Đề cương ôn tập kiểm tra môn Vật lí Lớp 8

Đề cương ôn tập kiểm tra môn Vật lí Lớp 8

a. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật

b. Tổng năng lượng quá trình truyền nhiệt

c. Tổng năng lượng nhận được trong quá trình truyền nhiệt

d. Tổng các phân tử nguyên tử

10. Một hòn đá bỏ từ trên cao xuống thì

a. Động năng tăng, Thế năng tăng

b. Động năng tăng, Thế năng giảm

c. Động năng giảm, Thế năng tăng

d. Động năng giảm, Thế năng giảm

 

doc 6 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 886Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra môn Vật lí Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
	Môn : Vật Lý 8
I. Trắc nghiệm.
Vật nào sau đây được chuyễn hóa từ thế năng sang động năng.
a. Hạt mưa trên trời rơi xuống.
b. Bắng bi trên sân thượng
c. Ném một quả bóng lên trời
d. Chiếc xe chuyễn động trên đường
Xác định đổi 250kW bằng kết quả nào sau đây là đúng
a. 2500W	b. 25000W	c. 250000W	d. 2,5W
Công thức nào sau đây là công thức tính Công suất.
a. P =	b. P = F.S 	c. P =	d. P =
Các cách phát biểu sau, phát biểu nào sai.
a. Các nguyên tử và phân tử chuyễn động hổn động không ngừng.
b. Các hạt nguyên tử và phân tử luôn có khoảng cách
c. Các chất được cấu tạo từ nguyên tử, phân tử 
d. Các nguyên tử, phân tử đứng yên
Sự chuyễn động của các phân tử nước phụ thuộc vào.
a. Nhiệt độ	b. Gió	c. không khí 	d. cả b,c đúng 
Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính công suất 
a. Jun(J)	b. Oat (W) 	c. N/m	d. J/N
Một con Ngựa kéo một chiếc xe sinh ra một công 60J, trong thời gian 1phút thì có công suất là.
a. 60W	b. 3600W	c. 1W	d. 360W
Một vật chuyễn động trên mặt bàn thì vật đó có
a. Thế năng thay đổi, động năng thay đổi
b. Thế năng thay đổi, động năng không thay đổi	
c. Thế năng tăng, động năng thay giảm
d. Thế năng không thay đổi, động năng giảm
Nhiệt năng của một vật là 
a. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
b. Tổng năng lượng quá trình truyền nhiệt
c. Tổng năng lượng nhận được trong quá trình truyền nhiệt
d. Tổng các phân tử nguyên tử
Một hòn đá bỏ từ trên cao xuống thì
a. Động năng tăng, Thế năng tăng
b. Động năng tăng, Thế năng giảm
c. Động năng giảm, Thế năng tăng
d. Động năng giảm, Thế năng giảm
11: Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước ta thu được hỗn hợp rượu - nước có thể tích:
	a. Bằng 100cm3	b. Lớn hơn 100cm3
	c. Nhỏ hơn 100cm3	d. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 100cm3
12: Khi các nguyên tử - phân tử của các chất chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên:
khối lượng của chất.
Trọng lượng của chất
Cả khối lượng và trọng lượng của chất
Nhiệt độ của chất.
13: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiêtj từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?
Đồng, không khí, nước..
Không khí, nước, đồng.
Nước, đồng, không khí
Đồng, nước, không khí
14: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra ở chất nào sau đây:
Chỉ ở chất lỏng.
Chỉ ở chất khí
Chỉ ở chất lỏng và chất khí
Cả ở chất lỏng, rắn và chất khí.
Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là.
a. Động năng 	b. Thế năng hấp dẫn 
c. Thế năng đàn hồi 	d. Động năng và thế năng hấp dẫn
16. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
a. Độ cao và lực tác dụng	b. Trọng lượng và lực tác dụng
c. cả độ cao và khối lượng 	d. Cả khối lượng và lực tác dụng
B/ Phần tự luận:
1: Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nào nhanh sôi hơn? Tại sao?
2. Em hãy lấy 3 ví dụ cho một vật vừa có động năng và thế năng ?
3. Thả viên bi lăn trong một cái máng hình lòng chảo, A B 
Tại vị trí nào viên bi có động năng lớn nhất, nhỏ nhất? 
Tại vị trí nào viên bi có thế năng lớn nhất, nhỏ nhất? C
4. Tại sau về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặt một áo dày ? 
5. Tại sau Trời nắng người ta thường mặc đồ màu sáng hơn là màu tối ?
6. Khi mài dao vào đá ta sờ tay vào dao, thấy dao nóng lên. Trong trường hợp này đã có sự chuyễn hoá năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? Như thế nhiệt năng của dao thay đổi theo cách nào ?
7. Tại sao khi mở lọ nước hoa ở đầu lớp thì vài giây sau ta ngửi thấy muồi thơm nước hoa?
8. vận tốc trung bình của các phân tử khí chuyễn động trong phòng từ khoảng bao nhiêu đến bao nhiêu (m/s) ? Tính quảng đường trung bình của một phân tử khí chuyễn động trong phòng trong thời gian 10 giây ?
9. Đoàn tàu chuyễn động đều với lực kéo là 6.104 N. Tính quảng đường nó đi được trong thời gian 5 phút, Biết công suất của đầu máy là 1200kW
10. Một máy đưa vật có khối lường 15kg lên độ cao 10m trong thời 30giây. Tính công suất của máy ? 
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
I. Trắc nghiệm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
a
c
c
d
a
b
c
d
a
b
c
d
d
c
c
c
II. Phần Tự Luận:
1: Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nhôm sôi nhanh hơn vì nhôm dẫn nhiệt tốt hơn đất.
2. Ví dụ : - máy bay đang bay
	 - Xe ô tô đang xuống dốc
	 - Hòn đá đang rơi tự do
3. - Động năng lớn nhất tại vị trí C, động năng nhỏ nhất tại vị trí A và B
 - Thế năng lớn nhất tại vị trí A và B, động năng nhỏ nhất tại vị trí C
4. Giữa các áo mỏng có lớp không khí dẫn nhiệt kém, vì vậy nhiệt độ lạnh khó truyền vào cơ thể và nhiệt độ ấm của cơ thể khó truyền ra ngoài.
5. Vì áo màm sáng phản xạ nhiệt tốt, hấp thụ nhiệt kém.
6. - Từ dạng động năng sang nhiệt năng. 
 - Nhiệt năng của vật thay đổi theo cách thực hiện công.
7. Do sự chuyễn động của các phân tử nước hoa trong không khí mà ta ngửi thấy được.
8.- vận tốc Tb của các phân tử khí trong phòng khoảng 100m/s – 2000m/s
 - quảng đường trung bình của một phân tử khí chuyễn động trong phòng trong thời gian 10 giây là.
9. Tóm tắt
	P = 1.200kW = 12.105W
	F = 6.104N
	T = 5’ = 300s
 Tính S = ?
Giải
Công do đầu máy sinh ra : 
	Ta lại có A = F.s
	Quảng đường của tàu đi được
	Đáp số : 6km
10. Tóm tắt
	m = 15kg tương đương trọng lực P = 150N
	h = 10m
	T = 30s
	P = ?
Giải 
	Công đưa vật lên độ cao 10m là
	A = P.h = 150 . 10 = 1500J
	Công suất của máy là.
	Đáp số : 50W

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap kiem tra ly 8 co dap an.doc