Bài 51: Cho biểu thức A=(b²+c²-a² )²-4b² c²
a) Phân tích biểu thức A thành nhân tử
b) Chứng minh rằng: Nếu a,b,c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A<0
DẠNG 6: BẤT ĐẲNG THỨC A.Bài toán Bài 1. Cho dương và Chứng minh rằng : Bài 2: Chứng minh rằng: với Bài 3 : Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 4 : Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 5 : Chứng minh (với mọi Chứng minh: Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức : Bài 6 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 9 : Cho 3 số dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: Bài 10: Tìm các giá trị của để biểu thức: có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Bài 11 : Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 12 : Chứng minh rằng: Bài 13 Cho thỏa mãn Chứng minh Bài 14: Cho hai số thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 15 : Cho các số thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 16 : Cho ba số dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: Bài 17 : Cho tam giác có nửa chu vi với là độ dài ba cạnh Chứng minh Bài 18 : Cho các số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 19 : Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 20 : Cho thỏa mãn Chứng minh rằng : Bài 21 : Cho hai số thỏa mãn điều kiện Chứng minh : Bài 22 : Chứng minh rằng với mọi Bài 23 : Chứng minh rằng: Bài 24 : Cho là 3 cạnh của tam giác, là nửa chu vi. CMR: Bài 25 : Cho là các số dương. Chứng minh rằng: Bài 26 : Chứng minh rằng: Bài 27 : So sánh hai số sau: và Bài 28 : Cho số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 29 : Cho là ba cạnh của tam giác. Chứng minh: Bài 30 : Chứng minh rằng: Bài 31 : CMR với là các số dương, ta có: Bài 32: Cho là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: Bài 33 : Cho các số thực Chứng minh rằng Bài 34 : a) Cho và là hai số thực. Chứng minh rằng b) Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 35 : Cho là ba số thực dương. Chứng minh rằng: Chứng minh Bài 36 : Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 37: Cho Chứng minh rằng: Bài 38 : Cho CMR: Bài 39 : Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh: Bài 40 : Cho Chứng minh rằng: Bài 41 : Chứng minh rằng : với mọi Bài 42 : Cho và Chứng minh rằng Bài 43 : Cho các số dương thỏa mãn điều kiện Chứng minh rằng: Bài 44 : a. Chứng minh (với mọi b. Chứng minh: Bài 45: Cho là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: Bài 46: CMR với là các số dương, ta có: Bài 47: Cho dương và Chứng minh rằng : Bài 48: Chứng minh rằng: với Bài 49: Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 50: Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 51: Cho biểu thức Phân tích biểu thức thành nhân tử Chứng minh rằng: Nếu là độ dài các cạnh của một tam giác thì Bài 52: Cho 3 số dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: Bài 53: Cho Chứng minh rằng : Bài 54: Biết là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 55: Cho là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 56: Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 57: Cho 2 số và b thỏa mãn Chứng minh: Bài 58: Chứng minh rằng: Bài 59: Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 60: Cho các số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 61: Cho Chứng minh rằng : Bài 62: Biết là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 63: Cho 2 số và b thỏa mãn Chứng minh: Bài 64: Cho là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 65: Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 