Câu 8: Thực hiện phép tính:
a, x(4x3 – 5xy + 2x)
b, x2(x + y) + 2x(x2 + y)
Câu 9: Tính giá trị biểu thức:
x2(x + y) - y(x2 – y2) tại x = -6 và y = 8
Câu 10: Tìm x biết:
a, 3x(12x – 4) – 9x(4x -3) = 30
b, 2x(x – 1) + x(5 – 2x) = 15
Ngày dạy:
BÀI 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: (2x + y)(2x – y) =
A. 4x - y B. 4x + y C. 4x2 – y2 D. 4x2 + y2
Câu 2: (xy - 1)(xy + 5) =
A.x2y2 + 4xy - 5 B. x2y2 + 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x2y2 - 4xy-5
Câu 3: (x2 -2x + 1)(x – 1) =
A.x2–3x2+3x-1; B. x2+3x2+3x - 1;C. x3 - 3x2 + 3x - 1;D. x3 + 3x2 + 3x - 1
Ngày dạy: Phần i: đề bài. Chương I:Nhân, chia đa thức. Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức. Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm : Câu 1: x(2x2+1) = A. 3x2+1 B. 3x2+x C. 2x3+x D. 2x3+1 Câu 2: x2(5x3-x-) = A. 5x6-x3-x2 B. 5x5-x3-x2 C. 5x5-x3- D. 5x6-x3-x2 Câu 3: 6xy(2x2-3y) = A. 12x2y + 18xy2 B. 12x3y - 18xy2 C. 12x3y + 18xy2 D. 12x2y - 18xy2 Câu 4 : -x(4x – 8) = -3x2 + 6x A. Đúng B. Sai Câu 5: -x(2x2 + 2) = -x3 +x A. Đúng B. Sai Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng. A B a, 3(4x - 12) = 0 1, x = 4 b, 9(4 - x) = 0 2, x = 5 c, 4(5 - x) = 0 3, x = 3 4, x = 12 Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng: a, (x2y – 2xy)(-3x2y) = ..... .... .... b, x2(x – y) + y(x2 + y) = . . . Phần B : Tự luận Câu 8: Thực hiện phép tính : a, x(4x3 – 5xy + 2x) b, x2(x + y) + 2x(x2 + y) Câu 9: Tính giá trị biểu thức : x2(x + y) - y(x2 – y2) tại x = -6 và y = 8 Câu 10: Tìm x biết : a, 3x(12x – 4) – 9x(4x -3) = 30 b, 2x(x – 1) + x(5 – 2x) = 15 Ngày dạy: Bài 2: Nhân đa thức với đa thức Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: (2x + y)(2x – y) = A. 4x - y B. 4x + y C. 4x2 – y2 D. 4x2 + y2 Câu 2: (xy - 1)(xy + 5) = A.x2y2 + 4xy - 5 B. x2y2 + 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x2y2 - 4xy-5 Câu 3: (x2 -2x + 1)(x – 1) = A.x2–3x2+3x-1; B. x2+3x2+3x - 1;C. x3 - 3x2 + 3x - 1;D. x3 + 3x2 + 3x - 1 Câu 4 : (x3 – 2x2 + x – 1)(5 – x) = -x4 + 7x3 – 11x2 + 6x - 5 A. Đúng B. Sai Câu 5: (x – 1)(x + 1)(x + 2) = x3 + 2x2 –x -2 A. Đúng B. Sai Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng? A B a, (x + y)(x2 + xy + y2) = 1, x3 – y3 b, (x –y)(x2 + xy + y2) = 2, x3 + 2x2y + 2xy2 + y3 c, (x + y)(x2 - xy + y2) = 3, x3 + y3 4, ( x+ y)3 Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng: a, (x2 - 2x +3)(x - 5) = ..... .... .... b, (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) = . . . Phần B : Tự luận Câu 8: Tính giá trị biểu thức: A = (x2 – xy + y2)(2x + 3y) Câu 9: Thực hiện phép tính : a, (5x – 2y)(x2 – xy + 1) b, (x – 2)(x + 2)(x + 1) Câu 10: Thu gọn biểu thức rồi tìm x: (12x – 5)(4x – 1) + (3x - 7)(1 – 16x) = 81 Ngày dạy: Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: x2 – (2y)2 = A. x2 – 2y2 B. x2 + 2y2 C. (x – 2y)( x +2y) D. (x + 2y)( x +2y) Câu 2: x2 - 1 = A. (x – 1)(x + 1) B. (x + 1)(x + 1) C. x2 + 2x +1 D. x2 + 2x -1 Câu 3: (x – 7)2 = A. (7 – x2)2 B. x2 – 14x + 49 C. x2 – 2x + 49 D. x2 –14x + 7 Câu 4 : (x + 4y)2 = x2 + 8xy + y2 A. Đúng B. Sai Câu 5: x2 – 10 xy + 25 y2 = (5 - y)2 A. Đúng B. Sai Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng ? A B a, x2 + 6xy + 9y2 = 1, (3x + 1)2 b, (2x – 3y)(2x +3y) = 2, (x + 3y)2 c, 9x2 – 6x +1 = 3, 4x2 – 9y2 4, ( x – 9y)2 Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng: a, 4x2 + 4x +1 = ..... .... .... b, (x + y)2 – 2(x + y) + 1 = . . . Phần B : Tự luận Câu 8: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng: a, (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y) + 1 b, x2 + 4xy + 4y2 Câu 9: Tính (a + b)2 biết a2 = 4 và ab = 2 Câu 10: Chứng minh dẳng thức: (a - b)2 = (a + b)2 – 4ab Ngày dạy: Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo) Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm : Câu 1: x3 + 3x2 + 3x + 1 = A. x3 + 1 B. (x – 1)3 C. (x + 1)3 D. (x3 + 1)3 Câu 2: 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 = A. (2x3 + y)3 B. (2x + y3)3 C. (2x + y)3 D. (2x – y)3 Câu 3: x3 – x2 + x - = A. x3 - B. (x3 - )3 C. (x3 + )3 D. x - ()3 Câu 4 : x2 – 2x + 9 = (x – 3)2 A. Đúng B. Sai Câu 5: (x – 3)3 = x3 - x2 + x – 27 A. Đúng B. Sai Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng? A B a, x3 – 3x2 + 3x – 1 = 1, (x + 1)3 b, x2 + 8x + 16 = 2, (x - 1)3 c, 3x2 + 3x + 1 + x3 = 3, (x + 4)2 4, (x - 1)2 Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng: a, 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3 = ..... .... .... b, x3 – 6x2y + 12xy2- 8y3 = . . . Phần B : Tự luận Câu 8: Rút gọn biểu thức : A = (x – 3x +9)(x + 3 ) - (54 + x3) Câu 9: Viết biểu thức sau dưới dạng tích: a, 8x3 – y3 b, 27x3 + 8 Câu 10: Chứng minh dẳng thức: (a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + b3 Ngày dạy: Bài 5:Những hằng đẳng thức đáng nhớ( tiếp theo) Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm . Câu 1: Khai triển(5x-1)3Được kết quả là A,(5x-1)(25x2-5x+1) B, ,(5x-1)(25x2-5x+1) C,(5x-1)(5x2+5x+1) D,(5x+1)(25x2-5x+1) Câu 2: (x+3)(x2-3x+9) = A: x3-33 B x-9 C :x3+27 D :(x+3)3 Câu 3: Rút gọn biểu thức (a+b)2-(a-b)2 được kết quả là A .4ab B. - 4ab C. 0 D. 2b2 Câu 4 :.Điền đơn thức vào chỗ trống (3x+y)(........- 3xy +y2) =27x3+y3 A .9x B .6x2 C .9x2 D.9xy Câu 5 :. Đẳng thức x3+y3 =(x+y)3-3xy(x+y) A Đúng B. Sai Câu 6 :. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng A B 1) (x+y)(x-y) a) x3+y3 2) x2-2xy+y2 b) x2+2xy+y2 3) (x+y)2 c) x2-y2 4) (x+y)(x2-xy+y2 d) (x-y)2 e) x2+y2 Câu 7 : Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng A .(2x)3+y3 =............................... B .(a-b) (..............................)=a3-b3 Phần B : Các câu tự luận Câu 8 :. Rút gọn biểu thức A= (x+3)(x2-3x+9)-(54+x3) Câu 9: Chứng minh rằng : a3-b3=(a-b3)+(a-b)3+3ab(a-b) Câu 10 : Tính giá trị của biểu thức : y2+4y+4 tại y=98 Ngày dạy: Bài 6:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung Phần A: các câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Đa thức 3x-12x2 được phân tích thành A 3(x-4x2y) B 3xy(1-4y) C 3x(1-4xy) D xy(3-12y) Câu 2: Đa thức 14x2y-21xy2+28x2y2 phân tích thành A: 7xy(2x-3y+4xy) B: xy(14x-21y+28xy) C: 7x2y(2-3y+4xy) D :7xy2(2x-3y+4x) Câu 3: Đẳng thức x(y-1)+3(y-1) =-(1-y)(x+3) A :Đúng B : sai Câu 4: Ta có : 12x2- 4x=4x.(3x – 1) A :Đúng B : sai Câu 5: . Nối mỗi ýở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng ? A B a)2x2-5xy 1)-3xy2(y+2x-6x2) b)12xy2+3xy+6x 2)x(2x-5y) c)-3xy3-6x2y2+18y2x3 3)3x(4y2+y+2) 4)3x(4y2-y+2) Câu 6: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng 13(a-b) -15a(b-a)=... Câu 7: Điền đơn thức vào chỗ trống 12x3y2z2-18x2y2z4 =.... (2x-3z2) Phần B :Câu hỏi tự luận Câu 8: phân tích đa thức sau thành nhân tư x(y-1) -y(1-y) = Câu 9 : Tính giá trị biểu thức : a(a-1) -b(1-a) tại a =2001 và b=1999 Câu 10 : Tìm x biết : (x-1)2 =x-1 Ngày dạy: Bài 7 :phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Đa thức 12x-9-4x2 được phân tích thành A . (2x-3) (2x+3) B . -(2x-3)2 C .(3-2x)2 D . -(2x+3)2 Câu 2: 1-2y+y2=-(1-y)2 A Đúng B Sai Câu 3: x3-3x2+3x-1=(1-x)2 A . Đúng B . Sai Câu 4: Phân tích đa thức x3-6x2y+12xy2-8x3 được kết quả là A . (x-y)3 B (2x-y)3 C x3 -(2y)3 D (x-2y)3 Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng ? A B a) (x-y)(x+y) 1) -(x-5)2 b)10x-25 -x2 2) x2-y2 c) 8x3- 3)(2x-)(4x2+x+) 4) (x-y)2 Câu 6: Điền vào chỗ trống để có đảng thức đúng : (x+y)2-4 =................................ Câu 7: Tính nhanh : 20022-22 =............................... Phần B : Các câu hỏi tự luận Câu 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : -x3+9x2-27x+27 Câu 9: Tìm x biết : 1-25x2 = 0 Câu 10: Tính giá trị biểu thức : x2+4x+4 tại x=80 Ngày dạy: bài 8 :phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: đa thức 3x2-3xy-5x+5y phân tích thành nhân tử là : A .(3x-5)(x-y) B .(x+y)(3x-5) C . (x+y)(3x+5) D . (x-y)(3x+5) Câu 2: đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử A.(5x-2y)(x+4y) B.(5x+4)(x-2y) C. (x+2y)(5x-4) D .(5x-4)(x-2y) Câu 3: đẳng thức sau :x2+4x-y2+4 =(x-y+2)(x+y+2) A .Đúng B Sai Câu 4: Tính giá trị biểu thức 452+402-152+80.45 được kết quả là A .8000 B . 10000 C. 9000 D. 7000 Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột Bđể được kết quả đúng ? A B 1) a(a-2)+(a-2) a) (x+1-y(x+y+1) 2) x2+2x+1-y2 b) (x-y+3) (x-y-3) 3)2xy-x2-y2+16 c) (4-x-y)(4-x+y) 4)x2-2xy+y2-9 d) (a-2)(a+1) e) (a-2)(a) Câu 6: Điền vầo chỗ trống 3x2+6xy+3y2-3z2 =3[(x2+xy+...) -...................] Câu 7: Phương trình x(x-7) -2(7-x) =0 có nghiệm là : A. x1 =7, x2=2 B. x1 =-7, x2 =2 C. x1 =7, x2 =-2 D.x1 =-7, x2 =-2 Phần B:Các câu hỏi tự luận Câu 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 36-4x2+8xy-4y2 Câu 9: Rút gọn và tính giá trị biểu thức với x=3 A = (x2+3)2-(x+2)(x-2) Câu 10: Giải phương trình : x(2x-7) -4x +14 =0 Ngày dạy: Bài 9:phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1: Phân tích đa thức: mn3 – 1 + m – n3 thành nhân tử , ta được: A. n(n2 + 1)(m – 1) B. n2(n + 1)(m – 1) C. (m + 1)(n2 + 1) D. (n3 + 1)(m – 1). Câu 2: Phân tích đa thức: 4xy – 4xz – y + z thành nhân tử , ta được: A. (4x + 1)(y – z) B. (y – z)(4x – 1) C. (y + z)(4x – 1) D. (x + y + z) (4x + 1). Câu 3: Phân tích đa thức: x3 – 2x2 + x thành nhân tử , ta được: A. x(x – 1)2 B. x2(x – 1) C. x(x2 – 1) D. x(x + 1)2. Câu 4: Phân tích thành nhân tử: m2 -13m + 36 = m2 - 4m-9m + 36 = m(m-4)-9(m - 4) = (m- 4)(m - 9) A. Đúng B. Sai. Câu 5: Phân tích thành nhân tử: x4 – 2x2 = x2(x2 – 2) = x2(x – 2)(x + 2). A. Đúng B. Sai. Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng. A B a) 25x – x3 1) (x + 5)(1 – x) b) 5 – 4x – x3 2) x(x + 5)2 c) 10x2 + x3 + 25x 3) x(x + 5)(x – 5) 4) x(x + 5)(5– x) Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng: 8x2 + 19x – 3 = 8x2 + 12x - - 3 = 4x(2x + ) – 1.( + 3) = (4x – 1)( + ). b) x3 + x2y – xyz – x2z = (x3 + x2y) – (xyz + x2z) = x2( + ) - (y + x) = ( - )( + ). Phần B :Câu hỏi tự luận. Câu 8: Phân tích các đa thức thành nhân tử: 3x2 – 12y2 b) 5xy2 – 10 xyz + 5xz2. Câu 9: Tìm x biết: 2(x + 3) – x2 – 3x = 0. Câu 10: Chứng minh rằng: 56 – 104 chia hết cho 9. Ngày dạy: Bài 10. chia đơn thức cho đơn thức Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1: Thương x10 : (- x)8 bằng: A. – x2 B. C. x2 D. Câu 2: Thương 4x3y : 10xy2 bằng: A. B. C. D. Câu 3: Thương (- xy)6 : (2xy)4 bằng: A. – (xy)2 B. (xy)2 C. (2xy)2 D. (xy)2. Câu 4: (- x7) : (- x5) = x2 A. Đúng B. Sai Câu 5: - 21xy5z3 : 7xy2z3 = 3y3 A. Đúng B. Sai Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng. A B a) 15xy2 : 5xy 1) 5x2y2 b) 20x3y2 : 4xy2 2) 3y c) 40x3y3 : 8xy 3) 5x2 4) x2 Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng: a) 17xy3 : 6y2 = b) 20x2yz : 7xy = Phần B :Câu hỏi tự luận. Câu 8: Làm tính chia: a) -10xy3 : 3xy2 b) x2y3 : 5xy Câu 9: Tính giá trị của biểu thức: 20x3y4z4 : 10xy2z4 tại x = 1, y = - 1, z = 2006 Câu 10: Không làm tính chia , hãy xét xem A có chia hết cho B không? A = 17x3y4z7 B = 5xy. Ngày dạy: Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức. Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Thương của phép chia (3x5-2x3+4x2):2x2 bằng A.3x3-2x+4 ; B. x3-x+2 ; C.x3+x+2 ; D.x5-x3+2x2 Câu 2: Thương của phép chia (-12x4y+4x3-8x ... Û 7 < x A. Đỳng B. Sai Cõu 6: x > 5 Û 5 < x A. Đỳng B. Sai Cõu 7: Ghộp mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được hỡnh biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh đú ? A B a) x < 2 1) b) x > 2 2) c) x > 2 3) 4) Cõu 8: Điền vào chỗ .để được kết quả đỳng . “ Bất phương trỡnh 5x +3 < 9” cú: Vế trỏi là .. Vế phải là Phần 2 : Tự luận Cõu 9: Viết và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số của mỗi bất phương trỡnh sau a) x - 4 Cõu 10: Hóy chỉ ra bốn nghiệm của mỗi bất phương trỡnh sau ? a) 7 > 2x ; b) -5 < x BÀI 4:BẤT PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. Phần I: Trắc nghiệm . Cõu 1: Giải bất phương trỡnh : x-3 < 5 ta được t ập nghiệm l à ? A. S= B. S= C. S= D. S= Cõu 2: 3x > 7 Û A. x > B. x < C. x > D. x < Cõu 3: - 2x < 4 Û A. x < 2 B. x > 2 C. x < -2 D. x > -2 Cõu 4: Hỡnh vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh nào ? A. 2x – 6 < 0 B. 2x – 6 > 0 C. 2x – 6 < 0 D. 2x -6 > 0 Cõu 5: 3.x 8 A. Đỳng B. Sai Cõu 6: x + 75 < 7 Û x-1 < 2 A. Đỳng B. Sai Cõu 7: Ghộp mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đỳng ? A B a) S = Là tập nghiệm của BPT 1) 2x+ 4< 0 b) S = Là tập nghiệm của BPT 2) -3x+3 > 0 c) S = Là tập nghiệm của BPT 3) 3x – 3 <0 4) 6 – 3x < 0 Cõu 8: Điền vào chỗ .để được kết quả đỳng ? 5x + 3 > 2x +6 Û 5x - ....> 6 - Û 3x > ...Û 3x : .> ..Û x > . Phần 2 : Tự luận Cõu 9: Giải cỏc bất phương trỡnh sau ? a) x- 7 > 9 b) -3x > -4x + 5 c) 8x+3(x+2)>5x-2(x-11) Cõu 10: V ới gi ỏ trị n ào của m th ỡ phương trỡnh ẩn x : x-5 =3m + 4 Cú nghiệm dương ? B ÀI 5 . PHƯƠNG TRèNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. Phần I : Trắc nghi ệm. Cõu 1: V ới x > 2 Thỡ M = ờx- 2 ờ + 5 – x = A. 7 B. 3 C. 2x-7 D.2x+3 Cõu 2: Giải phương trỡnh : ờ2.x ờ= x+ 3 V ới x > 0 ta được nghiệm là ? A. x= 3 B. x=1 C. x= D. x = Cõu 3: Rỳt gọn biểu th ức: N = ờ- 2.x ờ + 5x -4 khi x > 0 ta được kết quả l à ? A. 3x-4 B. -7x-4 C. 7x-4 D. -3x-4 Cõu 4: Giải phương tr ỡnh : ờx- 5 ờ=3 ta được tập nghiệm l à : A. S= B. S= C. S= D. S= Cõu 5: Ta c ú :{x- 9 }= 9 – x V ới x < 9 A. Đ ỳng B. Sai Cõu 6: Ta c ú :{5 - x } + 5 = x V ới x > 5 A. Đ ỳng B. Sai Cõu 7: Ghộp mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết qu ả đỳng ? A B a) ờx -5ờ = x-5 1) Khi x < - 5 b) ờ5 - x ờ= 5-x 2) Khi x > 5 c) ờx + 5 ờ= -x-5 3) Khi x < 5 4) Khi x = 5 Cõu 8: Điền vào chỗ .để được kết quả đỳng ? a) ờ x - 7 ờ = . Khi x > 7. b) ờ x - 7ờ = .. Khi x < 7. Phần 2 : T ự luận Cõu 9: Giải cỏc phương trỡnh sau: ờ5x ờ = 4x+10 ờx-5 ờ = 2x + 7 Cõu 10: Rỳt gọn biểu thức : A = 5x + 7 + ờ x-15 ờ. Phần ii: Đáp án Chương iii :phương trình bậc nhất một ẩn. Bài 1 : Mở đầu về phương trình * Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 7 Đáp án C D B A B Câu 5 : 3( x- 1) = 2x -1 (a) (-1) (b) (2) x2 +x = 0 (c) (3) Câu 6 : Điền vào chỗ trống (1) x+x ; (2) x= 1/2 (1) (x-3) ; (2) x= -1 * Các câu hỏi tự luận Câu 8 : Với x=3 ta có 2m.3 – 5 = -3 + 6m -2ú 6m – 5 = - 5 + 6m ú luôn đúng với mọi m Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình với mọi m Câu 9 : Cho hai phương trình x2 -5x +6 = 0 (1) x + ( x-2 ) ( 2x + 1 ) = 0 ( 2) a) Với x = 2 ta có (1) 22 -5.*2 + 6 = 4 – 10 + 6 =0 ( 2) 2 + ( 2- 2 ) ( 2*2 + 1) = 2 Vậy x= 2 là nghiệm của (1) và là nghiệm của ( 2) b)Với x = 3 ta có (1) 32 – 5*3 + 6 = 9 – 15 + 6 = 0 ( 2 ) 3 + ( 3 – 2 )( 2*3 + 1 ) = 3 + 1*7 = 10 0 Vậy x= 3 Không phải là nghiệm của ( 2) c)Hai phương trình (1) và ( 2) không tương đương với nhau . Vì với x= 3 là nghiệm của (1) nhưng không là nghiệm của (2) Câu 10 : Giải phương trình (1) Ta có : = x nếu x> 0 = - x nếu x < 0 * Với x> 0 ta có (1) ú x+x = 0 ú2x= 0 ú x = 0 * Với x < 0 ta có (1) ú x – x = 0 ú luôn đúng vỡi mọi x Vậy phương trình (1) có nghiệm với mọi x Bài 2 : phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải * Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 7 Đáp án D C B A C Câu 5 : Nối nghiệm của phương trình a) 5x – 2 = 0 b) 5 – 3x = 6x + 7 ( 3 ) c) -7x + 21 = 0 Câu 6 : Điền vào chỗ trống a) (1) + ; (2) x= 1 b) (1) 15 – 9 ; (2) x= 2 * Các câu hỏi tự luận Câu 8 : Giải phương trình 6,36 – 5,3x = 0 b) ú5,3x = 6,36 ú = + ú x = 6,36 : 5,3 úx = ú x = 1,2 ú x = 1 Câu 9 : Cho phương trình (m2 – 4 )x + 2 = m Với m = 1 ta có ( 12 – 4 )x + 2 = 2 ú -3.x + 2 = 2 ú -3x = 0 ú x= 0 Vậy phương trình nghiệm x = 0 Ta có ( m2 – 4 )x = m – 2 ú ( m+2 )(m – 2) x = m – 2 ú x = Với m = 2 và m = -2 thì không xác định Vậy với m 2 và m -2 thì phương trình có nghiệm Câu 10 : Giải phương trình x3 +4x – 5 = 0 ú( x-1)(x2 +x +5) =0 ú x – 1 = 0 ú x = 1 x2 +x+5 = 0 ú phương trình vô nghiệm Vậy nghiệm của phương trình là x = 1 Bài 3 : phương trình đưa được về dạng ax+ b = 0 * các câu hỏi trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 4 6 7 Đáp án B C C B A Câu 3 : A B a) x = 2 là một nghiệm của PT 1. b) x=-1 là một nghiệm của PT 2. x2 + 5x +6 = 0 c) x=-3 là một nghiệm của PT 3. Câu 5 : (1) 5(1-2x) ; (2) 3x – 9 ; (3) -9 – 25 ; (4) x= * Các câu hỏi tự luận Câu 8 : Giải phương trình a) 12 – ( x- 8 ) = -2(9+ x ) ú 12 – x + 8 = -18 – 2x ú 2x – x = - 18 – 20 ú x = - 38 Câu 9 : Tìm giá trị của k * Với x = 5 ta có 3(k + 1 ) – 1 = 2k +5 ú 3k + 3 – 1 = 2k + 5 ú 3k – 2k = 5 – 2 ú k = 3 Vậy với k = 3 phương trình có nghiệm x = 5 Câu 10 : Công thêm hai vế với 2 ta có ú ú ú ú ú(-x + 2007) () = 0 ú x = 2007 Vậy phương trình có nghiệm x = 2007 Bài 4: Phương trình tích I- Các câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C A C B A Câu 6: 1 -- c) ; 2 -- a) ; 3 -- b) . Câu 7: a) (3x-6)(1-x) = 0 3x- 6 = 0 hoặc 1 - x = 0 b) x2 - 5x - 6 = 0 x = - 1 hoặc x = 6 II- Các câu hỏi Tự luận: [ [ Câu 8: a) (x-5)(7x+4) = 0 x-5 = 0 x = 5 7x+4 = 0 x = - b) x(2x-7) - 4x + 14 = 0 [ [ (2x-7)(x- 2) = 0 x-2 = 0 x = 2 2x-7 = 0 x = Câu 9: (2x - 5)2 - (x +2)2 = 0 4x2 - 20x + 25 - ( x2 + 4x + 4) = 0 3x2 - 24x + 21 = 0 x2 - 8x + 7 = 0 x = 1 hoặc x = 7 Câu 10: 3x2 + 5x + 8 - 2x2 + 4x + 6 = 0 x2 - 9x + 14 = 0 (x-2)(x-7) = 0 x-2 = 0 hoặc x-7 = 0 x = 2 hoặc x = 7 Bài 5: Phương trình Chứa ẩn ở mẫu I- Các câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D C B A B ( Mỗi câu đúng cho 0,5 đ) Câu 6:( 0,5 đ) Kết quả: 1 -- b) ; 2 -- c) ; 3 -- a) Câu 7: ( Mỗi câu đúng cho 0,5 đ) a) (x+1). (x-1) = x(x-3) (ĐKXĐ: x 0 và x 1 ) b) x = 9 (ĐKXĐ: x 7 ) II- Các câu hỏi Tự luận: Câu 8( 2 đ): a) 5(1+x) =1 (ĐKXĐ: x -1) x = - 4 Vậy S = { - 4} b) x – 2 + 2x = 0 (ĐKXĐ: x 0 và x 2) x = Vậy S = Câu 9( 2 đ): x3 + 8 + x2 + x + 4 = 12 ( ĐKXĐ: x -2 ) x(x2 + x + 1) = 0 x = 0 Vậy S = Câu 10( 2 đ): [x(x + 1) + 1]2 = [x(x - 1) - 1]2 ( ĐKXĐ: x 0 ) x2( x + 1)2 + 2x( x + 1) + 1 = x2( x - 1)2 - 2x( x - 1) + 1 x4 + 2x3 + x2 + 2x2 + 2x + 1 = x4 - 2x3 + x2 - 2x2 + 2x + 1 4x3 + 4x2 = 0 4x(x + 1) = 0 x = 0 hoặc x = -1 Vậy S = Bài 6: Giải toán bằng cách lập Phương trình I- Các câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D B A B ( Mỗi câu đúng cho 0,5 đ) Câu 7: ( Mỗi câu đúng cho 1 đ) Kết quả: 1 -- c) ; 2 -- a) ; 3 -- b) II- Các câu hỏi Tự luận: Câu 8(3đ): Gọi tử của phân số đó là a à mẫu là a + 11 Theo đề bài, ta có phương trình: à (a + 3). 4 = [(a + 11) – 4]. 3 à 4a + 12 = 3a + 21 à a = 9 Trả lời: Vậy phân số cần tìm là Câu 9(3đ): Gọi vận tốc của ca nô là a (km/h) Ta có: Vận tốc ca nô khi xuôi dòng là a + 10; quãng đường đi được là Vận tốc ca nô khi ngược dòng là a - 10; quãng đường đi được là Theo bài ra, ta có phương trình: à 3a + 30 = 5a - 50 à 2a = 80 à a = 40 Trả lời: Vận tốc của ca nô là 40 km/h. Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( tiếp theo) 1.A 2. B 3. B 4.A 5.D 6. A 7. C 8. D - mỗi câu đúng:0,75đ 9 . Gọi chữ số hàng đơn vị là x (0<x<=9) - 0.5đ - Chữ số hàng chục là: 12-x - 0.5 đ - Do chữ số hàng chục lơn hơn chữ số hàng đơn vị là 4 nên có phương trình : 12-x-x=4 - 1đ (thoả mãn) -1đ suy ra chữ số hàng chục là 12-4==8 - 0,5đ Vậy số phải tìm là: 84 -0.5đ Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 1. C 2. ‘tương đương’ 3. C 4.B đúng, còn lại là Sai 5. A 6. C 7. A 8. B - mỗi ý đúng :0.5đ 9. - mỗi ý đúng: 1,5đ 10. - mỗi ý đúng: 1,5đ Bài 2 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 1. D 2. ‘<’ 3.A 4.B 5.B 6. A 7.B 8. A - mỗi câu đúng:0,5đ 9 a) x<y - mỗi ý đúng: 1đ b) - mỗi ý đúng:1đ 10. vậy 3a+2>3b+2 - mỗi ý đúng: 1đ BÀI 3: BẤT PHƯƠNG TRèNH MỘT ẨN. Phần I:Trắc nghiệm . C õu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn C D B A B. Sai A. Đỳng Cõu 7: a Û3 ; b Û 1 ; c Û 4 Cõu 8: a) 5x+3 ; b) 9 Phần 2 : Tự luận Cõu 9: a) S = b) S = Cõu 10: a) x= 3; 2; 1; 0 Học sinh cú thể lấy kết quả khỏc. b) x= -4;-3;-2;-1 Học sinh cú thể lấy kết quả khỏc. BÀI 4:B ẤT PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. Phần I: Trắc nghiệm . Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn B C D B A. Đỳng B. Sai Cõu 7: a Û 4 ; b Û 3 ; c Û 1 Cõu 8: 5x+3 > 2x+6 Û 5x-2x> 6-3 Û 3x>3Û3x:3>3:3 Û x >1 Vậy bất phương trỡnh cú t ập nghiệm là : S= ớx\ x>1ý Phần 2 : Tự luận Cõu 9: Giải cỏc bất phương trỡnh sau ? a)x-7 > 9 Û x > 9+7 Û x >16.V ậy b ất phương tr ỡnh cú nghiệm là :x >16 b)-3x>-4x+5 Û -3x+4x >5 Û x > 5. V ậy bất phương trỡnh cú nghiệm là :x > 5 c)8x+3(x+2) > 5x – 2(x-11) Û 8x + 3x+6 > 5x-2x+22 Û 8x+3x -5x+2x > 22-6 Û 8x > 16 Û x > 2. V ậy bất phương trỡnh cú nghiệm là : x > 2 Cõu 10: Ta c ú: x = 3.m + 4+5 = 3.m +9 > 0 Û 3.m > - 9 Û m > -3 V ậy với m > -3 th ỡ phương tr ỡnh : x-5 = 3m + 4 cú nghiệm dương . BÀI 5 . PHƯƠNG TRèNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. Phần I : Trắc nghi ệm. C õu 1 2 3 4 5 6 Đ ỏp ỏn B A C D A. Đỳng A. Đỳng Cõu 7: a Û 2 ; b Û 3 ; c Û 1 Cõu 8: a) x-7 ; b) 7-x Phần 2 : T ự lu ận Cõu 9: * N ếu x > 0 Ta c ú : 5x = 4x + 10 Û x = 10 * N ếu x < 0 Ta c ú: – 5x = 4x + 10 Û -5x-4x = 10 Û -9x =10 Û x = Vậy phương trỡnh đ ó cho cú tập nghiệm là : S= {10 ; } b) * Nếu x -5 > 0 Û x > 5 Ta cú: x-5 = 2x +7 Û x -2x = 7 + 5 Û -x = 12 Û x = - 12 < 5 ( Loại ) * Nếu x -5 < 0 Û x < 5 Ta cú: 5-x = 2x + 7 Û - x – 2x = 7 – 5 Û - 3x = 2 Û x = < 5 ( Thoả món) Vậy phương trỡnh đó cho cú tập nghiệm là : S= {} Cõu 10: * Nếu x > 15 Ta cú: A = 5x +7+x -15 = 6x – 8 Vậy : A = 6x -8 * Nếu x < 15 Ta cú: A = 5x +7+15 – x = 4x + 22. Vậy : A = 4x + 22. KL: Ta cú: * A = 6x -8 Với: x > 15 * A = 4x + 22 Với: x < 15
Tài liệu đính kèm: