I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
2. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
d. Phương pháp tách một hạng tử:(trường hợp đặc biệt của tam thức bậc 2 có nghiệm)
Tam thức bậc hai có dạng: ax2 + bx + c = ax2 + b1x + b2x + c ( ) nếu
Ví dụ:
a) 2x2 - 3x + 1 = 2x2 - 2x - x +1
= 2x(x - 1) - (x - 1) = (x - 1)(2x - 1)
e. Phương pháp thêm, bớt cùng một hạng tử:
Ví dụ:
a) y4 + 64 = y4 + 16y2 + 64 - 16y2
= (y2 + 8)2 - (4y)2
= (y2 + 8 - 4y)(y2 + 8 + 4y)
b) x2 + 4 = x2 + 4x + 4 - 4x = (x + 2)2 - 4x
= (x + 2)2 - =
TÀI LIỆU DẠY CHO HỌC SINH LỚP 9 CHƯA ĐẠT CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MÔN TOÁN ( LƯU HÀNH NỘI BỘ) I.PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH Nội dung Tiết thứ CHUYÊN ĐỀ 1: BIẾN ĐỔI PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (12 tiết) Tính chất cơ bản của phân thức 1 - 2 Phân tích đa thức thành nhân tử 3 - 4 Quy đồng mẫu nhiều phân thức 5 - 6 Phép cộng, trừ các phân thức đại số 7 Phép nhân, chia các phân thức đại số 8 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 9 - 10 Bài tập 11 Kiểm tra 1 tiết 12 CHUYÊN ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH (13 tiết) PHẦN I: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 13 Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. 14 Phương trình tích. 15 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 16 PHẦN II: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Phương trình bậc hai một ẩn. 17 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. 18 Công thức nghiệm thu gọn. 19 Hệ thức Vi-ét. 20 Ứng dụng hệ thức Vi-ét giải bài toán tìm hai số biết tổng và tích. 21 Tìm điều kiện xác định của một phương trình. 22 Phương trình chứa ẩn ở mẫu. 23 Phương trình trùng phương. 24 Kiểm tra 1 tiết (Chọn một trong 2 đề). 25 Chuyên đề 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH (9 tiết) Khái niệm về PT bậc nhất hai ẩn - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 26 Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 27 - 28 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 29 - 30 Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số bằng chương trình gài sẵn trên máy tính bỏ túi 31 Bài tập tổng hợp về giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 32 - 33 Kiểm tra 1 tiết 34 CHUYÊN ĐỀ 4: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH (12 tiết) I. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH Dạng toán số - chữ số 35 Dạng toán chuyển động 36 - 37 Dạng toán năng suất 38 - 39 II.GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Dạng toán số - chữ số 40 Dạng toán chuyển động 41 - 42 Dạng toán năng suất 43 - 44 Dạng toán có nội dung Hình học - Hóa học 45 Kiểm tra theo chuyên đề 46 HÌNH HỌC CHUYÊN ĐỀ 1: GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ tam gi¸c Tam gi¸c 1 C¸c trêng hîp b»ng nhau cña tam gi¸c 2 TÝnh chÊt c¸c ®êng ®ång quy trong tam gi¸c 3 Tam gi¸c ®ång d¹ng 4 C¸c trêng hîp ®ång d¹ng cña tam gi¸c 5 C¸c trêng hîp ®ång d¹ng cña tam gi¸c vu«ng 6 Mét sè hÖ thøc vÒ c¹nh vµ ®êng cao trong tam gi¸c vu«ng 7 TØ sè lîng gi¸c cña gãc nhän 8 Mét sè hÖ thøc vÒ c¹nh vµ gãc trong tam gi¸c vu«ng 9 KiÓm tra 10 CHUYÊN ĐỀ 2: GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ TỨ GIÁC Tø gi¸c 11 H×nh thang - H×nh thang c©n 12 - 13 H×nh b×nh hµnh - H×nh ch÷ nhËt 14 - 15 H×nh thoi, h×nh vu«ng 16 - 17 DiÖn tÝch tø gi¸c 18 ¤n tËp 19 KiÓm tra 20 CHUYÊN ĐỀ 3: GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG TRÒN Xác định đường tròn 21 Tính chất đối xứng của đường tròn 22 Dây cung và khoảng cách đến tâm. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 23 Vị trí tương đối của hai đường tròn 24 Góc ở tâm, số đo cung. Liên hệ giữa cung và dây 25 Tiếp tuyến của đường tròn 26 Góc nội tiếp. Mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn 27 Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung 28 Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.Cung chứa góc 29 Tứ giác nội tiếp 30 Độ dài đường tròn, diện tích hình tròn 31 Kiểm tra 32 II. NỘI DUNG CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ I: BIẾN ĐỔI PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (12 TIẾT) Tiết 1: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Luỹ thừa của một số hữu tỷ: a) Tính chất: (nN) a0 = 1, a1 = a (a 0) (n thừa số a) (m, n N ) am:an = am-n (m, n N,mn) (xm)n = xm.n (x.y)n = xn.yn; b) Ví dụ: a) 3x5. 5x2 = 15x5+2=15x7 b) 15m9 : 3m7 = 5m2 2. Nhân đơn thức với đa thức: A(B + C) = AB + AC ; A(B - C) = AB – AC a) Công thức: b) Ví dụ: 1. 5x(3x2 - 4x + 1) = 5x.3x2 + 5x(-4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x 2. (2) - = 2 = 6 + = 3. Nhân đa thức với đa thức: a) Quy tắc: Nhân một đa thức với một đa thức ta nhân lần lượt từng số hạng của đa thức này với đa thức kia rồi cộng tổng các tích vừa tìm được. (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD b) Công thức c) Ví dụ: 1. (x - 2)(6x2 - 5x + 1) = x.6x2 + x(-5x) + x.1 + (-2)6x2 + (-2)(-5x) + (-2).1 = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2. 2. (1 - )(1 + ) = 1 + = 1 II. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1. Thực hiện phép tính: a) (3xy - x2 + y)x2y b) (5x3 - x2)(1 - 5x) Giải: a) (3xy - x2 + y)x2y = 3xy.x2y + (-x2).x2y + y.x2y = 2x3y2 - x4y + x2y2 b) (5x3 - x2)(1 - 5x) = 5x3 - 25x4 - x2 + 5x3 = - 25x4 + 10x3- x2 Bài 2. Tìm x biết: 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30 Giải: 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30 36x2 - 12x - 36x2 + 27x = 30 15x = 30 x = 2 Bài 3. Rút gọn biểu thức: () + 2 = + 2 = + 2 = 2.7 – - 7 + 2 = 7 III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1. Tính: a) (x + y)(x + y) b) (x - y)(x - y) Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau (với ): a) b) c) Bài 3. Triển khai và rút gọn các biểu thức sau: (với x, y không âm) a) ()( ) b) ()( ) Tiết 2 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC (Tiếp) I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Chia đa thức cho đơn thức: * Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. Ví dụ: (15x2y3 + 12x3y2 - 10 xy3) : 3xy2 = (15x2y3 : 3xy2) + (12x3y2 : 3xy2) + (-10xy3 : 3xy2) = 5xy + 4x2 - y 2. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Ví dụ: Thực hiện phép chia: 1. Giải: - () - ( 0 2. Sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia: Giải: Ta có và - () - () 0 3. Tính chất cơ bản của phân thức: a) Định nghĩa phân thức đại số: Phân thức đại số (hay phân thức) có dạng , trong đó A, B là các đa thức và B khác đa thức 0. Ví dụ: ; nếu AD = BC b) Phân thức bằng nhau: Ví dụ: vì (x +1)(x - 1) = x2 - 1 ; (M0; N0; B0) c) Tính chất cơ bản của phân thức: d) Quy tắc đổi dấu: II. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1. Các phân thức sau có bằng nhau không? a) b) Bài 2. Áp dụng quy tắc đổi dấu để rút gọn phân thức: = = – 3 Bài 3. Tính: a) b) với x > 0 Giải: a) = = = = 10 b) = = = 3x với x > 0 III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1. Rút gọn phân thức: a) b) Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau: a) với x > 0 và y > 0 b) TIẾT 3: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa: Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức. Ví dụ: a) 2x2 + 5x - 3 = (2x - 1).(x + 3) b) x - 2y +5 - 10y = [()2 – 2 y ] + (5 - 10y) = (- 2y) + 5(- 2y) = (- 2y)( + 5) 2. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử a) Phương pháp đặt nhân tử chung : Nếu tất cả các hạng tử của đa thức có một nhân tử chung thì đa thức đó được biểu diễn thành một tích của nhân tử chung với một đa thức khác. AB + AC = A(B + C) Công thức: Ví dụ: 1. 5x(y + 1) – 2(y + 1) = (y + 1)(5x - 2) 2. 3x + 12y = 3( + 4y) b) Phương pháp dùng hằng đẳng thức: Nếu đa thức là một vế của hằng đẳng thức đáng nhớ nào đó thì có thể dùng hằng đẳng thức đó để biểu diễn đa thức này thành tích các đa thức. * Những hằng đẳng thức đáng nhớ: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 A2 - B2 = (A + B)(A - B) (A+B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A - B)3= A3 - 3A2B + 3AB2-B3 A3 + B3 = (A+B) (A2 - AB + B2) A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) Ví dụ: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1. x2 – 4x + 4 = 2. 3. Cách khác: c) Phương pháp nhóm hạng tử: Nhóm một số hạng tử của một đa thức một cách thích hợp để có thể đặt được nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức đáng nhớ. Ví dụ: 1. x2 – 2xy + 5x – 10y = (x2 – 2xy) + (5x – 10y) = x(x – 2y) + 5(x – 2y) = (x – 2y)(x + 5) 2. x - 3 + y – 3y = (x - 3) + (y – 3y) = ( - 3) + y( - 3)= (- 3)( + y) II. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 14x2 – 21xy2 + 28x2y2 = 7x(2x - 3y2 + 4xy2) b) 2(x + 3) – x(x + 3) c) x2 + 4x – y2 + 4 = (x + 2)2 - y2 = (x + 2 - y)(x + 2 + y) Bài 2: Giải phương trình sau : 2(x + 3) – x(x + 3) = 0 Vậy nghiệm của phương trình là x1 = -3: x2 = 2 III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 10( - y) – 8y(y - ) b) 2y + 3z + 6y + y Bài 2: Giải các phương trình sau : a) 5( - 2010) - + 2010 = 0 b) x3 - 13 x = 0 TIẾT 4: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ (Tiếp) I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 2. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử: d. Phương pháp tách một hạng tử:(trường hợp đặc biệt của tam thức bậc 2 có nghiệm) Tam thức bậc hai có dạng: ax2 + bx + c = ax2 + b1x + b2x + c () nếu Ví dụ: a) 2x2 - 3x + 1 = 2x2 - 2x - x +1 = 2x(x - 1) - (x - 1) = (x - 1)(2x - 1) e. Phương pháp thêm, bớt cùng một hạng tử: Ví dụ: a) y4 + 64 = y4 + 16y2 + 64 - 16y2 = (y2 + 8)2 - (4y)2 = (y2 + 8 - 4y)(y2 + 8 + 4y) b) x2 + 4 = x2 + 4x + 4 - 4x = (x + 2)2 - 4x = (x + 2)2 - = g. Phương pháp phối hợp nhiều phương pháp: Ví dụ: a) a3 - a2b - ab2 + b3 = a2(a - b) - b2(a - b) =(a - b) (a2 - b2) = (a - b) (a - b) (a + b) = (a - b)2(a + b) II. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 8x3 + 4x2 - y3 - y2 = (8x3 - y3) + (4x2 - y2) b) x2 + 5x - 6 = x2 + 6x - x - 6 = x(x + 6) - (x + 6) = (x + 6)(x - 1) a4 + 16 = a4 + 8a2 + 16 - 8a2 = (a2 + 4)2 - (a)2 = (a2 + 4 +a)( a2 + 4 - a) Bài 2: Thực hiện phép chia đa thức sau đây bằng cách phân tích đa thức bị chia thành nhân tử: a) (x5 + x3 + x2 + 1):(x3 + 1) b) (x2 - 5x + 6):(x - 3) Giải: a) Vì x5 + x3 + x2 + 1= x3(x2 + 1) + x2 + 1 = (x2 + 1)(x3 + 1) nên (x5 + x3 + x2 + 1):(x3 + 1) = (x2 + 1)(x3 + 1):(x3 + 1) = (x2 + 1) Vì x2 - 5x + 6 = x2 - 3x - 2x + 6 = x(x - 3) - 2(x - 3) = (x - 3)(x - 2) nên (x2 - 5x + 6):(x - 3) = (x - 3)(x - 2): (x - 3) = (x - 2) III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1: Rút gọn các phân thức sau: Bài 2: Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm) TIẾT 5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN THỨC I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số: Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu) Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số sau: * Bước 1: Tìm BCNN (12;30) = 60 * Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu: 60:12=5 60:30=2 * Bước 3: Nhân tử và mẫu của phân số với thừa số phụ tương ứng. 2. Quy đồng mẫu nhiều phân thức: Muốn quy đồng mẫu nhiều phân thức ta có thể làm như sau: - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. - Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. Ví dụ: Quy đồng mẫu thức của và * Bước 1: Tìm MTC. - Phân tích các mẫu thành nhân tử. 2x +4 = 2(x + 2) x2 - 4 = (x - 2) (x + 2) - MTC là: 2(x - 2) (x + 2) * Bước 2: Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu. +) 2(x - 2) (x + 2) ... iếp đường tròn : Tứ giác nội tiếp đường tròn có tổng số đo của hai góc đối diện bằng 1800. Hai đỉnh liên tiếp nhìn hai đỉnh còn lại dưới một góc không đổi. Hai đỉnh đối diện nhìn hai đỉnh còn lại dưới một góc vuông. Bốn đỉnh của tứ giác cách đều một điểm cố định. Chứng tỏ tứ giác là hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông. Ví dụ 1: Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông là các tứ giác nội tiếp được đường tròn . Hình.72 Ví dụ 2. Cho tứ giác ABCD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại N, hai cạnh AB và CD cắt nhau tại M. Các điều kiện sau đây là tương đương. a) Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn. b) + = 1800. c) = d) = Hình.73 II. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài tập 1: Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài (O). Qua A kẻ tiếp tuyến AB và cát tuyến AMN với đường tròn (O). Lấy điểm I là trung điểm MN. Chứng minh ABIO là tứ giác nội tiếp . Giải *Trường hợp 1: Cát tuyến AMN và tiếp tuyến AB nằm về hai nửa mặt phẳng chứa đoạn thẳng OA Ta có: AB là tiếp tuyến của (O) nên = 900 I là trung điểm của dây cung MN nên OI MN hay = 900 Do đó : + = 900 + 900 = 1800 ABIO là tứ giác nội tiếp. Hình.74 Hình.74 *Trường hợp 2: Cát tuyến AMN và tiếp tuyến AB nằm về cùng nửa mặt phẳng chứa đoạn thẳng OA C1.Ta có: I và B cùng thuộc cùng chứa góc 900 dựng trên đoạn OA nên tứ giác ABIO nội tiếp đường tròn C2. Lấy C là trung điểm của OA Ta có : CB = CA = CO (DABO vuông tại B) (1) Hình.75 Hình.74 Ta có : CI = CA = CO (DAIO vuông tại I) (2) Từ (1) và (2) suy ra: CA=CB = CI = CO vậy A, B, I,O cùng thuộc (I) hay tứ giác ABIO nội tiếp đường tròn Bài tập 2: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Trên nửa đường tròn đó lấy 2 điểm C và D sao cho = =, các tiếp tuyến kẻ từ C và D của đường tròn cắt nhau tại I, kẻ từ A và B của đường tròn cắt nhau tại K. a) CM : KIBC là tứ giác nội tiếp. b) CM : = và = . a) Ta có = (đối đỉnh với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn ) (1) = (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) (2) Từ (1) và (2) suy ra = hay C,B cùng thuộc cung chứa góc dựng trên đoạn KI Tứ giác KIBC nội tiếp đường tròn. Hình.75 b) Vì tứ giác KIBC nội tiếp đường tròn.Nên ta có: = ( Góc nội tiếp cùng chắn một cung ) = ( Góc nội tiếp cùng chắn một cung ) III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài tập 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi: Khẳng định Đúng Sai a, b, Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I. c, d, e, Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A. f, Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D. g, ABCD là hình thang . h, ABCD là hình thang vuông. k, ABCD là hình thoi. Đáp án: a, Đúng. b, Đúng. c, Sai. d, Đúng. e, Sai. f, Đúng. g, Sai. h, Sai. k, Sai. Bài tập 2 : Cho ABC nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Vẽ hai đường cao AD và BE của tam giác lần lượt cắt đường tròn (O) tại M và N ; Gọi H là giao điểm của AD và BE . Chứng minh a/ Tứ giác HECD nội tiếp trong một đ/tròn . b/ Tứ giác ABDE nội tiếp trong một đường tròn c/ CM = CN Hướng dẫn giải. a/ Tứ giác HECD nội tiếp Ta có = 900 (BE là đường cao) = 900 (AD là đường cao) vậy + =1800 tứ giác HECD nội tiếp trong một đường tròn b/ Tứ giác ABDE nội tiếp Ta có : = 900 (AD là đường cao) = 900 (BE là đường cao) Hình.76 