66: Cho là các số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 67: Cho là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: Bài 68: Cho 3 số dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: Bài 69: Cho là các số dương. Chứng minh rằng: Bài 70: Chứng minh rằng: Bài 71: Chứng minh rằng: với Bài 72: Chứng minh rằng: Bài 73: a) Cho và là hai số thực. Chứng minh rằng b) Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 74: Cho thỏa mãn Chứng minh Bài 75: Cho Chứng minh rằng Bài 76: Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 77: Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 78: Cho là 3 cạnh của tam giác, là nửa chu vi. CMR: Bài 79: Biết là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 80: Cho biểu thức Chứng minh rằng nếu là 3 cạnh của một tam giác thì Bài 81: Cho bốn số dương . Chứng minh rằng: Bài 82: a) Chứng minh với mọi số thực x, y, z, t ta luôn có bất đẳng thức sau: . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? b) Chứng minh rằng với x, y bất kỳ, ta có: Bài 83: a) Cmr : b) Cho các số dương và thỏa mãn điều kiện . Cmr : Bài 84: Chứng minh rằng: a) b) Bài 85: Cmr: a) b) Bài 86: Chứng minh rằng: a) với ; b) ; c) Bài 87: Chứng minh với mọi số thực a, b khác 0 ta luôn có bất đẳng thức sau: Bài 88: Chứng minh BĐT: Bài 89: a) Chứng minh: b) Chứng minh: c) Chứng minh: với . d) Chứng minh: với e) Cho và cùng dấu. Chứng minh: Bài 90: Cho ba số dương Chứng minh rằng:; Chứng minh rằng: Bài 91: Cho , chứng minh: . Bài 92: Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) ; b) khi . Bài 93: Cho là ba cạnh của một tam giác a) Chứng minh rằng: b) Chứng minh rằng: thì tam giác đó là tam giác đều. Bài 94: Cho . Chứng minh rằng: . Bài 95: a) Chứng minh: với b) Chứng minh: với Bài 96: Cho ba số x, y, z. a) Chứng minh ; b) Khi . Chứng minh . Bài 97: Cho thỏa mãn Chứng minh Bài 98: Với . Hãy chứng minh các BĐT: a) ; b) ; c) . Bài 99: a) Cho . Chứng minh rằng: . b) Cho a, b là các số tùy ý. Chứng minh: c) Cho a, b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh: Bài 100: Cho thỏa mãn Chứng minh Bài 101: Cho các số thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 102: Cho Chứng minh rằng Bài 103: Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 104: Cho là các số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 105: Cho thỏa mãn Chứng minh Bài 106: CMR với là các số dương, ta có: Bài 107: Cho biểu thức Chứng minh rằng nếu là 3 cạnh của một tam giác thì Bài 108: CMR với là các số dương, ta có: Bài 109: Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác Chứng minh rằng Bài 110: Chứng minh rằng , trong đó a, b, c là các số thực không nhỏ hơn 1. Bài 111: Chứng minh với mọi số thực a, b, c. Bài 112: Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: Đẳng thức xảy ra khi nào? Bài 113: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng Bài 114: Cho a và b là hai số dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng . Đẳng thức xảy ra khi nào? Bài 115: Cho a, b, c là độ dài các cạnh và p là nửa chu vi của một tam giác. Chứng minh: Bài 116: Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh bất đẳng thức: + + Bài 117: Cho x > y > 0. Chứng minh: Bài 118: Chứng minh biểu thức: A = 4a(a + b)(a + b + c)(a + c) + b2c2 0 với mọi a, b, c. Bài 119: Cho 3 số dương có tổng bằng Chứng minh rằng Bài 120: Cho a, b, c > 0; a + b + c = 3. Chứng minh rằng: . Bài 121: Cho a,b,c là ba số dương thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng: 1a3b+c+1b3c+a+1c3a+b≥32 Bài 122: Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng: 1x2+x+1y2+y+1z2+z≥32 Bài 123: Cho ba số dương thỏa mãn . Chứng minh rằng Bài 124: Cho Chứng minh rằng Bài 125: Cho là các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức: Bài 126: Cho là các số không âm và không lớn hơn 2 thỏa mãn Chứng minh rằng Bài 127: Chứng minh rằng: , trong đó là các số thực không nhỏ hơn 1 Bài 128: Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 129: Chứng minh rằng: Bài 130: Chứng minh với mọi số dương Bài 131: Cho là 3 cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng : Bài 132: Cho là các số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 133: Cho Chứng minh rằng : Bài 134: Biết là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 135: Cho là các số dương. Chứng minh: Bài 136: Chứng minh bất đẳng thức: với Bài 137: Cho . Chứng minh Bài 138: Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 139: Cho 3 số dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: Bài 140: Cho thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 141: Chứng minh bất đẳng thức sau: với mọi Bài 142: Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Bài 143: Cho là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: Bài 144: a) Cho là 3 cạnh của tam giác, là nửa chu vi. CMR: b)Cho là các số dương. Chứng minh rằng: B. HƯỚNG DẪN Bài 1 : Cho dương và Chứng minh rằng : Lời giải Đặt và Chứng minh: hay Bài 2 : Chứng minh rằng: với Lời giải Theo bài ra ta có: Mặt khác : Từ (1) và (2) suy ra: Bài 3 : Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Lời giải Đặt Tương tự: BĐT chứng minh tương đương với: do Vậy bất đẳng thức được chứng minh Bài 4 : Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Lời giải Trước tiên ta chứng minh BĐT: Vơi mọi và ta có: Dấu xảy ra Thật vậy, với và ta có: (luôn đúng) Dấu xảy ra Áp dụng bất đẳng thức ta có: Dấu xảy ra Ta có: Áp dụng BĐT (*) ta có : (Vì Hay Mà nên Vậy (đpcm) Bài 5 Chứng minh (với mọi Chứng minh: Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức : Lời giải (với mọi x) Từ kết quả câu a, nhân 2 vế của BĐT với số dương được: (luôn đúng) Suy ra: Vậy Bài 6 : a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: Lời giải Ta có: Do Nên Dấu “=” xảy ra Vậy b) Do . Đẳng thức xảy ra Vậy Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Lời giải Ta có : Vậy Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Lời giải Vậy giá trị nhỏ nhất của là khi Bài 9 : Cho 3 số dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: Lời giải Từ Dấu “=” xảy ra Bài 10 : Tìm các giá trị của để biểu thức: có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Lời giải Ta thấy nên Do dó Bài 11 : Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Lời giải Đặt từ đó suy ra Thay vào ta được Từ đó suy ra hay Bài 12 : Chứng minh rằng: Lời giải Bài 13 : Cho thỏa mãn Chứng minh Lời giải Ta có: mà nên Bài 14 :Cho hai số thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải Ta có: Vậy . Vậy Bài 15 : Cho các số thỏa mãn Chứng minh rằng: Lời giải Vì nên suy ra Do đó : Lại có: Vì nên Do đó từ Từ (1) và (3) suy ra Bài 16 : Cho ba số dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: Lời giải Từ Dấu bằng xảy ra Bài 17 : Cho tam giác có nửa chu vi với là độ dài ba cạnh Chứng minh Lời giải Ta có : Tương tự: Cộng vế với vế các BĐT cùng chiều: Bài 18 : Cho các số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Lời giải Đặt Áp dụng BĐT và với dương, dấu bằng xảy ra Ta có: Bởi vậy Bài 19 : Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Lời giải Trước tiên ta chứng minh BĐT: Với mọi và ta có: Dấu xảy ra Thật vậy, với và ta có: (luôn đúng) Dấu xảy ra ... ì c/m được với a, b cùng dấu) Dấu “=” Vậy, với và cùng dấu. Dấu “=” Bài 90: Cho ba số dương a) Chứng minh rằng:; b) Chứng minh rằng: Lời giải: Cho ba số dương a) Chứng minh rằng: ( HS tự giải ) b) Chứng minh rằng: * Cách 1: Ta có: ( Đúng) ( theo câu a) Dấu “ =” . KL: . Dấu “ =” . * Cách 2: Đặt với . Suy ra Do đó, Dấu “=” . Bài 91: Cho , chứng minh: . Lời giải: Cho , chứng minh: . Ta có: Vì và nên . Dấu “=” Vậy, với . Dấu “=” . Bài 92: Chứng minh các bất đẳng thức sau : a) ; b) khi . Lời giải: a) Áp dụng BĐT . Dấu “=” Ta có: Dấu “=” b) khi . Ta có : Dấu “=” Bài 93: Cho là ba cạnh của một tam giác a) Chứng minh rằng: b) Chứng minh rằng: thì tam giác đó là tam giác đều. Lời giải: Cho là ba cạnh của một tam giác a) Chứng minh rằng: +Ta có: ( Đúng ) Dấu “=” tam giác đó là tam giác đều. + Theo BĐT tam giác ta có: Vậy, với là ba cạnh của một tam giác. b) Chứng minh rằng: thì tam giác đó là tam giác đều. Xét hiệu Suy ra Vậy, thì tam giác đó là tam giác đều. Bài 94: Cho . Chứng minh rằng: . Lời giải: Cho . Chứng minh rằng: . Xét hiệu: ( vì nên) Do đó Giả sử và , do đó (đpcm) Tương tự, và , do đó (đpcm) Dấu Bài 95: a) Chứng minh: với b) Chứng minh: với Lời giải: a) Chứng minh: với Ta có: với . Do đó, . Vậy, với b) Chứng minh: với Ta có: Do đó, Vậy, với . Bài 96: Cho ba số x, y, z. a) Chứng minh ; b) Khi . Chứng minh . Lời giải: Hay . Cho ba số x, y, z. a) Chứng minh Ta có . Các bước biến đổi tương đương mà bất dẳng thức cuối đúng nên bất đẳng thức đầu đúng. b) Khi . Chứng minh . Ta có Kết hợp và ta có : Bài 97: Cho thỏa mãn Chứng minh Lời giải: Có: Dấu đẳng thức xảy ra khi Áp dụng có: Suy ra: Với dương , chứng minh Dấu bằng xảy ra khi Ta được: . Dấu đẳng thức xảy ra Bài 98: Với . Hãy chứng minh các BĐT: a) ; b) ; c) . Lời giải Với . Hãy chứng minh các BĐT: a) Với nên Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương và ta được Dấu “=” Vậy, với . Dấu “=” . b) Áp dụng kết quả câu a, ta có: Dấu “=” . Vậy, . Dấu “=” . c) . Ta có Áp dụng kết quả câu a, ta có: Dấu “=” . Vậy, . Dấu “=” . Bài 99: a) Cho . Chứng minh rằng: . b) Cho a, b là các số tùy ý. Chứng minh: c) Cho a, b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh: Lời giải a) Cho . Chứng minh rằng: . Ta có mà Do đó . Vậy, nếu thì . b) Cho a, b là các số tùy ý. Chứng minh: Đặt Đặt , ta có: Vậy, . Dấu “=” . c) Cho a, b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh: . Đặt thì và C/m BĐT phụ: với . Thật vậy, ta có Suy ra ( cả hai vế đều không âm) Do đó, với . Dấu “=” Áp dụng BĐT trên, ta có Vậy, . Dấu “=” tam giác đã cho đều. Bài 100: Cho thỏa mãn Chứng minh Lời giải Có: Dấu đẳng thức xảy ra khi Áp dụng có: Suy ra: Với dương , chứng minh Dấu bằng xảy ra khi Ta được: . Dấu đẳng thức xảy ra Bài 101: Cho các số thỏa mãn Chứng minh rằng: Lời giải Vì nên suy ra Do đó : Lại có: Vì nên Do đó từ Từ (1) và (3) suy ra Bài 102: Cho Chứng minh rằng Lời giải Giả sử Vậy Bài 103: Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Lời giải Đặt Ta có: Từ đó suy ra : Thay vào ta được: Từ đó suy ra . Dấu “= “ xảy ra Bài 104: Cho là các số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Lời giải Nhận xét : có Tương tự: Do đó: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có: Vậy . Dấu “=” xảy ra Bài 105: Cho thỏa mãn Chứng minh Lời giải Ta có: mà nên Bài 106: CMR với là các số dương, ta có: Lời giải Mà (BĐT Cô si) Do đó: . Vậy Bài 107: Cho biểu thức Chứng minh rằng nếu là 3 cạnh của một tam giác thì Lời giải Do là 3 cạnh của một tam giác nên Bài 108: CMR với là các số dương, ta có: Lời giải Ta có: Mà (BĐT Cô si) Do đó: . Vậy Bài 109: Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác Chứng minh rằng Lời giải Đặt Từ đó suy ra Thay vào ta được Từ đó suy ra hay Bài 110: Chứng minh rằng , trong đó a, b, c là các số thực không nhỏ hơn 1. Lời giải (đúng với mọi ) Bài 111: Chứng minh với mọi số thực a, b, c. Lời giải Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên ta có: ; Do đó, suy ra: Bài 112: Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: . Đẳng thức xảy ra khi nào? Lời giải Áp dụng bđt côsi ta có: . Đẳng thức xảy ra khi a = b = c Bài 113: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng Lời giải Bài 114: Cho a và b là hai số dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng . Đẳng thức xảy ra khi nào? Lời giải (*) Vì Mà = (Theo BĐT Cauchy) nên BĐT (*) đúng do đó bđt được CM. Đẳng thức xảy ra khi . Bài 115: Cho a, b, c là độ dài các cạnh và p là nửa chu vi của một tam giác. Chứng minh: Lời giải Ta có: ( x, y >0) Áp dụng kết quả này ta được: Tương tự ta có: Cộng từng vế các bất đẳng thức trên, thu gọn ta được: Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c hay tam giác đã cho là đều. Bài 116: Cho a, b, c là các số dương . Chứng minh bất đẳng thức: + + Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho cặp số , không âm ta có : + 2 = 2 . = a Suy ra a - Tương tự b - c - Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta được: + + ( a + b + c ) - = Vậy + + (đpcm) Bài 117: Cho x > y > 0. Chứng minh: Lời giải Với x > 0; y > 0. Ta có x + y 0 Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức ta có: (1) Mặt khác : x > 0 ; y > 0 nên x2 + 2xy + y2 > x2 + y2 (2) Từ (1) và (2) ta có: (đpcm). Bài 118: Chứng minh biểu thức: A = 4a(a + b)(a + b + c)(a + c) + b2c2 0 với mọi a, b, c. Lời giải A = 4a(a + b)(a + b + c)(a + c) + b2c2 = 4 (a + b) (a + c) a (a + b + c) + b2c2 = 4(a2 + ab + ac + bc)(a2 + ab + ac) + b2c2 Đặt a2 + ab + ac = m, ta có: A = 4(m + bc)m + b2c2 = 4m2 + 4mbc + b2c2 =( 2m + bc)2 = (2 a2 + 2 ab + 2ac + bc)2 0 với mọi a,b,c (đpcm) Bài 119: Cho 3 số dương có tổng bằng Chứng minh rằng Lời giải Từ Dấu xảy ra Bài 120: Cho a, b, c > 0; a + b + c = 3. Chứng minh rằng: . Lời giải Do a, b > 0 và 1 + b2 ≥ 2b với mọi b nên . Tương tự ta có : ; mà a + b + c = 3 nên (1) Cũng từ a + b + c = 3 Þ (a + b + c)2 = 9 Û a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) = 9 mà a2 + b2 ≥ 2ab; b2 + c2 ≥ 2bc; c2 + a2 ≥ 2ac nên a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca suy ra 3(ab + bc + ca) £ 9 Û ab + bc + ca £ 3 (2). Từ (1) và (2) suy ra đpcm. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi Bài 121: Cho a,b,c là ba số dương thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng: 1a3b+c+1b3c+a+1c3a+b≥32 Lời giải Trước tiên ta chứng minh BĐT: Với mọi a,b,c ∈R và x,y,z>0 ta có: a2x+b2y+c2z≥a+b+c2x+y+z (*) Dấu “=”xảy ra ax=by=cz Thật vậy, với a,b∈R và x,y>0 ta có: a2x+b2y≥a+b2x+y (**) a2y+b2xx+y≥xya+b2bx-ay2≥0 ( luôn đúng) Dấu “=” xảy ra ax=by Áp dụng bất đẳng thức (**) ta có: a2x+b2y+c2z≥a+b2x+y+c2z≥a+b+c2x+y+z Dấu “=” xảy ra ax=by=cz Ta có: 1a3b+c+1b3c+a+1c3a+b=1a2ab+ac+1b2bc+ab+1c2ac+bc Áp dụng BĐT (*) ta có : 1a2ab+ac+1b2bc+ab+1c2ac+bc≥1a+1b+1c22ab+bc+ac=1a+1b+1c221a+1b+1c (Vì abc = 1) Hay 1a2ab+ac+1b2bc+ab+1c2ac+bc≥ 121a+1b+1c Mà 1a+1b+1c≥3 nên : 1a2ab+ac+1b2bc+ab+1c2ac+bc≥ 32 Vậy 1a3b+c+1b3c+a+1c3a+b≥32 Bài 122: Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng: 