Bài 27: Phân tích đa thức sau thành nhân từ: x⁴+2019x²+2018x+2019
Bài 28: Phân tích đa thức thành nhân tử: P=x² (y-z)+y²⋅(z-x)+z²⋅(x-y)
Bài 29: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x²-2xy+y²+4x-4y-5
Bài 30: Phân tích đa thức x³-5x²+8x-4 thành nhân tử
DẠNG 5: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ A.Bài toán Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích các đa thức ra thừa số: a) b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích các đa thức thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Phân tích đa thức thành nhân tử: b) Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ; b) c) ; d) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức thành nhân tử: . Phân tích thành nhân tử: a) ; b) c) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ; b) ; c) ; d) Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) ; b) Cho đa thức Phân tích thành nhân tử Chứng minh rằng với mọi . Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) ; b) Cho đa thức . a) Phân tích đa thức thành nhân tử; b) Tính giá trị của với là nghiệm của phương trình: . Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa thức sau thành nhân tử : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Phân tích đa thức thành nhân tử: Phân tích các đa thức thành nhân tử: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức thành nhân tử: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa thức thành nhân tử: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức thành nhân tử: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh: chia hết cho với mọi số tự nhiên Phân tích đa thức thành nhân tử: Phân tích đa thức thành nhân tử. Từ đó suy ra điều kiện của để . Phân tích đa thức thành nhân tử Chứng minh : Phân tích đa thức thành nhân tử: Tìm biết: và Cho với Tính giá trị biểu thức Cho Hãy rút gọn phân thức : Cho tính giá trị của biểu thức Cho Chứng minh rằng Cho (với Tính giá trị của biểu thức Tìm biết: Cho và thỏa mãn : Tính giá trị của biểu thức Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: a) Cho .Tính giá trị của biểu thức sau: . b) Cho là ba số thực khác 0, thỏa mãn và . Tính . Cho là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn: Tính giá trị của biểu thức: Cho Chứng minh rằng: Phân tích đa thức thành nhân tử: Cho và . CMR: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức thành nhân tử: Phân tích biểu thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức thành nhân tử: Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Phân tích biểu thức sau thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) Phân tích thành nhân tử: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Phân tích thành nhân tử P = a8 + a4b4 + b8 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) . b) . Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) . b) . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a4 + 8a3 + 14a2 - 8a -15 b) 4a2b2 - (a2 + b2 - c2)2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, b, Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 – 4x b) x3 – 5x2 + 8x – 4 Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x4 + 2013x2 + 2012x + 2013 Phân tích đa thức thành nhân tử: M = (x+2)(x+3)(x+4)(x+5) – 24 Phân tích biểu thức sau thành nhân tử: P = 2a3 + 7a2b + 7ab2 +2b3 Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 6x2 + 11x – 6 Phân tích đa thức a2(b – c) + b2(c – a) + c2(a – b) thành nhân tử Phân tích đa thức sau thành nhân tử : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3) Phân tích đa thức thành nhân tử Cho và Chứng minh rằng: Gọi là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn Chứng minh tam giác đều Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Cho ba số thỏa mãn Tính Phân tích các đa thức thành nhân tử: Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa thức sau thành nhân tử : Cho biểu thức Phân tích biểu thức thành nhân tử Chứng minh rằng: Nếu là độ dài các cạnh của một tam giác thì Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử hân tích đa thức sau thành nhân tử: Với giá trị nào của và thì đa thức phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) Phân tích đa thức thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x4 + 4 b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) - 24 Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a3 – a2 – 4a + 4 b) 2a3 – 7a2b + 7ab2 + 2b3 Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa thức thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) b) c) Phân tích thành nhân tử: a) b) c) d) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) Rút gọn biểu thức: Cho biểu thức Tìm ĐKXĐ và rút gọn A Tìm các số nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Cho biểu thức Tìm ĐKXĐ và rút gọn Tìm để Tìm giá trị nhỏ nhất của khi Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x3 – 9x b) 4x2 – 3x – 1 c) ab( a - b) + bc( b- c) + ca( c- a) Cho A = a) Rút gọn A b) Tìm số nguyên a để A là số nguyên Cho biểu thức Rút gọn biểu thức Chứng minh rằng giá trị của luôn dương với mọi Phân tích thành nhân tử: Cho biểu thức Rút gọn biểu thức Tìm để nhận giá trị là một số nguyên Phân tích đa thức sau thành nhân tử : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Rút gọn biểu thức sau: Phân tích đa thức thành nhân tử: Cho biểu thức Rút gọn Tính giá trị của biết Tìm giá trị nguyên của để có giá trị nguyên Cho biểu thức Rút gọn Tính giá trị của P khi Tìm giá trị nguyên của để P nhận giá trị nguyên Tìm để Cho biểu thức Rút gọn biểu thức Tìm các giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên Tìm để Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: b) Rút gọn biểu thức sau: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Chứng minh rằng: Cho biểu thức: Rút gọn Tính giá trị của biểu thức khi Với giá trị nào của thì Tìm giá trị nguyên của để có giá trị nguyên. Rút gọn biểu thức: Rút gọn biểu thức: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) b) B. HƯỚNG DẪN Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Lời giải a) b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Phân tích các đa thức ra thừa số: a) b) Lời giải Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Phân tích các đa thức thành nhân tử: Lời giải Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Lời giải a. b. Phân tích đa thức thành nhân tử: b) Lời giải Phân tích đa thức thành nhân tử Lời giải Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ; b) c) ; d) Lời giải : a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: . Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải : Ta có: Phân tích đa thức thành nhân tử: . Lời giải : Ta có : Phân tích thành nhân tử: a) ; b) c) Lời giải : Ta có : a) b) c) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ; b) ; c) ; d) Lời giải : a) Đặt , ta có: Vậy, b) Đặt , ta có: Vậy, c) Đặt , ta có: Vậy, d) Đặt , ta có: Vậy, Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) ; b) Lời giải : a) ; Đặt ta được: Vậy, b) Ta có: Vậy, . Cho đa thức a) Phân tích thành nhân tử b) Chứng minh rằng với mọi Lời giải : a) Ta có : b)Chứng minh rằng với mọi . Ta có: Vì là hai số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 2 Do đó, (1) Và là ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 3 mà và 2.3 =6. Suy ra (2) Từ (1) và (2) suy ra với mọi . Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) ; b) Lời giải : a) Ta viết với mọi = Đồng nhất hệ số hai vế, ta được: . Vậy, . b) Ta viết với mọi Đồng nhất hệ số hai vế, ta được: (loại ) Khi đó, ta chọn cách viết khác với mọi Đồng nhất hệ số hai vế ta được Xét hai trường hợp: +TH1: , giải ra được ( nhận ) +TH2: , giải ra ( loại ) Vậy, . Cho đa thức . Lời giải : b) Tính giá trị của với là nghiệm của phương trình: . Ta có: *) *) (vô nghiệm). Vậy với . Phân tích đa thức thành nhân tử Lời giải Ta có : Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: Lời giải Ta có: 1) 2) Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Ta có: Ta có: Phân tích đa thức thành nhân tử Lời giải Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa thức sau thành nhân tử : Lời giải Ta có: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Lời giải .a b. Phân tích đa thức thành nhân tử: Lờ giải = Phân tích các đa thức thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức sau thành nhân tử : Lời giải Phân tích đa thức thành nhân tử Lời giải Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: Lời giải 1) 2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Lời giải a) b) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) Lời giải Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Ta có: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Ta có Phân tích đa thức thành nhân tử Lời giải Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128. Lời giải x(x+ 4)(x+ 6)(x + 10) + 128 = [x(x+10)].[(x+4)(x+6)] + 128 = ( x2 + 10x).(x2 + 10x + 24) + 128 Đặt x2 + 10x = a, ta có: a(a + 24) + 128 = a2 + 24a + 128 = (a+8)(a+16) = (x2 + 10x + 8)(x2 + 10x + 16) = (x + 2)(x + 8)(x + 5 + )(x + 5 - ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh: chia hết cho với mọi số tự nhiên Lời giải b) Theo phần ta có: Đây là tích của 7 số nguyên liên tiếp. Trong 7 số nguyên liên tiếp có: Một bội của 2 nên A chia hết cho 2 Một bội của 3 nên chia hết cho 3 Một bôi của 5 nên A chia hết cho 5 Một bội của 7 nên chia hết cho 7. Mà đôi một nguyên tố cùng nhau nên hay Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức thành nhân tử: Ta có: Vậy, Phân tích đa thức thành nhân tử. Từ đó suy ra điều kiện của để . Lời giải Ta có: Để Phân tích đa thức thành nhân tử Lời giải Chứng minh : Phân tích đa thức thành nhân tử: Tìm biết: và Lời giải Ta có: Vậy đẳng thức được chứng minh. Ta có: Biến đổi về Lập luận suy ra Thay vào ta có: Vậy Cho với Tính giá trị biểu thức Lời giải Biến đổi giả thiết về dạng: Với tính được: Với tính được: Cho Hãy rút gọn phân thức : Lời giải Từ chỉ ra được hoặc Cho tính giá trị của biểu thức Lời giải Từ Khi đó: Cho Chứng minh rằng Cho (với Tính giá trị của biểu thức Lời giải Với Áp dụng kết quả câu ta có: Tìm biết: Lời giải Đẳng thức xảy ra Giá trị nhỏ nhất của B là Cho và thỏa mãn : Tính giá trị của biểu thức Lời giải Ta có: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Lời giải Đặt , ta có: Thay vào đa thức ta có: 2. Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: Lời giải a) Cho .Tính giá trị của biểu thức sau: . b) Cho là ba số thực khác 0, thỏa mãn và . Tính . Lời giải vì nên ( ĐKXĐ: ) Ta có: Vậy, khi vì là ba số thực khác 0, thỏa mãn và nên . Do đó, Vậy, với là ba số thực khác 0, thỏa mãn và Cho là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn: Tính giá trị của biểu thức: Cho Chứng minh rằng: Lời giải Tương tự: Vì Hay Do đó: Mà Tương tự: Vì vậy: Suy ra : Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Cho và . CMR: Lời giải Từ giả thiết Tương tự: . Khi đó: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Phân tích biểu thức sau thành nhân