Mà và cùng nhìn cạnh AB dưới một góc vuông nên tứ giác ABDE nội tiếp . c) Chứng minh MCN cân tại C CM = CN . Tiết 31: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN- DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Độ dài đường tròn. R là bán kính của đường tròn tâm O thì: C = 2R. d là đường kính của tròn tâm O thì: C = d. : Là một số vô tỉ, giá trị gần đúng của nó là 3,14. Ví dụ 1: Chu vi( độ dài) vành xe đạp có đườmg kính 650 mm là C = 3,14 .650 = 2041(mm) = 2,041(m) 2. Công thức tính độ dài cung tròn. Trên đuờng tròn bán kính R, độ dài l của một cung n0 được tính theo công thức: l = Ví dụ 2 Độ dài cung tròn 60của đường tròn có bán kính 2dm là: l = = 2,1(dm) 3. Công thức tính diện tích hình tròn S = p.R2 R là bán kính của đường tròn tâm O : Là một số vô tỉ, giá trị gần đúng của nó là 3,14. Ví dụ 3 Tính diện tích của hình tròn có bán kính 2cm Giải S = p.R2 » 3,14. 22 » 12,56 (cm2) O R A B n0 hoặc S = p.R2= p.22 = 4p (cm2) 4. Công thức tính diện tích hình quạt tròn Sq = hay Sq = Hình.77 R là bán kính của đường tròn tâm O : Là một số vô tỉ, giá trị gần đúng của nó là 3,14. l : là độ dài cung tròn no Ví dụ 4: Tính diện tích hình quạt tròn của đường tròn có bán kính 6cm biết số đo cung là 360. Sq = ?, R = 6cm, n0 = 360, Công thức Sq = Kết quả : Sq » 11,3 (cm2) II. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1: Xích đạo là một đường tròn lớn của Trái Đất có độ dài 40 000km. Hãy tính bán kính của trái đất Bài 2: Tính diện tích của hình tròn tâm O biết chu vi của nó là 144cm. Hướng dẫn Từ công thức C = 2R. => R = = 22,92 cm Vậy diện tích hình tròn tâm O là S = 3,14. (22,92)2 1649,52 (cm2) III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1: Biết C = 12cm tìm bán kính R của đường tròn. Hướng dẫn C = 2pR => R = = = 1,91cm Bài 2: Biết Sq=114cm2 của đường tròn có bán kính 12 cm tìm số đo cung tròn ứng với diện tích hình quạt tròn đã cho. Hướng dẫn Sq = = => n0 = mà S = = 3,14. 122 = 452,16 cm2 Thay số no = 90,760 TIẾT 32: KIỂM TRA Đề 1: I. Trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là: A. Tam giác nhọn C. Tam giác tù B. Tam giác vuông D. Tam giác cân Câu 2: Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O) nếu chúng có: A. 1 điểm chung C. 0 điểm chung B. 2 điểm chung D. 3 điểm chung Câu 3: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của (O) , = 500 , số đo của góc x bằng : A. 450 B . 400 C. 500 D. 300 Câu 4 : Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) nếu thoả mãn điều kiện nào sau đây: A. = = 600 B. + = 1800 C. + = 1800 D. = = 900 Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm () để được các khẳng định đúng A. Trong các dây của một đường tròn dây .......................... là đường kính B. Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì ........... với dây ấy Câu 6: Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được các khẳng định đúng. Cột A Cột B Vị trí tương đối của (O;R) và (O’;r) với R r Hệ thức giữa d với R và r với d = OO’ 1. (O) và (O’) cắt nhau a. d > R + r 2. (O) và (O’) tiếp xúc ngoài b. d < R – r 3. (O) và (O’) tiếp xúc trong c. R – r < d < R + r 4. (O) và (O’) ở ngoài nhau d. d = R – r e. d = R + r II. Tự luận: Câu 7: Vẽ đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng? Câu 8: Cho hình vẽ, biết OA = 5 cm; OH = 3 cm. a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với (O)? Vì sao? b) Tính AB =? Câu 9: Cho hình vẽ, biết tam giác ABC cân tại A và có góc B = 700 Tính số đo cung BC? b) Tính số đo cung AB? HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 1: I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 4 mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B A B C Câu 5:(1 điểm) A. Dây lớn nhất B. Vuông góc Câu 6:(2 điểm) 1. - c 2. - e 3. - d 4. - a II. Tự luận:(6 điểm) Câu 7: (2 điểm) + Dựng đường trung trực d1 và d2 của đoạn BC và đoạn AC Khi đó O = d1 d2 là tâm của đường tròn đi qua ba điểm A, B, C Câu 8: (2 điểm) a) (1điểm) Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau. Vì khoảng cách d = OH = 3 cm ; R = OA = 5cm => d < R b) (1điểm) Xét tam giác vuông AHO có: AH2 = AO2 – OH2 = 52 – 32 = 42 => AH = 4 cm Vậy AB = 2. AH = 2. 4 = 8 cm Câu 9: (2 điểm) ABC cân tại A và góc B = 700 góc C = 700; góc A = 400 Do đó: a) (1 điểm) Số đo cung BC là 800 (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn) b) (1 điểm) Số đo cung AB là 1400 (góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn) Đề 2 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: Đường tròn là hình: A. Có vô số tâm đối xứng C. Có một tâm đối xứng B. Có hai tâm đối xứng D. Không có tâm đối xứng Câu 2: Đường tròn là hình: A.có vô số trục đối xứng C. có một trục đối xứng B.Có hai trục đối xứng D. Không có trục đối xứng Câu 3:Trong các hình vẽ sau hình có góc ở tâm là: A. B. C. D. Câu 4 : Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là: A. Có đỉnh tại tiếp điểm B. Có một cạnh là tiếp tuyến cạnh kia chứa dây cung C.Có đỉnh tại tiếp điểm và hai cạnh chứa hai dây cung. D. Có đỉnh tại tiếp điểm, một cạnh là tiếp tuyến cạnh kia chứa dây cung. Câu 5: Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được các khẳng định đúng (trong hình vẽ đã cho). Cột A Cột B 1. được gọi là a. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 2. được gọi là. b. Góc nội tiếp 3. được gọi là c. Góc ở tâm 4. được gọi là d. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn e. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn II. Tự luận: Bài 1:(6 điểm) Cho đường tròn (O, 15cm) dây BC = 24cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau tại A gọi H là giao điểm của OA và BC. a, Chứng minh rằng HB=HC. b,Tính độ dài OH. c, Tính dộ dài OA. Đáp án và biểu điểm: I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 4 mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C A A D Câu 5 :(2 điểm) 1. - b 2. - c 3. - a 4. - e II. Tự luận (6 điểm) Bài 1 a.Tam giác OBC cân tại O có OH là đường phân giác của nên HB= HC (2điểm). b.OH = = (2điểm). c.Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam tam giác OBA ta có OB2 = OH.OA => OH = (2điểm) Đề 3 I. Trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: Cho (O, 6cm), MN là dây cung khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là A. 5cm C. 8cm B. 6cm D.7cm Câu 2: Số điểm chung của hai đường tròn cắt nhau là A. 0 B. 1 C.2 D.3 Câu 3:Góc ở tâm là góc: A. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn B. Có đỉnh nằm trên đường tròn C.Có đỉnh nằm ngoài đường tròn D.Được tạo bởi hai dây cung Câu 4 : Cho một tứ giác nội tiếp một đường tròn tống số đo hai góc đối bằng: A.90o B. 1800 C. 3600 D. 1000 Câu 5: Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được các khẳng định đúng Cột A Cột B 1. Góc nội tiếp 2.Góc ở tâm đường tròn 3.Hai đường tròn tiếp xúc nhau 4.Hai đường tròn không giao nhau A B C II. Tự luận: O Bài 1:Cho hình vẽ a,Biết .Tính ? b, thì góc có số đo bằng bao nhiêu Bài 2 Cho tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp, biết a, Tính ? b, Tính ? Đáp án và biểu điểm: I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 4 mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A C A B Câu 5 :(2 điểm) 1. - b 2. - c 3. - a 4. - d II. Tự luận (6 điểm) Bài 1(3điểm) Vì là góc nội tiếp và là góc ở tâm trong 1 đường tròn nên: a.(1,5 điểm) b,(1,5 điểm) Bài 2( 3 điểm) Vì ABCD là tứ giác nội tiếp nên: a, (1,5 điểm) b, (1,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: