Bài 10) Cho tứ giác ABCD Giả sử AB//CD, gọi điểm M và N là trung điểm của cạnh AB và CD. Gọi K và L là giao điểm của DM và AN; CM và BN.
Gọi S1 S2 S3 là diện tích của tam giác AKD, tứ giác MKNL và tam giác BLC
Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau: S1+ S3 > S2 ; S1+ S3 < s2="" ;="" s1+="" s3="">
Bài 11 ) Cho tứ giác ABCD có M, N, K , L là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
ã Chứng minh đoạn thẳng MK đi qua trung điểm của đoạn NL
ã So sánh chu vi tứ giác MNKL với tổng các đường chéo của tú giác ABCD
Bài 12) Cho tam giác ABC có cạnh AB< ac,="" trên="" cạnh="" ac="" lấy="" điểm="" d="" sao="" cho="" cd="AB." gọi="" m="" và="" n="" là="" trung="" điểm="" của="" bc="" và="" ad.="" đường="" thẳng="" đi="" qua="" m="" và="" n="" cắt="" đướng="" thẳng="" ab="" tạ="" e.="">
Chứng minh tam giác AEN cân.
Các bài toán luyênh tập học sinh lớp VIII . năm học 09 -10 Bài 1.Phép nhân đa thức và tứ giác. Bài 1) Thực hiện phép tính Bài 2) Thực hiện phép tính Bài 3) Thực hiện phép tính Bài 4) Thực hiện phép tính Bài 5) Thực hiện phép tính Bài 5) Thực hiện phép tính Bài 6) Thực hiện phép tính Bài 7) Tìm x? Bài 8) Thực hiện phép tính Bài 9) Thực hiện phép tính Bài 10) Cho tứ giác ABCD Giả sử AB//CD, gọi điểm M và N là trung điểm của cạnh AB và CD. Gọi K và L là giao điểm của DM và AN; CM và BN. Gọi S1 S2 S3 là diện tích của tam giác AKD, tứ giác MKNL và tam giác BLC Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau: S1+ S3 > S2 ; S1+ S3 < S2 ; S1+ S3 =S2 Bài 11 ) Cho tứ giác ABCD có M, N, K , L là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh đoạn thẳng MK đi qua trung điểm của đoạn NL So sánh chu vi tứ giác MNKL với tổng các đường chéo của tú giác ABCD Bài 12) Cho tam giác ABC có cạnh AB< AC, Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho CD = AB. Gọi M và N là trung điểm của BC và AD. Đường thẳng đi qua M và N cắt đướng thẳng AB tạ E. Chứng minh tam giác AEN cân. Các bài toán luyênh tập học sinh lớp VIII . năm học 09 -10 Bài 2:Hằng đẳng thức và hình thang Bài 1: Thực hiện phép tính: a, b, Bài 2: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a, b, Bài 3: Tìm x a, b, c, Bài 4:a, Cho ba số tự nhiên liên tiếp. Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Hỏi đã cho ba số nào? b, Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng các tích từng cặp hai trong ba số ấy bằng 107. Bài 5:Rút gọn các biểu thức sau: a, b, c, d, Bài 6: Chứng minh rằng a, b, c, Bài 7: Tính nhanh a, b, c, Bài 8: Tính a, b, c, Bài 9: Tìm x, biết a, b, c, Bài 10: a, Cho a, b thảo mãn a+ b = 23, ab = 132 Tính giá trị của biểu thức b, Cho x, y thoả mãn x+ y = 1 Tính giá trị của biểu thức c, Cho m, n, p thoả mãn m+ n+ p = 15 và Tính mn + np + pm Bài 11: Trong tam giác ABC kẻ đường cao AH, và lấy các trung điểm M, N, D của các cạnh AB, BC, CA. Hỏi tứ giác MHND là hình gỉ? Bài 12: Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh đáy BC lấy điểm D tuỳ yC, kẻ nửa đường thẳng Dx vuông góc với BC tại D cắt đường thẳng BA và CA tại M và N. Chứng tỏ rằng tam giác AMN cân Gọi I và K là trung điểm của BM và CN. Chứng tỏ rằng: DI + DK = AB --------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: