Chuẩn kiến thức môn Toán THCS

Chuẩn kiến thức môn Toán THCS

I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

1. Khái niệm về tập hợp, phần tử.

 Về kỹ năng:

- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.

- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , .

- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

 

doc 23 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1093Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn kiến thức môn Toán THCS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 6
Chủ đề
Mức độ cần đạt
I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử.
Về kỹ năng:
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Sử dụng đúng các kí hiệu ẻ, ẽ, è, ặ.
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
2. Tập hợp N các số tự nhiên
- Tập hợp N, N*.
- Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập phân, các chữ số La Mã.
- Các tính chất của phép cộng, trừ, nhân trong N.
- Phép chia hết, phép chia có dư.
- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Về kiến thức:
 Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
Về kỹ năng:
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Sử dụng đúng các kí hiệu: =, ạ, >, <, ³, Ê.
- Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên.
- Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối trong tính toán.
- Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số.
- Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
- Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán.
3. Tính chất chia hết trong tập hợp N
- Tính chất chia hết của một tổng.
- Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
- Ước và bội.
- Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Ước chung, ƯCLN; bội chung, BCNN.
Về kiến thức:
 Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
Về kỹ năng:
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không.
- Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
- Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số.
- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản.
II. Số nguyên
- Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.
- Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
- Các phép cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán.
- Bội và ước của một số nguyên.
Về kiến thức:
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm.
- Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
Về kỹ năng:
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.
- Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán.
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. 
III. Phân số
- Phân số bằng nhau.
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Rút gọn phân số, phân số tối giản.
- Quy đồng mẫu số nhiều phân số.
- So sánh phân số.
- Các phép tính về phân số.
- Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
- Ba bài toán cơ bản về phân số.
- Biểu đồ phần trăm.
Về kiến thức:
- Biết khái niệm phân số: với a ẻ Z, b ẻZ (b ạ 0).
- Biết khái niệm hai phân số bằng nhau : nếu ad = bc (bd 0).
- Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số.
- Biết tìm phân số của một số cho trước.
- Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó.
- Biết tìm tỉ số của hai số.
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản.
- Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, dạng ô vuông và nhận biết được biểu đồ hình quạt.
IV. Đoạn thẳng
1. Điểm. Đường thẳng.
- Ba điểm thẳng hàng.
- Đường thẳng đi qua hai điểm.
Về kiến thức:
- Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
- Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song.
- Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
Về kỹ năng:
- Biết dùng các ký hiệu ẻ, ẽ.
- Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng.
2. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng.
Về kiến thức:
- Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng.
- Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng.
- Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản.
- Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
Về kỹ năng:
- Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhận biết được một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ.
- Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng.
- Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Vận dụng được đẳng thức 
 AM + MB = AB 
để giải các bài toán đơn giản.
- Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng.
V. Góc
1. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Tia phân giác của một góc.
Về kiến thức:
- Biết khái niệm nửa mặt phẳng.
- Biết khái niệm góc.
- Hiểu các khái niệm: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai góc kề nhau, hai góc bù nhau.
- Biết khái niệm số đo góc.
- Hiểu được: nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì :
 để giải các bài toán đơn giản.
- Hiểu khái niệm tia phân giác của góc.
Về kỹ năng:
 - Biết vẽ một góc. Nhận biết được một góc trong hình vẽ.
- Biết dùng thước đo góc để đo góc.
- Biết vẽ một góc có số đo cho trước.
- Biết vẽ tia phân giác của một góc.
2. Đường tròn. Tam giác.
Về kiến thức:
- Biết các khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính.
- Nhận biết được các điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài đường tròn.
- Biết khái niệm tam giác.
- Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác.
- Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngoài tam giác.
Về kỹ năng:
- Biết dùng com pa để vẽ đường tròn, cung tròn. Biết gọi tên và ký hiệu đường tròn.
- Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và ký hiệu tam giác.
- Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho trước.
Toán 7
Chủ đề
Mức độ cần đạt
I. Số hữu tỉ. Số thực
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
- Khái niệm số hữu tỉ. 
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh các số hữu tỉ.
- Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Về kiến thức:
 Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với .
Về kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
2. Tỉ lệ thức.
- Tỉ số, tỉ lệ thức. 
- Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Về kỹ năng:
 Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số.
Về kiến thức:
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Biết ý nghĩa của việc làm tròn số. 
Về kỹ năng:
 Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
4. Tập hợp số thực R.
- Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Số vô tỉ (số thập phân vô hạn không tuần hoàn). Tập hợp số thực. So sánh các số thực
- Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm.
Về kiến thức:
- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
- Nhận biết sự tương ứng 1 - 1 giữa tập hợp R và tập các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số.
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu .
Về kỹ năng:
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
II. Hàm số và đồ thị
1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
- Định nghĩa.
- Tính chất.
- Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
Về kiến thức:
- Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax (a ạ 0). 
- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận:
= = a; = .
Về kỹ năng:
 Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận.
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Định nghĩa.
- Tính chất.
- Giải toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Về kiến thức:
- Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch: y = (a ạ 0). 
- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch: 
x1y1 = x2y2 = a; = .
Về kỹ năng:
- Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ nghịch.
3. Khái niệm hàm số và đồ thị.
- Định nghĩa hàm số.
- Mặt phẳng toạ độ.
- Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0).
- Đồ thị của hàm số y = (a ạ 0). 
Về kiến thức:
- Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và công thức.
- Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0).
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = (a ạ 0). 
Về kỹ năng:
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0).
- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại. 
III. Biểu thức đại số
- Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số.
- Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng, trừ, nhân các đơn thức. 
Về kiến thức:
- Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến.
- Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức một biến.
- Khái niệm đa thức nhiều biến. Cộng và trừ đa thức.
- Đa thức một biến. Cộng và trừ đa thức một biến.
- Nghiệm của đa thức một biến.
- Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
Về kỹ năng:
- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng.
- Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.
- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.
IV. Thống kê
- Thu thập các số liệu thống kê. Tần số.
Về kiến thức:
- Biết các khái niệm: Số liệu thống kê, tần số.
- Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột).
- Số trung bình cộng; mốt của dấu hiệu.
-- Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng.
Về kỹ năng:
- Hiểu và vận dụng được các số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu trong các tình huống thực tế.
 - Biết cách thu thập các số liệu thống kê.
- Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số, bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng.
V. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song.
1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc.
Về kiến thức:
- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.
- Biết các khái niệm góc vuôn ...  của cùng một biến x.
- Hiểu khái niệm về hai phương trình tương đương: Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng một tập hợp nghiệm.
Về kỹ năng:
 Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.	
2. Phương trình bậc nhất một ẩn.
- Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
- Phương trình tích.
- Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Về kiến thức:
 Hiểu định nghĩa phương trình bậc nhất: ax + b = 0 (x là ẩn; a, b là các hằng số, a ạ 0).
 Nghiệm của phương trình bậc nhất.
Về kỹ năng:
- Có kĩ năng biến đổi tương đương để đưa phương trình đã cho về dạng ax + b = 0.
- Về phương trình tích: 
 A.B.C = 0 (A, B, C là các đa thức chứa ẩn).
 Yêu cầu nắm vững cách tìm nghiệm của phương trình này bằng cách tìm nghiệm của các phương trình:
A = 0, B = 0, C = 0. 
- Giới thiệu điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương trình chứa ẩn ở mẫu và nắm vững quy tắc giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
 + Tìm điều kiện xác định.
 + Quy đồng mẫu và khử mẫu.
 + Giải phương trình vừa nhận được.
 + Xem xét các giá trị của x tìm được có thoả mãn ĐKXĐ không và kết luận về nghiệm của phương trình.
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn.
Về kiến thức:
Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bước 1: Lập phương trình:
 + Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
 + Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
 + Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Chọn kết quả thích hợp và trả lời.
IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
Về kiến thức:
 Nhận biết được bất đẳng thức. 
Về kỹ năng:
 Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức.
a < b và b < c ị a < c
a < b ị a + c < b + c
a 0
 a bc với c < 0
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Bất phương trình tương đương.
Về kiến thức:
Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương.
Về kỹ năng:
 Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Về kỹ năng:
- Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình trên trục số.
- Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi bất phương trình đã cho về dạng ax + b 0, ax + b Ê 0, ax + b ³ 0 và từ đó rút ra nghiệm của bất phương trình.
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Về kỹ năng:
 Biết cách giải phương trình
ẵax + bẵ= cx + d (a, b, c, d là hằng số).
V. Tứ giác
1. Tứ giác lồi
- Các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi.
- Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 360°.
Về kiến thức:
 Hiểu định nghĩa tứ giác.
 Về kỹ năng:
 Vận dụng được định lí về tổng các góc của một tứ giác.
2. Hình thang, hình thang vuông và hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết (đối với từng loại hình này) để giải các bài toán chứng minh và dựng hình đơn giản.
- Vận dụng được định lí về đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang, tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.
3. Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.
Về kiến thức:
 Nhận biết được:
 + Các khái niệm đối xứng trục và đối xứng tâm.
 + Trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng. Tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng.
VI. Đa giác. Diện tích đa giác.
1. Đa giác. Đa giác đều.
Về kiến thức:
 Hiểu :
 + Các khái niệm: đa giác, đa giác đều.
 + Quy ước về thuật ngữ đa giác được dùng ở trường phổ thông.
 + Cách vẽ các hình đa giác đều có số cạnh là 3, 6, 12, 4, 8.
2. Các công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình tam giác, của các hình tứ giác đặc biệt.
Về kiến thức:
 Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích của hình tam giác, hình thang, các hình tứ giác đặc biệt khi thừa nhận (không chứng minh) công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Về kỹ năng:
 Vận dụng được các công thức tính diện tích đã học.
3. Tính diện tích của hình đa giác lồi.
Về kỹ năng:
 Biết cách tính diện tích của các hình đa giác lồi bằng cách phân chia đa giác đó thành các tam giác.
VII. Tam giác đồng dạng
1. Định lí Ta-lét trong tam giác.
- Các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Định lí Ta-lét trong tam giác (thuận, đảo, hệ quả).
- Tính chất đường phân giác của tam giác.
Về kiến thức:
- Hiểu các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Hiểu định lí Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác.
Về kỹ năng:
 Vận dụng được các định lí đã học.
2. Tam giác đồng dạng.
- Định nghĩa hai tam giác đồng dạng. 
 - Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
Về kiến thức:
- Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Hiểu các định lí về:
 + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
 + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
Về kỹ năng:
 - Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán.
 - Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để đo gián tiếp các khoảng cách.
VIII. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. 
1. Hình hộp chữ nhật. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều.
- Các yếu tố của các hình đó.
- Các công thức tính diện tích, thể tích.
Về kiến thức:
 Nhận biết được các loại hình đã học và các yếu tố của chúng.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được các công thức tính diện tích, thể tích đã học.
- Biết cách xác định hình khai triển của các hình đã học.
2. Các quan hệ không gian trong hình hộp.
- Mặt phẳng: Hình biểu diễn, sự xác định.
- Hình hộp chữ nhật và quan hệ song song giữa: đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.
- Hình hộp chữ nhật và quan hệ vuông góc giữa: đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.
Về kiến thức:
 Nhận biết được các kết quả được phản ánh trong hình hộp chữ nhật về quan hệ song song và quan hệ vuông góc giữa các đối tượng đường thẳng, mặt phẳng.
Toán 9
Chủ đề
Mức độ cần đạt
I. Căn bậc hai. Căn bậc ba.
1. Khái niệm căn bậc hai. 
 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức =ẵAẵ.
Về kiến thức:
 Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
Về kỹ năng:
 Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác.
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
Về kỹ năng:
- Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
- Biết dùng bảng số và máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của số dương cho trước.
3. Căn bậc ba.
Về kiến thức:
 Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.
Về kỹ năng:
 Tính được căn bậc ba của các số biểu diễn được thành lập phương của số khác.
II. Hàm số bậc nhất
1. Hàm số y = ax + b (a ạ 0).
Về kiến thức:
 Hiểu các tính chất của hàm số bậc nhất.
Về kỹ năng:
 Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a ạ 0).
2. Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau.
Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ạ 0).
- Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước.
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn.
Về kiến thức:
 Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn.
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Về kiến thức:
 Hiểu khái niệm hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế.
Về kỹ năng:
 Vận dụng được các phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. 
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 
Về kỹ năng:
- Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
IV. Hàm số y = ax2 (a ạ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
1. Hàm số y = ax2 (a ạ 0). Tính chất. Đồ thị. 
Về kiến thức:
 Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2. 
Về kỹ năng:
 Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.
2. Phương trình bậc hai một ẩn.
Về kiến thức:
 Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Về kỹ năng:
 Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó (nếu phương trình có nghiệm).
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Về kỹ năng:
 Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
4. Phương trình quy về phương trình bậc bai.
Về kiến thức:
 Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
Về kỹ năng:
 Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. 
Về kỹ năng:
- Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải phương trình bậc hai một ẩn.
- Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
V. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1. Một số hệ thức trong tam giác vuông.
Về kiến thức:
 Hiểu cách chứng minh các hệ thức.
Về kỹ năng:
 Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế.
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Bảng lượng giác. 
Về kiến thức:
- Hiểu các định nghĩa: sina, cosa, tana, cota. 
- Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.
3. Hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông (sử dụng tỉ số lượng giác).
Về kiến thức:
 Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông.
Về kỹ năng:
 Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.
4. ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 
Về kỹ năng:
 Biết cách đo chiều cao và khoảng cách trong tình huống có thể được.

Tài liệu đính kèm:

  • docChuan KT mon TOAN THCS.doc