Bộ đề kiểm tra Toán Lớp 8

Bộ đề kiểm tra Toán Lớp 8

Bài 2: (1 điểm) Đa thức a6 – b6 được phân tích thành nhân tử là:

A. ( a – b )6 C. ( a – b )( a2 + ab + b2 )( a + b )( a2 – ab + b2 )

B. ( a + b )6 D. Cả A, B và C đều sai.

Bài 3: (1 điểm) Phân tích đa thức 12y – 9 – 4y2 thành nhân tử là:

A. ( 2y – 3 )( 2y + 3 ) C. – ( 2y – 3 )2

B. (3 – 2y )2 D. Cả A, B và C đều sai.

Bài 4: (1 điểm) Kết quả của biểu thức 952 – 25 là:

A. 900 B. 9000 C. 90000 D. Một kết quả khác.

Bài 5: (1 điểm) Đa thức x3 + 6x2y + 12xy2 -8y3 phân tích thành nhân tử là:

A. ( x – y )3 C. ( x – 2y )3

B. ( 2x – y )3 D. Cả A, B và C đều sai.

Bài 6: (5 điểm) Phân tích đa thức: y2 – 8y + 12 bằng 3 cách.

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Bài 1: Cho ABCD có . Số đo của góc

A. 1100 B. 1000 C. 1200 D. Một kết quả khác.

Bài 2: Cho ABCD (AB // CD) biết . Số đo của và là:

A. 800 và 1000. C. 1000 và 1200.

B. 800 và 1100. D. Một kết quả khác.

 

doc 7 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Mẫu thức chung của ba phân thức: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Thực hiện phép tính: ta được kết quả:
	Một kết quả khác.
Câu 3: Hai phân thức và gọi là hai phân thức bằng nhau thì:
	A. AD = BD	B. AD = BC	C. AC = BD 	D. Một kết quả khác.
Câu 4: Phân thức đối của phân thức là:
Câu 5: Rút gọn phân thức 
Câu 6: Điều kiện xác định của phân thức: là:
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:
	Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Kết quả phép tính: 
	 Một kết quả khác.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: (8đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính: 	(4đ)
	a. 	b. 
Bài 2: Cho biểu thức 	(4đ)
Tìm điều kiện xác định của phân thức A.
Rút gọn phân thức A
Tính giá trị của x để giá trị của A = 2.
Bài 1: (1 điểm) Các nghiệm của phương trình: 2y( y – 3 ) + 5( y – 3 ) = 0 là:
y = 3	C. y = 3 hoặc y = 
y = 	D. y = - 3 hoặc y = 
Bài 2: (1 điểm) Đa thức a6 – b6 được phân tích thành nhân tử là:
( a – b )6	C. ( a – b )( a2 + ab + b2 )( a + b )( a2 – ab + b2 )
( a + b )6	D. Cả A, B và C đều sai.
Bài 3: (1 điểm) Phân tích đa thức 12y – 9 – 4y2 thành nhân tử là:
( 2y – 3 )( 2y + 3 )	C. – ( 2y – 3 )2
(3 – 2y )2	D. Cả A, B và C đều sai.
Bài 4: (1 điểm) Kết quả của biểu thức 952 – 25 là:
A. 900	B. 9000	C. 90000	D. Một kết quả khác.
Bài 5: (1 điểm) Đa thức x3 + 6x2y + 12xy2 -8y3 phân tích thành nhân tử là:
( x – y )3 	C. ( x – 2y )3
( 2x – y )3	D. Cả A, B và C đều sai.
Bài 6: (5 điểm) Phân tích đa thức: y2 – 8y + 12 bằng 3 cách.
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1: Cho ABCD có . Số đo của góc 
A. 1100 	B. 1000	C. 1200	D. Một kết quả khác.
Bài 2: Cho ABCD (AB // CD) biết . Số đo của và là:
800 và 1000.	C. 1000 và 1200.
800 và 1100.	D. Một kết quả khác.
Bài 3: Cho hình thoi biết hai góc đối của hình thoi là 2400 thì hai góc đối còn lại là:
A. 1100 	B. 1000	C. 1200	D. Một kết quả khác.
Bài 4: Hình vuông có cạnh là 5 cm, đường chéo của hình vuông có độ dài là:
A. 	D. Một kết quả khác.
Bài 5: Hình chữ nhật có độ dài một cạnh và độ dài đường chéo cạnh còn lại là:
A. 	B. 	C. 2 cm	D. Cả A, B và C đều sai.
Bài 6: Hình thàng có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 7m. Đường trung bình hình thang là:
A. 6m	B. 6cm	C. 6dm	D. Một kết quả khác.
Bài 7: Một hình chữ nhật có chièu dài 12 cm, chiều rộng là 5 cm. Đường chéo hình chữ nhật là:
A. 11cm	B. 13cm	C. 13dm	D. Một kết quả khác.
Bài 8: Số đường chéo của hình n = 7 là:
A. 14	B. 28	C. 30	D. Một kết quả khác.
Bài 9: Tổng số đo các góc của hình n = 10 là:
A. 1400 	B. 14400	C. 14000	D. Một kết quả khác.
Bài 10: Số đo mỗi góc của bát giác đều là: 
A. 1200 	B. 1250	C. 1350	D. Một kết quả khác.
Bài 11: Diện tích của hình vuông có cạnh 10m là:
A. 100m	B. 1000m2	C. 100m2	D. 100cm2
Bài 12: Một hình chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng là 3, 5m thì S là:
A. 175m2	B. 17,5m2	C. 17,5 cm2	D. Một kết quả khác.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: a. Vẽ sơ đồ nhận biết tứ giác?
	b. Nêu mối quan hệ giữa các tứ giác?
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = AC. Kẻ đường trung tuyến Am. Lấy IAB sao cho IA = IB. trên tia đối của IM lấy điểm O sao cho IO = IM . Chứng minh:
OA // BM.
Tứ giác AMBO là hình chữ nhật.
Điều kiện nào của tam giác ABC để hình chữ nhật AMBO là hình vuông?
PHỊNG GD&ĐT CHƯPRƠNG	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN	NĂM HỌC 2010 – 2011
	MƠN: TỐN 8 
DUYỆT
 	Thời gian: 90 phút 
(Khơng kể thời gian phát đề)
	Thời gian làm trắc nghiệm: 20 phút
	Thời gian làm tự luận: 70 phút
I. MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA:
 Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tên
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phép nhân, chia đa thức
KT: Hiểu qui tắc nhân chia đa thức, những hằng đẳng thức đáng nhớ.
1
0,25
1
0,25
KN: Biết phân tích một đa thức thành nhân tử.
1
1
1
0,25
2
1,25
Phân thức đại số: cộng, trừ, nhân, chia phân thức
KT: Hiểu được các qui tắc cộng trừ nhân chia phân thức.
1
0,25
1
0,25
KN: Vận dụng được các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
1
0,5
1
0,5
1
1
1
0,25
1
1
5
3,25
Tứ giác
KT: Hiểu được các dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác.
1
0,25
1
0,5
1
0,25
3
0,75
KN: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh bài tập.
1
0,5
1
0,25
2
0,75
Diện tích đa giác
KN: Vận dụng định lý điện tích hình chữ nhật của tam giác vào tìm diện tích.
1
0,5
1
0,5
1
0,25
1
1
1
1
5
3,25
Tổng
2
0,5
3
1,5
2
0,5
3
1,5
2
0,5
3
3
2
0,5
2
2
18
10
II. NỘI DUNG ĐỀ:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2đ)
Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng:
(A + B) (A – B ) = A2 – B2	C. A3 – B3 = (A – B) (A2 – AB + B2)
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2	D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2: Tìm x biết 
x = 0 hoặc x = 	C. x = 0 hoặc x = -
x = 0 hoặc x = 	D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 3: Cho biểu thức ; biểu thức Q là:
	D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là đúng:
Phân thức đối của phân thức là 
Phân thức nghịch đảo của phân thức là 
Hai phân thức thì 
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 5: Cho hình thang ABCD đáy nhỏ AB = 5cm, đáy lớn CD = 7cm. Đường trung bình hình thang là:
A. 5cm	B. 6cm	C. 7cm	D. Một kết quả khác.
Câu 6: Một cạnh của tam giác cĩ độ dài 6cm và đường cao thuộc cạnh đĩ dài 4cm. Diện tích của tam giác là:
A. 10cm2	B. 12cm2	C. 13cm2	D. Một kết quả khác.
Câu 7: Tổng các gĩc trong của một tứ giác lồi bằng:
A. 1800	B. 3600	C. 2400	D.Cả A, B và C đều sai.
Câu 8: Tìm câu sai trong các câu sau:
Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
Hình thoi là tứ giác cĩ tất cả các cạnh bằng nhau.
Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc là hình thoi.
Hình vuơng là hình chữ nhật cĩ 4 cạnh bằng nhau.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: (1đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 	x3 + 2x2y + xy2 – 9x
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính:
Bài 3: (2,5đ) Cho tam giác ABC; AC = 5cm; AB = 12cm; BC = 13cm. Gọi N là trung điểm của BC. Lấy D là đối xứng của A qua N.
Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhất.
Tính diện tích của hình chữ nhật ABDC.
Bài 4: (1,5đ) Tính diện tích của một tam giác vuơng biết độ dài cạnh huyền là 10cm, độ dài cạnh gĩc vuơng là 8cm.
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2đ)
1D; 2B; 3A; 4D; 5B; 6B; 7B; 8C
8 câu x 0,25
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1:
x3 + 2x2y + xy2 – 9x
= x (x2 + 2xy + y2 – 9)
= x [ (x2 + 2xy + y2 ) – 9]
= x [ (x + y)2 – 32]
= x (x + y + 3) (x + y - 3)
Bài 2: 
Bài 3: B D ABC AC = 5cm; AB = 12cm; BC = 13cm
 GT N BC; NB = NC ; DN = NA
 a. ABCD là hình chữ nhât.
 KL b. SABCD =?
 A C 
Chứng minh:
a. Xét ABCD cĩ NB = NC (gt);
 DN = NA (A; D đối xứng qua N)
 ABCD là hình bình hành (dâu hiệu nhận biết) (1)
Mặt khác: trong ABC cĩ:
AB2 + AC2 = 122 + 52 = 144 + 25
 = 169 = 132
Và BC2 = 132
do đĩ AB2 + AC2 = BC2 
 ABC vuơng tại A (Định lý Pytago đảo)
 Hay BAC = 900 (2)
Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình chữ nhật.
b. Xét hình chữ nhật ABCD cĩ:
 S = AB . AC = 12 . 5 = 60 (cm2) (Định lý diện tích hình chữ nhật)
Bài 4: B ABC = 900 AB = 8cm BC = 10cm
 GT
 8cm 10cm KL 
 A C Chứng minh:
Xét ABC cĩ = 900 
Ta cĩ: AB2 + AC2 = BC2 (Định lý Pytago)
 82 + AC2 = 102
 AC2 = 102 - 82
 AC2 = 100 – 64 = 36
 AC2 = 62
AC = 6 (cm)
Diện tích ABC
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docBo de kiem tra toan 8_1.doc