1x2+x+1y2+y+1z2+z≥32 Lời giải Đặt P= 1x2+x+1y2+y+1z2+z=1x(x+1)+1y(y+1)+1z(z+1)=1x-1x+1+1y-1y+1+1z-1z+1=1x+1y+1z-1x+1+1y+1+1z+1 Áp dụng BĐT : 1a+1b+1c≥9a+b+c và 1a+b≤141a+1b với a,b,c dương; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c Ta có: 1x+1≤141x+1; 1y+1≤141y+1; 1z+1≤141z+1 Bởi vậy P=1x+1y+1z-1x+1+1y+1+1z+1≥1x+1y+1z-141x+1+1y+1+1z+1 =341x+1y+1z-34≥34.9x+y+z-34=94-34=32 (đpcm) Bài 123: Cho ba số dương thỏa mãn . Chứng minh rằng Lời giải Ta có: (1) (vì ) (vì x, y dương nên x + y dương) (2) Từ (1) và (2), ta có: (đpcm) Bài 124: Cho . Chứng minh rằng Lời giải Sử dụng bất đẳng thức AM-GM với ta có Áp dụng BĐT Cauchy Schwarz Ta có: Suy ra : Tương tự: Cộng vế với vế các BĐT trên ta có: Bài 125: Cho là các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức: Lời giải Ký hiệu vế trái là vế phải là xét hiệu Do bình đẳng nên giả sử khi đó , Mà nên đpcm Bài 126: Cho là các số không âm và không lớn hơn 2 thỏa mãn Chứng minh rằng Lời giải Từ giả thiết ta có: Cộng hai vế với sau đó thu gọn ta được: Mà nên Dấu bằng xảy ra khi trong ba số có một số bằng một số bằng một số bằng 1. Bài 127: Chứng minh rằng: , trong đó là các số thực không nhỏ hơn 1 Lời giải (đúng với mọi Bài 128: Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Lời giải Đặt từ đó suy ra Thay vào ta được: Từ đó suy ra hay Bài 129: Chứng minh rằng: Lời giải Ta có: Bài 130: Chứng minh với mọi số dương Lời giải Với mọi số dương ta có: BĐT cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh. Bài 131: Cho là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng : Lời giải Đặt Từ đó suy ra Thay vào ta được: Từ đó suy ra hay Bài 132: Cho là các số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Lời giải Nhận xét có: Tương tự có: Do đó Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có: Vậy Đẳng thức xảy ra khi Bài 133: Cho Chứng minh rằng : Lời giải Học sinh chứng minh với mọi Dấu xảy ra Bài 134: Biết là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Lời giải Tổng hai cạnh tam giác lớn hơn cạnh thứ ba nên cả 4 thừa số đều dương, suy ra điều phải chứng minh. Bài 135: Cho là các số dương. Chứng minh: Lời giải Áp dụng BĐT Cô si cho ba số dương ta được: Cũng theo BĐT Cô si : và Nhân tương ứng hai vế các BĐT (1) và (2) được: Hay Từ và suy ra Dấu xảy ra khi và chỉ khi Bài 136: Chứng minh bất đẳng thức: với Lời giải Gọi vế trái là ta có: Vậy Bài 137: Cho . Chứng minh Lời giải Từ thay vào đẳng thức cần chứng minh ta có: BĐT này luôn đúng . Vậy Dấu xảy ra Bài 138: Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Lời giải Đặt Từ đó suy ra Thay vào ta được: Từ đó suy ra hay Bài 139: Cho 3 số dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: Lời giải Từ Dấu “=” xảy ra Bài 140: Cho thỏa mãn Chứng minh rằng: Lời giải Vì ĐT (2) luôn đúng nên BĐT (1) đúng. Dấu xảy ra Bài 141: Chứng minh bất đẳng thức sau: với mọi Lời giải Có với mọi Bài 142: Cho là ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng: Lời giải Trước tiên ta chứng minh BĐT: Vơi mọi và ta có: Dấu xảy ra Thật vậy, với và ta có: (luôn đúng) Dấu xảy ra Áp dụng bất đẳng thức ta có: Dấu xảy ra Ta có: Áp dụng BĐT (*) ta có : (Vì Hay Mà nên Vậy (đpcm) Bài 143: Cho là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: Lời giải Vì BĐT (2) đúng nên BĐT (1) đúng. Dấu “=” xảy ra khi Bài 144: a) Cho là 3 cạnh của tam giác, là nửa chu vi. CMR: Cho là các số dương. Chứng minh rằng: Lời giải Ta có: Cộng từng vế ta có điều phải chứng minh b)Ta có: Xét đpcm Dấu xảy ra khi
Tài liệu đính kèm: