờ x-15 ờ.
Phần ii: Đáp án
Chương iii :phương trình bậc nhất một ẩn.
Bài 1 : Mở đầu về phương trình
* Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu
1
2
3
4
7
Đáp án
C
D
B
A
B
Câu 5 :
3( x- 1) = 2x -1 (a)
(-1)
 (b)
(2)
x2 +x = 0 (c)
(3)
Câu 6 : Điền vào chỗ trống 
(1) x+x ; (2) x= 1/2
(1) (x-3) ; (2) x= -1
* Các câu hỏi tự luận
Câu 8 : Với x=3 ta có 
	2m.3 – 5 = -3 + 6m -2ú 6m – 5 = - 5 + 6m ú luôn đúng với mọi m
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình với mọi m
Câu 9 : Cho hai phương trình 
	x2 -5x +6 = 0 (1)
	x + ( x-2 ) ( 2x + 1 ) = 0 ( 2) 
a) Với x = 2 ta có 
 (1) 22 -5.*2 + 6 = 4 – 10 + 6 =0
 ( 2) 2 + ( 2- 2 ) ( 2*2 + 1) = 2 
Vậy x= 2 là nghiệm của (1) và là nghiệm của ( 2)
b)Với x = 3 ta có 
 (1) 32 – 5*3 + 6 = 9 – 15 + 6 = 0
 ( 2 ) 3 + ( 3 – 2 )( 2*3 + 1 ) = 3 + 1*7 = 10 0
Vậy x= 3 Không phải là nghiệm của ( 2)
c)Hai phương trình (1) và ( 2) không tương đương với nhau . Vì với x= 3 là nghiệm của (1) nhưng không là nghiệm của (2)
Câu 10 : Giải phương trình 
 (1)
	Ta có : = x nếu x> 0
	 = - x nếu x < 0
 * Với x> 0 ta có (1) ú x+x = 0 ú2x= 0 ú x = 0
 * Với x < 0 ta có (1) ú x – x = 0 ú luôn đúng vỡi mọi x
Vậy phương trình (1) có nghiệm với mọi x
Bài 2 : phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 
* Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu
1
2
3
4
7
Đáp án
D
C
B
A
C
Câu 5 : Nối nghiệm của phương trình 
a) 5x – 2 = 0
b) 5 – 3x = 6x + 7
( 3 )
c) -7x + 21 = 0
Câu 6 : Điền vào chỗ trống 
	a) (1) + ; (2) x= 1
	b) (1) 15 – 9 ; (2) x= 2
* Các câu hỏi tự luận 
Câu 8 : Giải phương trình 
6,36 – 5,3x = 0	b) 
ú5,3x = 6,36	ú = +
ú x = 6,36 : 5,3	úx = 
ú x = 1,2	ú x = 1
Câu 9 : Cho phương trình 
	(m2 – 4 )x + 2 = m
Với m = 1 ta có 
( 12 – 4 )x + 2 = 2 ú -3.x + 2 = 2 ú -3x = 0 ú x= 0
Vậy phương trình nghiệm x = 0
Ta có 
( m2 – 4 )x = m – 2 ú ( m+2 )(m – 2) x = m – 2 ú x = 
Với m = 2 và m = -2 thì không xác định 
 Vậy với m 2 và m -2 thì phương trình có nghiệm
Câu 10 : Giải phương trình 
	x3 +4x – 5 = 0 ú( x-1)(x2 +x +5) =0
 ú x – 1 = 0 ú x = 1 
 x2 +x+5 = 0 ú phương trình vô nghiệm
Vậy nghiệm của phương trình là x = 1
Bài 3 : phương trình đưa được về dạng ax+ b = 0
* các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu
1
2
4
6
7
Đáp án
B
C
C
B
A
Câu 3 :
A
B
a) x = 2 là một nghiệm của PT 
1. 
b) x=-1 là một nghiệm của PT
2. x2 + 5x +6 = 0 
c) x=-3 là một nghiệm của PT 
3. 
 Câu 5 : 
 (1) 5(1-2x) ; (2) 3x – 9 ; (3) -9 – 25 ; (4) x= 
* Các câu hỏi tự luận 
Câu 8 : Giải phương trình 
	a) 12 – ( x- 8 ) = -2(9+ x )
	ú 12 – x + 8 = -18 – 2x 
	ú 2x – x = - 18 – 20
	ú x = - 38
Câu 9 : Tìm giá trị của k 
 * Với x = 5 ta có 3(k + 1 ) – 1 = 2k +5
 ú 3k + 3 – 1 = 2k + 5
	ú 3k – 2k = 5 – 2
	ú k = 3
Vậy với k = 3 phương trình có nghiệm x = 5
Câu 10 :
	Công thêm hai vế với 2 ta có
ú
ú
ú
ú
ú(-x + 2007) () = 0
ú x = 2007 Vậy phương trình có nghiệm x = 2007
Bài 4: Phương trình tích
I- Các câu hỏi trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
A
C
B
A
Câu 6: 
	1 -- c) ;	2 -- a) ; 	3 -- b) .
Câu 7:	
a) (3x-6)(1-x) = 0 3x- 6 = 0 hoặc 1 - x = 0 
	b) x2 - 5x - 6 = 0 x = - 1 hoặc x = 6
II- Các câu hỏi Tự luận:
[
[
Câu 8: 
a) (x-5)(7x+4) = 0 
 	 	 x-5 = 0 	 	x = 5
	7x+4 = 0	x = - 
 b) x(2x-7) - 4x + 14 = 0
[
[
 (2x-7)(x- 2) = 0 
 	 	 	x-2 = 0 	 	x = 2
	2x-7 = 0	x = 
Câu 9: 
(2x - 5)2 - (x +2)2 = 0 	
 4x2 - 20x + 25 - ( x2 + 4x + 4) = 0
 3x2 - 24x + 21 = 0 	
 x2 - 8x + 7 = 0 	
 x = 1 hoặc x = 7
Câu 10:
	3x2 + 5x + 8 - 2x2 + 4x + 6 = 0 
 x2 - 9x + 14 = 0 
 (x-2)(x-7) = 0 	 
 x-2 = 0 hoặc x-7 = 0
 x = 2 hoặc x = 7
Bài 5: Phương trình Chứa ẩn ở mẫu
I- Các câu hỏi trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
C
B
A
B
( Mỗi câu đúng cho 0,5 đ)
Câu 6:( 0,5 đ)
Kết quả: 	1 -- b) 	 ;	2 -- c)	;	3 -- a)
Câu 7:	( Mỗi câu đúng cho 0,5 đ)
a) (x+1). (x-1) = x(x-3) (ĐKXĐ: x 0 và x 1 )
b) x = 9 (ĐKXĐ: x 7 )
II- Các câu hỏi Tự luận:
Câu 8( 2 đ): 
a) 5(1+x) =1 (ĐKXĐ: x -1) x = - 4
	Vậy S = { - 4}
b) x – 2 + 2x = 0 (ĐKXĐ: x 0 và x 2) x = 
	Vậy S = 
Câu 9( 2 đ): 
	 x3 + 8 + x2 + x + 4 = 12 ( ĐKXĐ: x -2 ) 
 x(x2 + x + 1) = 0 x = 0
	Vậy S = 
Câu 10( 2 đ):
 [x(x + 1) + 1]2 = [x(x - 1) - 1]2 ( ĐKXĐ: x 0 ) 
 x2( x + 1)2 + 2x( x + 1) + 1 = x2( x - 1)2 - 2x( x - 1) + 1 
 x4 + 2x3 + x2 + 2x2 + 2x + 1 = x4 - 2x3 + x2 - 2x2 + 2x + 1 
 4x3 + 4x2 = 0 	4x(x + 1) = 0 	x = 0 hoặc x = -1
	Vậy S = 
Bài 6: Giải toán bằng cách lập Phương trình 
I- Các câu hỏi trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
B
A
B
( Mỗi câu đúng cho 0,5 đ)
Câu 7:	( Mỗi câu đúng cho 1 đ)
Kết quả: 	1 -- c) 	 ;	2 -- a)	;	3 -- b)
II- Các câu hỏi Tự luận:
Câu 8(3đ): Gọi tử của phân số đó là a à mẫu là a + 11
Theo đề bài, ta có phương trình: 
à (a + 3). 4 = [(a + 11) – 4]. 3	à 4a + 12 = 3a + 21
à a = 9
Trả lời: Vậy phân số cần tìm là 
Câu 9(3đ): 
	Gọi vận tốc của ca nô là a (km/h)
Ta có: Vận tốc ca nô khi xuôi dòng là a + 10; quãng đường đi được là 
	Vận tốc ca nô khi ngược dòng là a - 10; quãng đường đi được là 
Theo bài ra, ta có phương trình: 
à 3a + 30 = 5a - 50	à 	2a = 80
à a = 40
Trả lời: Vận tốc của ca nô là 40 km/h.	
Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( tiếp theo)
	1.A 2. B 3. B 4.A 5.D 6. A 7. C 8. D - mỗi câu đúng:0,75đ 
	9 . Gọi chữ số hàng đơn vị là x (0<x<=9) - 0.5đ
	- Chữ số hàng chục là: 12-x - 0.5 đ
	- Do chữ số hàng chục lơn hơn chữ số hàng đơn vị là 4 nên có phương trình : 12-x-x=4	 - 1đ
	(thoả mãn)	 -1đ
	suy ra chữ số hàng chục là 12-4==8	 - 0,5đ
	Vậy số phải tìm là: 84 	 -0.5đ
Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
	1. C 2. ‘tương đương’ 3. C 4.B đúng, còn lại là Sai 5. A
	6. C 7. A 8. B	 - mỗi ý đúng :0.5đ
	9. - mỗi ý đúng: 1,5đ
	10. 
	 - mỗi ý đúng: 1,5đ
Bài 2 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
1. D 2. ‘<’ 3.A 4.B 5.B 6. A 7.B 8. A	 - mỗi câu đúng:0,5đ
	9 a) x<y 	- mỗi ý đúng: 1đ
	 b) 	- mỗi ý đúng:1đ
	10. vậy 3a+2>3b+2	- mỗi ý đúng: 1đ
BÀI 3: BẤT PHƯƠNG TRèNH MỘT ẨN.
Phần I:Trắc nghiệm .
C õu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
C
D
B
A 
B. Sai
A. Đỳng
Cõu 7: a Û3 ; b Û 1 ; c Û 4
Cõu 8: a) 5x+3 ; b) 9
Phần 2 : Tự luận
Cõu 9: 
a) S = 
 b) S = 
Cõu 10: a) x= 3; 2; 1; 0 Học sinh cú thể lấy kết quả khỏc.
 b) x= -4;-3;-2;-1 Học sinh cú thể lấy kết quả khỏc.
BÀI 4:B ẤT PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
Phần I: Trắc nghiệm .
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
B
C
D
B 
A. Đỳng
B. Sai
Cõu 7: a Û 4 ; b Û 3 ; c Û 1 
Cõu 8: 5x+3 > 2x+6 Û 5x-2x> 6-3 Û 3x>3Û3x:3>3:3 Û x >1
 Vậy bất phương trỡnh cú t ập nghiệm là : S= ớx\ x>1ý
Phần 2 : Tự luận
Cõu 9: Giải cỏc bất phương trỡnh sau ?
a)x-7 > 9 Û x > 9+7 Û x >16.V ậy b ất phương tr ỡnh cú nghiệm là :x >16
b)-3x>-4x+5 Û -3x+4x >5 Û x > 5. V ậy bất phương trỡnh cú nghiệm là :x > 5
c)8x+3(x+2) > 5x – 2(x-11) Û 8x + 3x+6 > 5x-2x+22 Û 8x+3x -5x+2x > 22-6
 Û 8x > 16 Û x > 2. 
V ậy bất phương trỡnh cú nghiệm là : x > 2
Cõu 10: Ta c ú: x = 3.m + 4+5 = 3.m +9 > 0 Û 3.m > - 9 Û m > -3
 V ậy với m > -3 th ỡ phương tr ỡnh : x-5 = 3m + 4 cú nghiệm dương .
BÀI 5 . PHƯƠNG TRèNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.
Phần I : Trắc nghi ệm.
C õu
1
2
3
4
5
6
Đ ỏp ỏn
B
A
C
D
A. Đỳng
A. Đỳng
Cõu 7: a Û 2 ; b Û 3 ; c Û 1 
Cõu 8: a) x-7 ; b) 7-x
Phần 2 : T ự lu ận
Cõu 9: 
* N ếu x > 0 Ta c ú : 5x = 4x + 10 Û x = 10 
* N ếu x < 0 Ta c ú: – 5x = 4x + 10 Û -5x-4x = 10 Û -9x =10 Û x = 
Vậy phương trỡnh đ ó cho cú tập nghiệm là : S= {10 ; }
 b) * Nếu x -5 > 0 Û x > 5 Ta cú: x-5 = 2x +7 Û x -2x = 7 + 5 Û -x = 12
 Û x = - 12 < 5 ( Loại )
 * Nếu x -5 < 0 Û x < 5 Ta cú: 5-x = 2x + 7 Û - x – 2x = 7 – 5 Û - 3x = 2
 Û x = < 5 ( Thoả món)
Vậy phương trỡnh đó cho cú tập nghiệm là : S= {}
 Cõu 10: * Nếu x > 15 Ta cú: A = 5x +7+x -15 = 6x – 8
 Vậy : A = 6x -8 
 * Nếu x < 15 Ta cú: A = 5x +7+15 – x = 4x + 22.
 Vậy : A = 4x + 22.
KL: Ta cú: * A = 6x -8 Với: x > 15 
 * A = 4x + 22 Với: x < 15 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap toan 8da duyet.doc