tử: Lời giải Ta có: Kết luận Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức thành nhân tử Lời giải Ta có: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Lời giải a. b. Phân tích biểu thức sau thành nhân tử: Lời giải Ta có: Kết luận Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) Lời giải a, = ( = = b, ( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) - 24 = (x2 + 7x + 10)( x2 + 7x + 12) - 24 = (x2 + 7x + 11 - 1)( x2 + 7x + 11 + 1) - 24 = [(x2 + 7x + 11)2 - 1] - 24 = (x2 + 7x + 11)2 - 52 = (x2 + 7x + 6)( x2 + 7x + 16) = (x + 1)(x + 6) )( x2 + 7x + 16) Phân tích thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Ta có: Phân tích đa thức thành nhân tử Lời giải Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức thành nhân tử Lời giải Phân tích đa thức thành nhân tử Lời giải Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Phân tích thành nhân tử P = a8 + a4b4 + b8 Lời giải P= a8 + a4b4 + b8 = (a4)2 + 2a4b4 + (b4)2 – a4b4 = (a4 + b4)2 – (a2b2)2 = (a4 + b4 + a2b2)(a4 + b4 – a2b2) Làm tương tự với a4 + b4 + a2b2 = (a2 + b2 + ab)(a2 + b2 - ab) Vậy ta có P = (a4 + b4 – a2b2)(a2 + b2 – ab)(a2 + b2 + ab) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) . b) . Lời giải a) = = b) Ta có = = = Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) . b) . Lời giải a) = = 7x(x - y) – 5(x - y) = (x - y)(7x – 5) b) Ta có Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a4 + 8a3 + 14a2 - 8a -15 b) 4a2b2 - (a2 + b2 - c2)2 Lời giải a) a4 + 8a3 + 14a2 - 8a -15 = a4 + 8a3 + 15a2 - a2 - 8a -15 = (a4 + 8a3 + 15a2) - (a2 + 8a + 15) = a2( a2 + 8a + 15) - (a2 + 8a + 15) = (a2 + 8a + 15)( a2 - 1) = (a + 3)(a + 5)(a + 1)(a - 1) b) 4a2b2 - (a2 + b2 - c2)2 = (2ab)2 - (a2 + b2 - c2)2 = ( 2ab + a2 + b2 - c2) ( 2ab - a2 - b2 + c2) = [( a + b)2 - c2][c2 - (a - b)2] = (a + b - c)(a + b +c)(c – a + b)(c + a - b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, b, Lời giải a) = b) = == = = Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 – 4x b) x3 – 5x2 + 8x – 4 Lời giải a) x3 – 4x = x(x2 – 4) = x(x – 2)(x+2) b) x3 – 5x2 + 8x – 4 = x3 – 4x2 + 4x – x2 + 4x – 4 = x(x2 – 4x + 4) – (x2 – 4x + 4) = (x – 1)(x – 2)2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải A = (x - 1)(x + 2)(x - 3)(x + 4) - 144 = [(x - 1)(x + 2)].[(x - 3)(x + 4)] - 144 = (x2 + x - 2)(x2 + x - 12) - 144 = (x2 + x - 7 + 5)(x2 + x - 7 - 5) - 144 = (x2 + x - 7)2 - 25 - 144 = (x2 + x - 7)2 - 169 = (x2 + x - 7 - 13)(x2 + x - 7 + 13) = (x2 + x - 20)(x2 + x + 6) = (x2 - 4x + 5x - 20)(x2 + x + 6) = (x - 4)(x + 5)(x2 + x + 6) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) b) Lời giải a) a) Lời giải Ta có : x4 + 2013x2 + 2012x + 2013 = (x4 – x) + 2013x2 + 2013x + 2013 = x(x - 1)(x2 + x +1) + 2013.(x2 + x +1) = (x2 + x +1)(x2 – x + 2013) Vậy x4 + 2013x2 + 2012x + 2013 = (x2 + x +1)(x2 – x + 2013) Lời giải Ta có : M = (x+2)(x+3)(x+4)(x+5) – 24 = (x2 + 7x + 10)(x2 +7x + 12) – 24 = (x2 + 7x +11 – 1)(x2 + 7x + 11 +1) – 24 = (x2 + 7x + 11)2 – 25 = (x2 + 7x + 6)(x2 + 7x+ 16) = (x + 1)(x + 6)(x2 + 7x + 16) Vậy M = (x + 1)(x + 6)(x2 + 7x + 16) Lời giải Ta có : P = 2a3 + 7a2b + 7ab2 +2b3 = 2(a3 + b3) + 7ab(a + b) = 2(a+b)(a2 – ab + b2) + 7ab(a + b) = (a + b) (2a2 + 2b2 + 5ab) = (a + b)(2a2 +4ab + 2b2 + ab) = (a + b)[2a(a+2b) + b(a + 2b)] = (a + b)(2a + b)(a + 2b) Vậy P = (a + b)(2a + b)(a + 2b) Lời giải Ta có : x3 – 6x2 + 11x – 6 = x3 – x2 – 5x2 + 5x + 6x – 6 = x2(x – 1) – 5x(x – 1) + 6(x – 1) = (x – 1)(x2 – 5x + 6) = (x – 1)(x – 2)(x – 3) Vậy x3 – 6x2 + 11x – 6 = (x – 1)(x – 2)(x – 3) Lời giải Ta có : a2(b – c) + b2(c – a) + c2(a – b) = a2(b – c) + b2(c – a) – c2(b - c+ c – a) = (b - c)(a2 – c2) + (c – a)(b2 – c2) = (b – c)(a – c)(a + c) + (c – a)(b – c)(b + c) = (b - c)(a – c)(a + c – b – c) = (b – c)(a – c)(a – b) Vậy a2(b – c) + b2(c – a) + c2(a – b) = (b – c)(a – c)(a – b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : Lời giải Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Ta có: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3) Lời giải Phân tích đa thức thành nhân tử Lời giải Cho và Chứng minh rằng: Lời giải Biến đổi: Gọi là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn Chứng minh tam giác đều. Lời giải C/m: +)Từ giả thiết suy ra : Biến đổi được kết quả: Tam giác đó là đều (đpcm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Cho ba số thỏa mãn Tính Lời giải Thay vào M ta có: Phân tích các đa thức thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức thành nhân tử Lời giải Phân tích đa thức sau thành nhân tử : Lời giải Cho biểu thức Phân tích biểu thức thành nhân tử Chứng minh rằng: Nếu là độ dài các cạnh của một tam giác thì Lời giải Ta có: Ta có: (BĐT tam giác) (BĐT tam giác) (BĐT tam giác) (BĐT tam giác) Vậy Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Lời giải 1a. 1b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Với giá trị nào của và thì đa thức phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên Lời giải Giả sử : Khử ta có: Vì nguyên ta có: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b) Lời giải Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) Lời giải a) b) Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Ta có: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x4 + 4 b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) -24 Lời giải a) b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Lời giải Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a3 – a2 – 4a + 4 b) 2a3 – 7a2b + 7ab2 + 2b3 Lời giải a) b) Phân tích đa thức thành nhân tử Lời giải Ta có: Phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) Lời giải a) b) A= Đặt , ta có: Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) b) c) Lời giải a) b) c) Phân tích thành nhân tử: a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) (x2 – 8)2 + 36 = x4 - 16x2 + 100 = (x2 + 10)2 – 36x2 = (x2 + 6x + 10)(x2 - 6x + 10) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) Lời giải Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) Lời giải a) Đặt , ta có: Thay vào đa thức ta có: b) ĐKXĐ: Với thì: Vậy , với thì Xét với Giả sử biểu thức A nhận giá trị nguyên thì biểu thức 2A cũng nhận giá trị nguyên đều thỏa mãn Với thì (thỏa mãn Với thì (thỏa mãn Vậy để biểu thức A nhận giá trị nguyên thì ĐKXĐ: a/ = x(x2 - 9) = x(x + 3)(x -3) b/ = 4x2 + 4x – x – 1 = (4x2 + 4x) – (x + 1) = 4x(x + 1) – (x + 1) = (x + 1)(4x - 1) c/ = ab( a - b) + b2c – bc2 + ac2 – a2c = ab( a-b) + ( b2c – a2c) + (ac2 – bc2) = ab( a - b) + c( b2- a2) + c2(a - b) = ( a - b) = (a - b)( b - c)( a - c) a/ A = = b/ Để Anên a – 2 là ước của Với a – 2 = 1 thì a = 3 Với a – 2 = - 1 thì a = 1. Vậy a thì A là số nguyên Với mọi thì Vì Ta nhận thấy là nghiệm của đa thức nên: b) a) ĐKXĐ: b) Ta có: Để thì Kết hợp với ĐKXĐ ta được 1) Ta có: 2) Điều kiện: Ta có: Vậy với b) Với c) ĐKXĐ: Rút gọn Kết luận: thì P nhận giá trị nguyên Ta có: Để thì Với thì ĐKXĐ: nguyên, mà nguyên nên Từ đó tìm được và Kết hợp điều kiện Ta có: Kết hợp với điều kiện : a) Ta có: b) Điều kiện: Ta có: Vậy với Xét hiệu: (Dấu xảy ra Vậy (dấu xảy ra Điều kiện Để nhận giá trị nguyên thì nhận giá trị nguyên Vậy với thì nhận giá trị nguyên. Rút gọn biểu thức: Lời giải Vậy với Rút gọn biểu thức: Lời giải Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) b) Lời giải a) b)
Tài liệu đính kèm: