Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Hoàng Văn Chiến

Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Hoàng Văn Chiến

I Trắc nghiệm:

Câu:1) Số phần tử của tập A = {2; 4; 6; ; 100; 102; 104} là:

 a) 103 b) 102 c) 52 d) 51

Câu:2) Cho 2 tập A ={1; 3; 4; a} và B = {3; a}, ta nói:

 a) b) c)A = B d)

Câu:3) Tập C là tập chứa các chữ cái của từ “HAPPY NEW YEAR”

 a) C = {H, A, P, P, Y, N, E, W, Y, E, A, R}

 b) C = {H, A, Y, N, E, W, R}

 c) C = {H, A, P, Y, N, E, W, R}

 d) C = {H, A, P, Y, N, E, W, A, R}

Câu:4) Tập hợp các ước của 9 là:

 a) {1; 3; 9} b) {1; 3} c) {1; 2; 3} d) {1; 9}

Câu:5) Số dư của phép chia 327 cho 9 là:

 a) 8 b) 7 c) 5 d) 3

Câu:6) Phân tích 36 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:

 a) 36 = 2 . 18 b) 36 = 22 . 32 c) 36 = 22 . 9 d) 36 = 3 . 12

Câu:7) Số đối của – 13 là:

 a) – 13 b) 13 c) 1 d) 0

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Hoàng Văn Chiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I 
MÔN TOÁN 6
I Trắc nghiệm:
Câu:1) Số phần tử của tập A = {2; 4; 6; ; 100; 102; 104} là:
	a) 103	b) 102	c) 52	d) 51
Câu:2) Cho 2 tập A ={1; 3; 4; a} và B = {3; a}, ta nói:
	a)	b) 	c)A = B	d) 
Câu:3) Tập C là tập chứa các chữ cái của từ “HAPPY NEW YEAR”
	a) C = {H, A, P, P, Y, N, E, W, Y, E, A, R}
	b) C = {H, A, Y, N, E, W, R}
	c) C = {H, A, P, Y, N, E, W, R}
	d) C = {H, A, P, Y, N, E, W, A, R}
Câu:4) Tập hợp các ước của 9 là:
	a) {1; 3; 9}	b) {1; 3}	c) {1; 2; 3}	d) {1; 9}
Câu:5) Số dư của phép chia 327 cho 9 là:
	a) 8	b) 7	c) 5	d) 3
Câu:6) Phân tích 36 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:
	a) 36 = 2 . 18	b) 36 = 22 . 32	c) 36 = 22 . 9	d) 36 = 3 . 12
Câu:7) Số đối của – 13 là:
	a) – 13 	b) 13	c) 1	d) 0
Câu:8) | - 17 | =
	a) 17	b) – 17 	c) 1	d) 7
Câu:9) | – 5 | + ( – 5 ) =
	a) – 10 	b) 10	c) 5	d) 0
Câu:10) ƯCLN(18; 27) = 
	a) 27	b) 18	c) 9	d) 1
Câu:11) BCNN( 18; 27) = 
	a) 9	b) 18	c) 27	d) 54
Câu:12) | – 176 | + ( +74) =
	a) – 102 	b) 102	c) 250	d) – 250 
Câu:13) Nếu điểm N nằm giữa 2 điểm C và D thì
	a) CN + ND ≠ CD	b) CN + CD = ND
	c) CD + ND = CN	d) CN + ND = CD
Câu:14) Cho hình vẽ : 
	a) Ox, Oy là 2 tia đối nhau.	b) Ox, Oy là 2 đoạn thẳng.
	c) Ox, Oy là 2 tia trùng nhau.	d) Ox, Oy là 2 đường thẳng phân biệt.
Câu:15) Đoạn thẳng CD là hình gồm:
	a) Điểm A	b) Điểm A và điểm B
	c) Điểm A, điểm B và những điểm nằm giữa hai điểm A và B.
	d) Những điểm nằm giữa hai điểm A và B.
Câu:16) M là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AB = 16 cm, thì AM =
	a) 8cm	b) 9 cm	c) 10 cm	d) 16 cm
Câu:17) Cho AB = 8 cm, M nằm giữa AB và AM = 7 cm thì MB =
	a) 8 cm	b) 7 cm	c) 15 cm	d) 1 cm
Câu:18) Cho hình vẽ sau:
Hình vẽ trên có bao nhiêu đọan thẳng
	a) 5 đọan thẳng.	b) 6 đọan thẳng.	c) 8 đọan thẳng.	d) 10 đọan thẳng.
Câu:19) Cho hình vẽ 
	a) Có 3 điểm thẳng hàng và 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.
	b) Không có 3 điểm nào thẳng hàng.
	c) Có 2 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.
	d) Tất cả đều sai.
Câu:20) Qua 2 điểm cho trước ta vẽ được:
	a) 1 đường thẳng	b) 2 đường thẳng
	c) 3 đường thẳng	d) Vô số đường thẳng.
II Tự luận:
Bài 1: Tính:
	a) ( 70 – 2 . 33) : 4 + 7	b) (– 5) + 7 + (– 9) + 11 + (– 13) + 15
	c) 437 – [ 145 + ( 25 – 52)] : 5	d) (– 17) + 5 + 9 + (+ 17)
	e) (– 7) + (– 1500) + (– 3) + 1500	g) (– 45) + 36 +56 + 45 +(– 56)
Bài 2: Tìm
	a) BCNN(24; 15)	b) ƯCLN(4; 10; 28)
Bài 3: Tìm x , biết
	a) 35 – 3(x + 1) = 5	b) 7(x + 8) – 23 = 152
	c) 4x + 7 = 23	d) 25 + 2(x – 5) =85
Bài 4: Một nông trại nuôi gà khoảng từ 230 con đến 340 con. Biết rằng nếu xếp mỗi chuồng 2 con, 5 con, 7 con đều vừa đủ. Tính số gà của nông trại.
Bài 5: Trên tia Ax vẽ hai đọan thẳng AM và AB sao cho AM = 5 cm, AB = 10 cm.
Điểm M có là điểm nằm giữa 2 điểm A và B không? Vì sao?
So sánh AM và MB?
M có là trung điểm của đọan thẳng AB không? Vì sao?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_hoang_van_chien.doc