A. Lý thuyết
I. Đại số
1) Qui tắc: Cộng trừ nhân chia: đơn thức; đa thức; phân thức đại số; qui đồng mẫu các phân thức đại số
2) Bảy hằng đẳng thức
II. Hình học
1) Các tính chất của các tứ giác đặc biệt
2) Dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt
3) Định nghĩa các tứ giác đặc biệt
4) Đường trung bình của tam giác, của hình thang
5) Điểm đối xứng, tâm đối xứng, trụ đối xứng của một hình
6) Định lý đường trung tuyến trong tam giác
7) Định nghĩa đa giác; đa giác đều
8) Diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 8 Năm học: 2005 - 2006 A. Lý thuyết I. Đại số Qui tắc: Cộng trừ nhân chia: đơn thức; đa thức; phân thức đại số; qui đồng mẫu các phân thức đại số Bảy hằng đẳng thức II. Hình học Các tính chất của các tứ giác đặc biệt Dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt Định nghĩa các tứ giác đặc biệt Đường trung bình của tam giác, của hình thang Điểm đối xứng, tâm đối xứng, trụ đối xứng của một hình Định lý đường trung tuyến trong tam giác Định nghĩa đa giác; đa giác đều Diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác * Câu hỏi tham khảo Câu 1: Điền biểu thức thích hợp vào chổ trống x2 + 6xy+..................... = (x+3y)2 .(.................) = (3x - y2).(..............) = 9x2 - y4 (8x3+1):(4x2-2x+1) = ......................... Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đứng nhất Phân thức được rút gọn thành A. ; ;B. ; C. ; D. Điều kiện để biểu thức : có nghĩa là: A. "x ¹1; 0 ; B. "x ¹ -1; 0; 1 ; C. "x ¹ 0; 1 ; D."x ¹ 0 3) Đa thức 2x – 1 – x2 được phân tích thành A. (x – 1)2 ; B. –(x – 1)2 ; C. –(x + 1)2 ; D. (-x – 1)2 4) Cho hai đa thức A = 2x3 – 3x2 + x + a và B = x + 2 A chia hết cho B khi a bằng A. -20 ; B. -30 ; C. 6 ; D. 26 5) Phân thức bằng không (O) khi A. x = ; B. x = - ; C. x = - ; D. Không có 6) Kết quả rút gọn (x + y)2 - (x - y)2 là A. 2y2 ; 4xy ; C. 0 ; D. 2x2 Câu 3: Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu các bằng khẳng định sau đúng hay sai 1) Một tứ giác hình vuông nếu nó là A. Tứ giác có 3 góc vuông B. Hình bình hành có 1 góc vuông C. Hình thang có 2 góc vuông D. Hình thoi có 1 góc vuông E. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc 2) Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân : Đ S 3) Tổng số đo 4 góc của tứ giác bằng 3600 : Đ S 4) Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc tại trung điểm của mỗi đường hình thoi: Đ S B. Bài tập: 1; 2; 3/5; 75; 76 à 83/33; 58/62 (SGK); BT 89/111; 21/122; 9/119 * Bài tập tham thảo I. Đại số: Câu 1: Rút gọn biểu thức rồi tính A = 2x(x+3) – x(2x - 1) tại x = B = (24x2y3Z 2 – 12 x2y3Z 2 + 36x2y3Z 2) : (-6 x2y3Z 2) Với x = -25; y = -2,5; z = 4 Câu 3: Tìm x biết 36x2 – 49 = 0 x2 – 4x + 3 = 0 x3 – 16x = 0 Câu 4: Tính hợp lí: 1,42 – 4,8 . 1,4 + 2,42 Tính (3n3 + 10n2 – 5) : (3n + 1) Câu 5: Cho biểu thức M = : a) Rút gọn M b) Tìm điều kiện xác định của M II. Hình học Câu 1: Cho tam giác ABC, các trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi H là trung điểm của GB, K là trung điểm của GC Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình hành DABC cần thoả mãn điều kiện gì thì DEHK là hình chữ nhật ? Tứ giác DEHK là hình gì khi các trung tuyến BD và CE vuông góc nhau ? Trong điều kiện câu C hãy tính diện tích của tứ giác DEHKkhi biết BD = a ; CE = b Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB ; = 600. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và AD Chứng minh AE ^ BF Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật, suy ra M, E, D thẳng hàng Tính diện tích DAMD biết AM = a
Tài liệu đính kèm: