I, ĐỊNH NGHĨA:
+ Các biểu thức có dạng với A, B là các đa thức ( B khác đa thức 0) gọi là các phân thức đại số.
Khi đó: A gọi là tử thức, B gọi là mẫu thức.
VD: Các phân thức đại số
; ; ; 6;
Chú ý:
+ Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1.
+ Các số cũng được coi là các phân thức đại số.
+ Đa thức 0 là số 0.
II, HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU:
+ Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu .
VD: Hai phân thức vì .
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ: I, ĐỊNH NGHĨA: + Các biểu thức có dạng với A, B là các đa thức ( B khác đa thức 0) gọi là các phân thức đại số. Khi đó: A gọi là tử thức, B gọi là mẫu thức. VD: Các phân thức đại số ; ; ; 6; Chú ý: + Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. + Các số cũng được coi là các phân thức đại số. + Đa thức 0 là số 0. II, HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU: + Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu . VD: Hai phân thức vì . III, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ: + Nếu nhân cả tử và mẫu với cùng một đa thức khác 0 thì được một phân thức mới, bằng phân thức đã cho : . + Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức mới, bằng phân thức đã cho: (N là một nhân tử chung của A và B). Chú ý: + Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì ta được một phân thức bằng phan thức đã cho. hoặc . IV: BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Chứng minh rằng: a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . Bài 2: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . Bài 3: Ba phân thức sau có bằng nhau hay không? . . . Bài 4: Các phân thức sau có bằng nhau hay không? a, và . b, và . c, và . Bài 5: Hãy sửa lại lỗi sau trong các đẳng thức sau: a, . b, . c, . BÀI 2: RÚT GỌN PHÂN THỨC: I, QUY TẮC: + Các bước thực hiện rút gọn: B1: Phân tích tử và mẫu thành các nhân tử. B2: Tìm nhân tử chung của tử và mẫu. B3: Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Chú ý: + Có thể sử dụng tính chất đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. II, BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Rút gọn các phân thức: a, . b, . c, . d, . a, . b, . c, . d, . a, . b, . c, . d, . Bài 2: Rút gọn các phân thức: a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . Bài 3: Rút gọn các phân thức: a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . Bài 4: Rút gọn các phân thức: a, . b, . Bài 5: Chứng minh các phân thức sau bằng nhau: a, và . b, và . a, và . b, và . Bài 6: Rút gọn rồi tính giá trị: a, tại . a, tại . a, tại . BÀI 3: QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC: I, KHÁI NIỆM: + Quy đồng mẫu thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức bằng nó và có cùng một mẫu: VD: và , khi ta quy đồng thì: + . + . II, QUY TẮC: + Các bước quy đồng mẫu thức các phân thức: B1: Phân tích mẫu thức các phân thức thành nhân tử. B2: Chọn MTC: là tích các nhân tử chung và riêng với lũy thừa cao nhất. B3: Nhẩm nhanh thừa số phụ ứng với mỗi phân thức, Nhân phân thức với thừa số phụ tương ứng. III, BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Quy đồng: a, và . b, và . c, và . a, và . b, và . c, và . a, và . b, và . c, và . a, và . b, và . c, và . a, và . b, và . c, và . a, và . b, và . c, và . a, và . b, và . c, và . Bài 2: Quy đồng mẫu ba phân thức sau: a, ; và . b, ; và . a, ; và b, ; và . a, ; và . b, ; và . a, ; và . b, ; và . a, ; và . b, ; và . Bài 3: Quy đồng mẫu ba phân thức sau: a, ; và . b, ; và . a, ; và . b, ; và . a, ; và . b, ; và . a, ; và . b, ; và . BÀI 5: PHÉP CỘNG, TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I, CỘNG, TRỪ PHÂN THỨC CÙNG MẪU: Quy tắc : “ Khi Cộng ( Trừ) các phân thức cùng mẫu, ta Cộng ( Trừ) các tử thức và giữ nguyên mẫu thức ”. hoặc . VD: Tính: + . + . II, CỘNG, TRỪ PHÂN THỨC KHÁC MẪU: Quy tắc: “ Khi Cộng ( Trừ) các phân thức khác mẫu, ta quy đồng mẫu thức rồi thực hiện phép tính ”. VD: Tính: + . III, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC: + Phép cộng các phân thức có các tính chất sau: + Giao hoán: . + Kết hợp: . IV, BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Thực hiện phép tính: a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . Bài 2: Thực hiện phép tính: a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . Bài 3: Thực hiện phép tính: a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . Bài 4: Thực hiện phép tính: a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . Bài 5: Thực hiện phép tính: a, . b, . c, . Bài 6: Thực hiện phép tính: a, . b, . a, . b, . a, . b, a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . a, . a, . Bài 7: Thực hiện phép tính: a, . a, . a, . a, . a, . a, . a, . a, . a, . Bài 8: Thực hiện phép tính: a, . a, . a, . BÀI 7: PHÉP NHÂN, CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ: I, PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC: Quy tắc: “ Khi nhân hai phân thức, ta nhân các tử với nhau, mẫu thức với nhau, rồi rút gọn “. + . VD: . II, PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC: Quy tắc: “ Khi chia hai phân thức, ta chuyển thành phép nhân với số nghịch đảo “. + . VD: . III, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN THỨC: Phép nhân các phân thức có các tính chất sau: + Giao hoán: . + Kết hợp: . + Phân phối: . IV, BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Thực hiện phép tính: a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . Bài 2: Thực hiện phép tính: a, . b, . c, . Bài 3: Thực hiện phép tính: a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . Bài 4: Thực hiện phép tính: a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . Bài 5: Thực hiện phép tính: a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . a, . b, . Bài 6: Thực hiện phép tính: a, a, a, a, . Bài 7: Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên: a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . Bài 8: Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên: a, . b, . a, . b, . a, . b, . Bài 9: Tìm các giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0: a, . a, . a, . BÀI 8: BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ. I, BIỂU THỨC HỮU TỈ: + Khi ta thực hiện các phép toán: Cộng, Trừ, Nhân , Chia, Lũy thừa, GTTĐ trên những phân thức Thì cho ta các biểu thức hữu tỉ. + Giá trị của một biểu thức phân chỉ được xác định khi các mẫu thức có giá trị khác 0. II, BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau: a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . a, . b, . c, . Bài 2: Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau: a, . b, . c, a, . b, . c, a, . b, . c, Bài 3: Rút gọn các biểu thức: a, . a, . a, . a, . Bài 4: Với giá trị nào của x thì giá trị của các biểu thức sau bằng 0. a, . a, . a, . a, . a, . Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau: a, tại . b, tại . Bài 6: Cho phân thức: . a, Tìm điều kiện xác định. b, Rút gọn biểu thức A. c, Với giác trị nào của x để . d, Tìm giá trị của A với . Bài 7: Cho biểu thức . a, Tìm điều kiện xác định của M. b, Rút gọn M. c, Tìm giá trị của x để phân thức M có giá trị bằng 2. Bài 8: Cho phân thức: . a, Tìm điều kiện của x để A xác định. b, Rút gọn phân thức A. c, Tìm giá trị của x để . Bài 9: Cho biểu thức: a, Tìm ĐKXĐ của x. b, Tính giá trị của phân thức tại . c, Tìm gia trị của x để . Bài 10: Cho biểu thức: a, Tìm ĐKXĐ của A b, Rút gọn A c, Tính giá trị của biểu thức tại . Bài 11: Cho biểu thức . a, Rút gọn . b, Tìm x để A có giá trị bằng . c, Tìm số tự nhiên x để A có giá trị nguyên. Bài 12: Cho biểu thức: . a, Tìm ĐKXĐ. b, Tìm giá trị của x để . Bài 13: Cho biểu thức: . a, Tìm điều kiện xác định của x. b, Rút gọn biểu thức A. c, Tính gái trị của A khi . Bài 14: Cho biểu thức: a, Tìm ĐKXĐ của x. b, Tìm giá trị của x để biểu thức c, Tìm giá trị của x để Bài 15: Cho biểu thức: . a, Rút gọn A. b, Tìm các giá trị của x để . Bài 16: Cho biểu thức: với . a, Rút gọn biểu thức, b, Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 17: Cho biểu thức a, Rút gọn biểu thức A. b, Tính giá trị của A khi . c, Tìm gái trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. Bài 18: Cho biểu thức: . a, Rút gọn A. b, Tính giá trị của A khi . c, Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên. Bài 19: Cho biểu thức: . a, Rút gọn biểu thức A. b, Tính giá trị của biểu thức A khi x thỏa mãn . c, Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Bài 20: Cho biểu thức: . a, Tìm ĐKXĐ và thu gọn A. b, Tìm x để . c, Tìm x để . Bài 21: Cho biểu thức: . a, Rút gọn biểu thức A. b, Tìm x để . Bài 22: Cho biểu thức: . a, Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn A. b, Tìm x để . Bài 23: Cho biểu thức: . a, Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức A. b, Tìm x để . Bài 24: Cho . a, Rút gọn A. b, Tìm các giác trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 25: Cho biểu thức: . a, Rút gọn A b, Tính giá trị của biểu thức khi c, Với giá trị nào của x thì d, Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Bài 26: Cho biểu thức . a, Tìm điều kiện của x để B xác định. b, Rút gọn B. c, Tìm số nguyên của x để B có giá trị nguyên. Bài 27: Cho biểu thức: . a, Tìm điều kiện của x để A xác định. b, Rút gọn A. c, Tìm các giá trị của x để . Bài 28: Cho . a, Tìm điều kiện của x để A xác định. b, Rút gọn biểu thức A. c, Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận gái trị nguyên. Bài 29: Cho phân thức: . a, Tìm điều kiện của x. b, Rút gọn biểu thức A. c, Tìm giá trị x để phân thức có giá trị bằng 4. Bài 30: Cho biểu thức: . a, Tìm điều kiện xác định của biểu thức. b, Rút gọn biểu thức A. c, Tính giá trị của A khi . Bài 31: Cho hai đa thức: và . a, Tìm thược Q và dư R sao cho . b, Tìm GTNN của đa thức . Bài 32: Cho biểu thức: với . a, Rút gọn biểu thức A. b, Tính giá trị của biểu thức A khi . Bài 33: Cho biểu thức: . a, Tìm điều kiện xác định của Q và rút gọn Q. b, Tìm x nguyên để biểu thức Q có giá trị nguyên. c, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Bài 34: Cho biểu thức: với . a, Rút gọn P. b, Tính giá trị của P khi . Bài 35: Cho biểu thức: . a, Tìm điều kiện xác định và rút gọn A. b, Tính giá trị của A biết . c, Tìm x để . Bài 36: Cho biểu thức: với . a, Rút gọn biểu thức A. b, Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Bài 37: Cho biểu thức: . a, Tìm điều kiện của x để P xác định và chứng minh . b, Tính giá trị của P với x thỏa mãn: . c, Tìm giá trị nhỏ nhất của P. Bài 38: Cho hai biểu thức: và với . a, Tìm giá trị của biểu thức A khi . b, Rút gọn biểu thức B. c, Đặt . Tìm x để . Bài 39: Cho biểu thức: và với . a, Tìm x để biểu thức B có giá trị bằng 1. b, Rút gọn biểu thức A. c, Tìm giá trị của a để . Bài 40: Cho hai biểu thức: và với . a, Tính giá trị của biểu thức A khi . b, Rút gọn biểu thức . c, Tìm x nguyên để P nguyên. Bài 41: Cho biểu thức và . a, Tìm ĐKXĐ của B và rút gọn B. b, Cho . Khi đó hãy tính giá trị của B. c, Đặt . Tìm các giá trị của x để . Bài 42: Cho biểu thức và với . a, Tìm x để . b, Tìm x để .
Tài liệu đính kèm: