Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011

Trắc nghiệm: (3 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây.

Câu 1: Tập nghiệm của phơng trình ( là

A. S ={-1; }; B. S = {0; }; C. S = { }; D. S = {0; -1}

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x là:

A. ; B. ;

 C. ; D.

Câu 3: Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm. Diện tích toàn phần của hình chóp đó là:

A. cm2; B. cm2;

C. cm2; D. cm2

Câu 4: Cạnh của hình lập phương là cm, độ dài AM bằng:

A. 2 cm; B. cm;

C. cm; D. cm.

Tự luận: (7 điểm).

Câu 1: a, Giải phương trình: 2x- 6 = 4x + 3

 b, Giải phương trình:

 c, Giải bất phương trình:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:26/4/2011 Ngày giảng:Chiều 28/4/2011 ÔN TậP TOáN HọC Kì ii
I MụC TIÊU: 	
Củng cố kiến thức cơ bản học kì II . Cho hoc sinh ôn luyện qua việc làm bài kiểm tra trong thời gian 90/, độc lập suy nghĩ làm bài. thời gian còn lại GV chữa bài kiểm tra đó thật kĩ lưỡng để các em rút kinh nghiệm cho các bài kiểm tra sau
II. Chuẩn bị: 
GV: Đề & đáp án bài kiểm tra .
HS: Giấy làm bài kiểm tra .
III. Tiến trình bài dậy: 
 1 Tổ chức: (1phút)
 2. Kiểm tra: ( Thời gian: 90 phút)
Trắc nghiệm: (3 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình ( là
S ={-1; }; B. S = {0; }; C. S = {}; D. S = {0; -1}
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x là:
A.;	 B. ;	 
 C. ; 	 D. 
Câu 3: Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm. Diện tích toàn phần của hình chóp đó là:
A. cm2; 	B. cm2; 
C. cm2; 	D. cm2
A
Câu 4: Cạnh của hình lập phương là cm, độ dài AM bằng:
A. 2 cm; 	 B. cm;
M
C. cm;	 D. cm.
Tự luận: (7 điểm).
Câu 1:	 a, Giải phương trình: 2x- 6 = 4x + 3
 b, Giải phương trình: 
 c, Giải bất phương trình: 
Câu 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 10 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quảng đường AB. (Giải bài toán bằng cách lập phương trình).
Câu 3: Cho vuông tại A. Kẻ đường cao AH, HBC. Chứng minh rằng.
a. ~ b. 
c. 
Câu 4: Giải phương trình: 
3. Chữa bài kiểm tra (45 phút)Đáp án - biểu điểm
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm.
Câu 1: Đáp án đúng C; Câu 3: Đáp án đúng B
Câu 2: Đáp án đúng D; Câu 4: Đáp án đúng C
II. Tự luận. Câu 1: (2,5 điểm). 
a.Kết quả x = (0,75đ); b. Kết quả x = (1,0đ); c. Kết quả x > (0,75đ)
Câu 2: (1,5 điểm). Gọi quảng đường AB là x km, x > 0. (0,25 đ)
 Thời gian đi từ A đến B của người đi xe đạp là (h) (0,25 đ)
 Thời gian đi từ B về A của người đi xe đạp là (h) (0,25 đ)
 Do thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút = (h) (0,25 đ)
 Ta có phương trình: (Tmđk). (0,25 đ) 
 Vậy quảng đường AB là 15 km (0,25 đ)
 Lưu ý: Nếu HS không giải thích kĩ mà lập pt thì GV chiết điểm.
Câu 3: (2,5 điểm).
a. Xét ABH và CBA có: BAC = AHB = 900
 góc chung (1đ) ~ (g-g)
b. Do ~(Câu a)
 Hay (1đ)
c. Cách 1: 
Do ~(Câu a) 
 Vì (1) (0,5 đ)
 Mà vuông tại A, Theo định lý Pitago ta có (2)
Thay (2) vào (1) ta có: đpcm
Cách 2: 
Ta có=
(1)
Mà ~(Câu a)(2)Từ (1) và (2) suy ra đpcm.
Câu 4: (0,5 điểm) 
 ĐK 
 (Tmđk) Vậy S = {-13 ; 2}
4. Hướng dẫn về nhà: ( 2ph) Về nhà ôn tập hoc kì 2 chuẩn bị cho kiểm tra kì II sắp tới
* Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_8_hoc_ky_ii_nam_hoc_2010_2011.doc