I/ PHẦN LÝ THUYẾT: Soạn và học kỹ các nội dung câu hỏi sau đây :
1/ Phát biểu định lý Ta-let ? Định lý đảo và Hệ quả định lý Ta-let ?
2/ Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ?
3/ Phát biểu định lý về 3 trường hợp hai tam giác đồng dạng ?
4/ Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ?
5/ Công thức và qui tắc tính DTXQ ; DTTP và thể tích hình hộp chữ nhật ?
Hình lập phương ? hình lăng trụ đứng ?
II/ BÀI TẬP :
Bài 1. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BM . Trên đoạn BM lấy điểm D sao cho BD = BM . Tia AD cắt BC tại K và cắt đường thẳng qua B song song với AC tại E .
a/ Chứng minh đồng dạng ?
b/ Cho BE = 3 cm . Tính AC ?
c/ Tính diện tích ABC biết diện tích ABE bằng 20 cm
Bài 2. Cho hình thang ABCD có Â = = 1 v . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I .
a/ Chứng minh ABD đồng dạng Suy ra AD = AB . DC
b/ Gọi E là hình chiếu của B xuống DC ; O là trung điểm của BD .
Chứng minh ba điểm A;O;E thẳng hàng ?
c/ Cho AB = 6 cm ; AD = 8 cm . Tính BD ? AI ?
d/ Tính tr số diện tích tam giác AIB và tam giác DIC ?
Bài 3. Cho tam giác ABC có AB = AC = 10 cm ; BC = 12 cm . Các đường cao AD và CE cắt nhau tại H .
a/ Tính AD ? b/ Chứng minh đồng dạng ?
c/ Tính độ dài BE ? HD ?
Bài 4. Cho hình thang ABCD ( AB//CD) có AB = 2,5 cm ; AD = 3,5 cm; BD = 5 cm và góc DAB = góc DBC .
a/ Chứng minh tam giác ADB đồng dạng với tam giác BCD ?
b/ Tính độ dài các đoạn BC ? CD ?
c/ Tính tỷ số diện tích ?
Bài 5. Gọi M ; N là trung điểm hai cạnh AB ; AC của tam giác ABC.
a/ có đồng dạng với không ? vì sao ?
b/ Đường thẳng qua A vuông góc BC tại H , cắt MN tại K . Chứng
minh K là trung điểm của AH ( theo 2 cách )
c/ Đường phân giác góc A cắt MN tại P ,cắt BC tại Q . Chứng minh
PM .QC = PN . QB
H ÌNH H ỌC I/ PHẦN LÝ THUYẾT: Soạn và học kỹ các nội dung câu hỏi sau đây : 1/ Phát biểu định lý Ta-let ? Định lý đảo và Hệ quả định lý Ta-let ? 2/ Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ? 3/ Phát biểu định lý về 3 trường hợp hai tam giác đồng dạng ? 4/ Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ? 5/ Công thức và qui tắc tính DTXQ ; DTTP và thể tích hình hộp chữ nhật ? Hình lập phương ? hình lăng trụ đứng ? II/ BÀI TẬP : Bài 1. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BM . Trên đoạn BM lấy điểm D sao cho BD = BM . Tia AD cắt BC tại K và cắt đường thẳng qua B song song với AC tại E . a/ Chứng minh đồng dạng ? b/ Cho BE = 3 cm . Tính AC ? c/ Tính diện tích ABC biết diện tích ABE bằng 20 cm Bài 2. Cho hình thang ABCD có  = = 1 v . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I . a/ Chứng minh ABD đồng dạng Suy ra AD = AB . DC b/ Gọi E là hình chiếu của B xuống DC ; O là trung điểm của BD . Chứng minh ba điểm A;O;E thẳng hàng ? c/ Cho AB = 6 cm ; AD = 8 cm . Tính BD ? AI ? d/ Tính tr số diện tích tam giác AIB và tam giác DIC ? Bài 3. Cho tam giác ABC có AB = AC = 10 cm ; BC = 12 cm . Các đường cao AD và CE cắt nhau tại H . a/ Tính AD ? b/ Chứng minh đồng dạng ? c/ Tính độ dài BE ? HD ? Bài 4. Cho hình thang ABCD ( AB//CD) có AB = 2,5 cm ; AD = 3,5 cm; BD = 5 cm và góc DAB = góc DBC . a/ Chứng minh tam giác ADB đồng dạng với tam giác BCD ? b/ Tính độ dài các đoạn BC ? CD ? c/ Tính tỷ số diện tích ? Bài 5. Gọi M ; N là trung điểm hai cạnh AB ; AC của tam giác ABC. a/ có đồng dạng với không ? vì sao ? b/ Đường thẳng qua A vuông góc BC tại H , cắt MN tại K . Chứng minh K là trung điểm của AH ( theo 2 cách ) c/ Đường phân giác góc A cắt MN tại P ,cắt BC tại Q . Chứng minh PM .QC = PN . QB d/ Chứng minh rằng diện tích bằng diện tích hình thang MNCB ? C©u 2:Mét ngêi ®i xe ®¹p tõ A ®Õn B víi vËn tèc trung b×nh 12kh/ h.Khi vÒ tõ B ®Õn Angêi . Ngêi ®ã ®i víi vËn tèc trung b×nh lµ10km/h, nªn thêi gian vÒ nhiÒu h¬n thêi gian ®i lµ 15 phót TÝnh ®é dµi qu¶ng ®êng AB ? Đ ẠI S Ố: A/ LÝ THUYẾT : Sọan và học kỹ các câu hỏi sau đây : 1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? Nghiệm của PT bậc nhất ? 2/ Thế nào là hai phương trình tương đương ? 3/ Phát biểu hai qui tắc biến đổi phương trình ? 4/ Nêu các bước giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu ? 5/ Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phuơng trình ? BPT? 6/ Định nghĩa Bất PT bậc nhất một ẩn ? Phát biểu hai qui tắc biến đổi BPT ? 7/ Cách giải phương trình có dấu giá trị tuyệt đối ? B. BÀI TẬP : Bài 1. Giải các phương trình sau : a/ ( x-2 )( x+2 )-(2x+1) = x(2-3x ) b/ c/ d/ = 0,5x - 4 e/ Bài 2. Giải các phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số : a/ - 3x + 12 6x - 1 b/ c/ d/ 1+x- e/ x f/ Bài 3 Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh vµ bÊt ph¬ng tr×nh sau : a, 3x -5 >x+1 b, c, = 2x -5 Bài 4. Với giá trị nào của x thì biểu thức không lớn hơn giá trị biểu thức . hãy biểu diễn giá trị tìm được trên trục số ? Bài 4. Một nhà máy có hai kho xi măng . Kho thứ I nhiều hơn kho II 50 tấn. Nếu chuyển từ kho I sang kho II 20 tấn thì lúc đó số xi măng của kho thứ I bằng xi măng kho II . Tìm số xi măng mỗi kho lúc ban đầu ? Bài 5. Môt người đi xe đạp từ A đến B vận tốc 15 km/giờ sau đó từ B quay trở về A với vận tốc 12 km / giờ . Cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút .Tính quiãng đường AB ?
Tài liệu đính kèm: