Bộ đề kiểm tra môn: Lịch sử 7

Bộ đề kiểm tra môn: Lịch sử 7

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA.

- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt Nam trong học kì II lớp 6 so với yêu cầu của chuẩn kiến thức kĩ năng.

- Từ kết quả kiểm tra ,các em học sinh tự đánh giá kết quả học tập,từ đó điều chỉnh hoạt động học tập của bản thân trong thời gian sau.

- Giáo viên đánh giá được kết quả giảng dạy ,kịp thời điều chỉnh phương pháp và hình thức dạy học .

1.Về kiến thức.:

Kiểm tra nội dung cơ bản trong ccá chủ đề sau:

- Chương III : Thời bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập

- Chương IV: Bước ngoặt Lịch sử ở đầu thế kỉ XIX.

2.Về kĩ năng:

- Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng trình bày,viết bài,thực hành bài tập,vận dụng kiến thức.

3.Về tư tưởng:

- Giáo dục tinh thần yêu nước ,niềm tự hào dân tộc ,yêu kính những người đã xả thân vì Đất nước .

II. HÌNH THỨC ĐỀ KỈÊM TRA

- Trắc nghiệmkhách quan kết hợp với tự luận

- Thang điểm : 10 điểm.

 

doc 246 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 973Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra môn: Lịch sử 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*****
PGD&ĐT LÂM BèNH
TRƯỜNG THCS THƯỢNG LÂM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2011-2012
MễN: LỊCH SỬ 7 - Thời gian: 45 phỳt
I. Mục tiêu đề kiểm tra.
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt Nam trong học kì II lớp 6 so với yêu cầu của chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Từ kết quả kiểm tra ,các em học sinh tự đánh giá kết quả học tập,từ đó điều chỉnh hoạt động học tập của bản thân trong thời gian sau.
- Giáo viên đánh giá được kết quả giảng dạy ,kịp thời điều chỉnh phương pháp và hình thức dạy học .
1.Về kiến thức.:
Kiểm tra nội dung cơ bản trong ccá chủ đề sau:
- Chương III : Thời bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập
- Chương IV: Bước ngoặt Lịch sử ở đầu thế kỉ XIX.
2.Về kĩ năng:
- Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng trình bày,viết bài,thực hành bài tập,vận dụng kiến thức...
3.Về tư tưởng:
- Giáo dục tinh thần yêu nước ,niềm tự hào dân tộc ,yêu kính những người đã xả thân vì Đất nước .
II. Hình thức đề kỉêm tra
- Trắc nghiệmkhách quan kết hợp với tự luận
- Thang điểm : 10 điểm.
III .Thiết lập Ma trận đề:
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Cộng
1. Thời Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập
- Biết được địa danh; người lãnh đạo cuộc KN; âm mưu của nhà Hán;mốc lịch sử;danh nhân LS;những thành tựu văn hoá tiêu biểu.
- Xác định được thời gian,sự kiện lịch sử.
- Biết được nguyên nhân ,kết quả cuộc KN Hai Bà Trưng.
- Trình bày được những thành tựu văn hoá của nước Cham Pa
Từ TK II đến TK X.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
8
2
20%
1
1
10%
2
4
40%
11
7
70%
2. Bước ngoặt Lịch sử ở đầu thế kỉ XIX
- Giải thích được trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
3
30%
1
3
30%
Tổngsố câu
Số điểm
Tỉ lệ%
8
2
20%
1
1
10%
3
7
70%
12
10
100%
IV. Nội dung kiểm tra:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 ĐIỂM).
Cõu 1. Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng,mỗi ý đỳng được tớnh 0,25 điểm:
A.Sau khi lờn ngụi ,Lý Bớ đó đặt tờn nước là:
a. Nam việt b. Đại Việt c. Vạn Xuõn d. Đại Cồ Việt
B. Cỏc triều đại phong kiến phương Bắc đưa người Hỏn sang ở nước ta nhằm mục đớch:
a. Giỳp dõn ta xõy dựng kinh tế
b. Từng bước bắt dõn ta theo luật phỏp và phong tục của họ
c. Giải quyết việc dõn Trung Hoa khụng đủ đất sinh sống
d. Xõy dựng tỡnh đoàn kết giữa nhõn dõn hai nước.
C. Chiến thắng Bạch Đằng chống quõn Nam Hỏn lần thứ hai diễn ra vào năm:
a. Năm 905 b. Năm 931 c. Năm 938 d. Năm 1288
D. Người lónh đạo cuộc khỏng chiến chống quõn Lương xõm lược là:
a. Hai Bà Trưng b.Triệu Quang Phục c.Mai thỳc Loan d. Phựng Hưng
E. Nước Lõm Âp ra đời vào:
a.Thế kỉ III TCN b. Thế kỉ II TCN c.Thế kỉ IV d.Thế kỉ II
G. Thành tựu văn hoỏ tiờu biểu của người Cham Pa là:
a.Chữ viết b. Hoả tỏng c. Đồ gốm d. Thỏp Chăm
H. Chữ viết của người Chăm bắt nguồn từ loại chữ viết nào?
a. Chữ A Rập b. Chữ Hỏn c. Chữ Phạn d. Chữ Nụm
I. Người mà nhõn dõn thường gọi là ụng “Dạ Trạch Vương”đú là:
a. Lý Bớ b.Triệu Quang Phục c. Phựng Hưng d. Mai Thỳc Loan
Cõu 2(1 điểm):Hóy nối thời gian ở cột A đỳng với sự kiện lịch sử cột B (mỗi ý đỳng được 0,25 điểm):
A
NỐI
B
1. NĂM 40
1-
A.THÀNH LẬP NƯỚC VẠN XUÂN
2. NĂM 544
2-
B.KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG
3. Năm 722
3-
c.Khỏng chiến chống quõn Nam Hỏn lần thứ nhất
4. NĂM 931
4-
D.KHỞI NGHĨA MAI THÚC LOAN
PHẦN II:TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
Cõu 1(2 điểm): Nờu nguyờn nhõn,kết quả cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?
Cõu 2(2 điểm):Trỡnh bày những thành tựu văn hoỏ của nước Chăm Pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X?
Cõu 3 (3 điểm):Giải thớch trận chiến trờn sụng Bạch Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại của dõn tộc ta?
V.Hướng dẫn chấm-Thang điểm:
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM).
Cõu 1. Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng,mỗi ý đỳng được tớnh 0,25 điểm:
Cõu
A
B
C
D
E
G
H
I
Đỏp ỏn
c
b
c
b
d
d
c
b
Cõu 2(1 điểm):Hóy nối thời gian ở cột (A)đỳng với sự kiện lịch sử cột (B )(mỗi ý đỳng được 0,25 điểm):
Nối như sau: 1- b 2- a 3- c 4- d
PHẦN II:TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(7 ĐIỂM):
Cõu 1(2 điểm):
*Nguyờn nhõn bựng nổ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng .(1 điểm)
- Do chớnh sỏch ỏp bức,búc lột tàn bạo của nhà Hỏn.
- Thi sỏch chồng Trưng Trắc bị Thỏi thỳ Tụ Định giết hại.
- Để trả nợ nước,thự nhà Hai Bà Trưng đó nổi dậy khởi nghĩa.
*Kết quả.(1 điểm)
-Tụ Định hoảng hốt bỏ thành mà chạy,Hắn phải cắt túc,cạu rõu chạy trốn về nước
- Cuộc khởi nghĩa thắng lợi hoàn toàn.
Cõu 2(2 điểm):Những thành tựu của nền văn hoỏ Cham- Pa:
- Quốc gia Cham Pa cú nền văn hoỏ phỏt triển rực rỡ,phong phỳ.(0,5 điểm)
- Thế kỉ IVngười Chăm Pa cú chữ viết riờng bắt nguồn từ chữ Phạn Ân Độ.
(0,5 điểm)
- Họ theo đạo Bà la mụn và đạo phật.(0,5 điểm)
- Sỏng tạo ra một nền văn hoỏ nghệ thuật đặc sắc,tiờu biểu là;thỏp Chăm,đền,tượng, cỏc bức chạm nổi.(0,5 điểm)
Cõu 3(3 điểm):Trận chiến trờn sụng bạch Đằng năm 938là một chiến thắng vĩ đại:
- Đố bẹp ý chớ xõm lược của kẻ thự. (1 điểm)
- Chiến thắng Bạch Đằng kết thỳc đó chấm dứt hơn 1000 năm ỏch đụ hộ của cỏc triều đại phong kiến phương Bắc trờn đất nước ta.(1 điểm)
- Khẳng định quyền làm chủ của nhõn dõn ta,mở ra thời kỡ độc lập laau dài cho đất nước .(1 điểm)
........................Hết...........................
Thượng Lõm,ngày 09/9/2011
Người ra đề
Chẩu Thị Hường
Họ và tờn..................................
Lớp 7...
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011-2012
MễN:Lịch sử
Thời gian làm bài 45 phỳt
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 ĐIỂM).
Cõu 1. Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng,mỗi ý đỳng được tớnh 0,25 điểm:
A. Sau khi lờn ngụi ,Lý Bớ đó đặt tờn nước là:
a. Nam việt b. Đại Việt c. Vạn Xuõn d. Đại Cồ Việt
B. Cỏc triều đại phong kiến phương Bắc đưa người Hỏn sang ở nước ta nhằm mục đớch:
a. Giỳp dõn ta xõy dựng kinh tế
b. Từng bước bắt dõn ta theo luật phỏp và phong tục của họ
c. Giải quyết việc dõn Trung Hoa khụng đủ đất sinh sống
d. Xõy dựng tỡnh đoàn kết giữa nhõn dõn hai nước.
C. Chiến thắng Bạch Đằng chống quõn Nam Hỏn lần thứ hai diễn ra vào năm:
a. Năm 905 b. Năm 931 c. Năm 938 d. Năm 1288
D. Người lónh đạo cuộc khỏng chiến chống quõn Lương xõm lược là:
a. Hai Bà Trưng b.Triệu Quang Phục c.Mai thỳc Loan d. Phựng Hưng
E. Nước Lõm Âp ra đời vào:
a.Thế kỉ III TCN b. Thế kỉ II TCN c.Thế kỉ IV d.Thế kỉ II
G. Thành tựu văn hoỏ tiờu biểu của người Cham Pa là:
a.Chữ viết b. Hoả tỏng c. Đồ gốm d. Thỏp Chăm
H. Chữ viết của người Chăm bắt nguồn từ loại chữ viết nào?
a. Chữ A Rập b. Chữ Hỏn c. Chữ Phạn d. Chữ Nụm
I. Người mà nhõn dõn thường gọi là ụng “Dạ Trạch Vương”đú là:
a. Lý Bớ b.Triệu Quang Phục c. Phựng Hưng d. Mai Thỳc Loan
Cõu 2(1 điểm):Hóy nối thời gian ở cột A đỳng với sự kiện lịch sử cột B (mỗi ý đỳng được 0,25 điểm):
A
NỐI
B
1. Năm 40
1-
a.Thành lập nước vạn xuân
2. Năm 544
2-
b.Khởi nghĩa Hai BàTrưng
3. Năm 722
3-
c.Khỏng chiến chống quõn Nam Hỏn lần thứ nhất
4. Năm 931
4-
d.Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
PHẦN II:TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
Cõu 1(2 điểm): Nờu nguyờn nhõn,,kết quả cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?
Cõu 2(2 điểm):Trỡnh bày những thành tựu văn hoỏ của nước Chăm Pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X?
Cõu 3 (3 điểm):Giải thớch trận chiến trờn sụng Bạch Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại của dõn tộc ta?
BÀI LÀM
Soạn ..../10/2011
Giảng7a Tiết 19
7b kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu .
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt Nam thời trung đại – nước Đại Việt thời Lý thế kỉ XI-XII của học sinh .kết quả kiểm tra giúp các em tự đánh giá việc học tập của mình trong thời gian qua và điều chỉnh hoạt động học tập ngày càng tốt hơn .
- Thực hiện đúng yêu cầu phân phối chương trình của BGD&ĐT
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên ,từ đó điều chỉnh phương pháp,hình thức dạy –học tốt hơn.
1.Về kiến thức.
Yêu cầu học sinh
- Biết được những việc làm của nhà Lý trong việc củng cố ,xây dựng đất nước ;cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống do Lý Thường Kiệt lãnh đạo .
- Hiểu được luật pháp ,quân đội và chính sách đối nội ,đối ngoại thời lý.
- Nhận xét nghệ thuật đánh giặc của lý Thường Kiệt .
2. kĩ năng.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng:trình bày;giải thích;và đánh giá vấn đề lịch sử.
Tư tưởng
3. Tư tưởng
- Niềm tự hào và biết ơn sâu cá danh nhân lịch sử .
II. Hình thức
Trắc nghiệm tự luận
Thang điểm: 10 điểm
III . Thiết lập ma trận.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước
Hiểu được luật pháp,quân đội và chính sách đối nội,đối ngoại thời Lý.
Nhận xét nghệ thuật đánh giặc của Lý Thường kiệt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
2
20%
2
5
50%
2. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống
(1075-1077)
Biết được diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống giai đoạn thứ hai từ 1076- đến năm 1077.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
3. Nước ta buổi đầu độc lập
Đánh giá được công lao của Ngô Quyền trong buổi đầu độc lập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
2
20%
1
2
20%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ%
1
3
30%
1
3
30%
2
4
40%
4
10
100%
IV. Nội dung kiểm tra.
* Đề bài
Câu 1(3điểm ):Nêu được luật pháp, quân đội và chính sách đối nội,đối ngoại thời Lý?
Câu 2(3điểm):Trình bày được diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống giai đoạn thứ hai từ 1076- đến năm 1077?
Câu 3(2điểm): Em có nhận xét gì về nghệ thuật đánh giặc của Lý Thường Kiệt?
Câu 4(2điểm): Đánh giá công lao của Ngô Quyền trong việc xây dựng đất nước?
V.Hướng dẫn chấm - đám án - thang điểm.
Câu 1(3điểm ):Luật pháp quân đội và chính sách đối nội.đối ngoại của nhà Lý:
- Năm 1042 ,nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư.Đây là bộ luật bằng văn bản đầu tiên ở nước ta.(0,5 điểm)
- Quân đội thời Lý được chia thành 2 bộ phận:cấm quân bảo vệ vua và kinh thành ;quân địa phương có nhiệm vụ cach phòng các lộ,phủ .Thực hiện chính sách ngụ binh ư nông ,quân sĩ thay phiên nhau về cày ruộng.(1,5 điểm)
- Đối nội : gả công chúa và ban tước cho các tù trưởng dân tộc,kiên quyết trấn áp những người có ý định tách khỏi Đại Việt.(0,5 điểm)
- Đối ngoại: Triều Lý giữ mối giao hoà với nhà Tống và Cham-Pa ,kiên quyết dẹp tan các cuộc quấy phá biên giới do Cham –Pa gây ra.(0,5 điểm).
Câu 2(3điểm): Diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống giai đoạn thứ hai từ 1076- đến năm 1077:
- Sau khi rút quân về Lý Thường Kiệt đã chuẩn bị cho cuộc chiến chống quân xâm lược ,xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt .(1 điểm)
- Cuối năm 1076 ,một đạo quân gồm 10 vạn binh cùng 20 vạn quân phu do Quách Quỳ,Triệu Tiết chỉ huy kéo vào nước ta. (0,5 điểm)
- Tháng 1- 1077 ,đại quân Tống vượt cửa ải Lạng Sơn tiến vào nước ta .Quân tống bị chặn lại ở phòng tuyến Như Nguyệt .(0,5 điểm)
- Cuối mùa xuân năm 1077 ,Lý Thường Kiệt mở cuộc tấn công ...  mức độ, tớnh chất, địa bàn hoạt động.
HS: đối chiếu với lịch sử lớp 7 đó học.
Hoạt động 2: Những đúng gúp cử nhõn dõn Tuyờn Quang trong đấu tranh bảo vệ đất nước (20 phỳt)
GV: Trỡnh chiếu, nờu khỏi quỏt về cỏc cuộc đấu tranh chống quõn xõm lược.
GV: Trỡnh bày những hiểu biết em về những đúng gúp của địa phương trong chống xõm lược?
GV: kết luận: nhõn dõn địa phương Tuyờn Quang đó cú những đúng gúp vào việc chống ngoại xõm bảo vệ Tổ quốc.
1. Cỏc cuộc đấu tranh chống ỏp bức búc lột
* Nguyờn nhõn:
- Cống nạp sản phẩm địa phương, thuế khúa nặng nề, quyền tự trị ngày càng bị thu hẹp.
* Cỏc cuộc khởi nghĩa tiờu biểu:
- Vũ Cụng Mật.
- Nụng Văn Võn (1833 – 1835).
2. Những đúng gúp trong đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
- Chống giặc Tống (1075 – 1077)
- Chống quõn Nguyờn (1285)
- Chống quõn Thanh (1789)
3. Củng cố:
- Viết một đoạn văn núi về hoạt động kinh tế hoặc văn húa ở địa phương.
- Sưu tầm cỏc tài liệu và hiện vật cú ở địa phương núi về cỏc cuộc đấu tranh của nhõn dõn địa phương nơi mỡnh đang ở.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Đọc lại nội dung cỏc bài đó học trong chương trỡnh Lịch sử 7.
- Chuẩn bị tiết sau ụn tập.
Ngày giảng: 7a: / / 2012 	 Tiết 69
	7b: / / 2012
ễN TẬP
I. mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
- Củng cố, hệ thống húa kiến thức lịch sử thế giới, lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X - nửa đầu thế kỉ XIX.
2. Tư tưởng:
- Giỏo dục ý thức trõn trọng những thành tựu mà nhõn loại đó đạt được trong thời Trung Đại.
- Giỏo dục về quỏ trỡnh dựng nước, giữ nước của dõn tộc ta.
3. Kĩ năng.
- Sử dụng lược đồ, tranh ảnh phõn tớch một số sự kiện đó học.
II. chuẩn bị
Giáo viên:
SGK, SGV, hệ thống câu hỏi.
Học sinh:
- Nội dung các bài đã học trong chương trình lớp 7.
III. tiến trình lên lớp
Kiểm tra: 
- Sĩ số:	7A:.......................	7B:........................
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
1. Nội dung ụn tập:
Hoạt động của gv và hs
Nội dung
Hoạt động 1: Lịch sử thế giới trung đại
GV: cho HS nhắc lại nội dung kiến thức 7 bài lịch sử thế giớ trung đại.
GV: Khắc sõu kiến thức về sự hỡnh thành và sự hỡnh thành và phỏt triển của XHPK - Nột chung về xó hội phong kiến.
Hoạt động 2: Lịch sử Việt Nam
GV: cho HS nhắc lại từng chương, bài, nội dung cần ghi nhớ.
GV? Bộ mỏy nhà nước thời Lờ Thỏnh Tụng cú tổ chức hoàn chỉnh hơn bộ mỏy nhà nước thời L:ý - Trần ở những điểm nào?
GV? Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền diễn ra như thế nào?
GV? Quang Trung đặt nền tảng cho việc thống nhất đất nước như thế nào ?
- Tõy Sơn lật đổ chớnh quyền Nguyễn - Trịnh - Lờ ?
- Tõy Sơn đỏnh tan quõn Xiờm - Thanh?
GV? Nhà Nuyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền như thế nào?
I. Phần I: Lịch sử thế giới trung đại.
II. Phần II: lịch sử Việt Nam.
- Chương I: Buổi đầu độc lập thời Ngụ - Đinh - Tiền Lờ.
+ Nước ta buổi đầu độc lập.
+ Nước đại cồ Việt thời Đinh- Tiền Lờ.
- Chương II: Nước Đại Việt thời Lý.
+ Nhà lớ đẩy mạnh cụng cuộc xõy dựng đất nước.
+ Cuộc khỏng chiến chống quõn xõm lược Tống (1075-1077).
+ Đời sống kinh tế.
- Chương III: Nước Đại Việt thời Trần.
+ Nước Đại thế kỉ XII.
+ Ba lần khỏng chiến chống quõn xõm lược Mụng - Nguyờn.
+ Sự phỏt triển kinh tế - văn húa thời Trần.
+ Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV.
- Chương IV: Đại Việt thời Lờ Sơ. (TK XV - đầu TK XVI)
+ Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
+ Nước Đại Việt thời Lờ Sơ (1428-1527).
. Tỡnh hỡnh chớnh trị, quõn sự, phỏp luật.
. Tỡnh hỡnh kinh tế,xó hội, văn húa, giỏo dục.
- Chương V: Đại Việt ở cỏc thế kỉ XVI - XVIII.
+ Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (TK XVI - XVIII).
. tỡnh hỡnh chớnh trị - XH.
. Cỏc cuộc chiến tranh Nam - Bắc triều; Trịnh - Nguyễn.
+ Kinh tế, văn húa thế kỉ XVI - XVIII
+ Phong trào Tõy Sơn.
. Khởi nghĩa nụng dõn Tõy Sơn.
. Tõy Sơn lật đổ chớnh quyền họ Nguyễn và đỏnh tan quõn xõm lược Xiờm.
. Tõy Sơn lật đổ chớnh quyền họ Trịnh
. Tõy Sơn đỏnh tan quõn Thanh.
+ Quang Trung xõy dựng đất nước.
- Chương VI: Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX.
+ Chế độ phong kiến nhà Nguyễn.
+ Sự phỏt triển của văn húa dõn tộc cuối thế kỉ XVII - Nửa đầu thế kỉ XIX
3. Củng cố:
- GV cho học sinh khỏi quỏt kiến thức vừa ụn tập.
- GV: Khắc sõu kiến thức trọng tõm trong chương trỡnh học kỡ II.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà ụn tập toàn bộ kiến thức đó học. 
- Ôn thi theo giới hạn: chương V (bài 23, 25, 26)
- Giờ sau thi học kỡ II.
Soạn: 18/4/2012	 Tiết 70
Kiểm tra:........................
 kiểm tra HỌC Kè II
I. MỤC TIấU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần Lịch sử Việt Nam trong học kỡ II, lớp 7 so với yờu cầu của chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Từ kết quả kiểm tra, cỏc em học sinh tự đỏnh giỏ kết quả học tập, từ đú điều chỉnh hoạt động học tập của bản thõn trong thời gian tiếp theo.
- Giỏo viờn đỏnh giỏ được kết quả giảng dạy, kịp thời điều chỉnh phương phỏp và hỡnh thức dạy học.
1. Về kiến thức:
Kiểm tra nội dung cơ bản trong cỏc chủ đề sau:
- Đại Việt ở cỏc thế kỉ XVI - XVIII:
+ Kinh tế, văn hóa thế kỉ XVI - XVIII.
+ Phong trào Tây Sơn.
2. Về kĩ năng:
- Rốn luyện cho học sinh cỏc kĩ năng trỡnh bày, viết bài, thực hành bài tập, vận dụng kiến thức...
3. Về tư tưởng:
- Giỏo dục tinh thần yờu nước, niềm tự hào dõn tộc, yờu kớnh những con người đó xả thõn vỡ đất nước.
II. HèNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Kiểm tra tự luận: 10 điểm.
III. thiết lập ma trận 
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1. Kinh tế, văn hóa thế kỉ XVI - XVIII
Nêu được sự phát triển của nền kinh tế nông nghiệp Đàng trong và Đàng ngoài ở thế kỉ XVI - XVIII.
Hiểu được vì sao cuộc khởi nghĩa Tây sơn ngay từ đầu được đông đảo các giai cấp, tầng lớp nhân dân và đồng bào các dân tộc thiểu số ủng hộ.
Số cõu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 
1
3
30%
1
2
20%
2
5
50%
2. Phong trào Tây Sơn
- phõn tớch những cống hiến to lớn của vua Quang Trung đối với lịch sử dõn tộc
Số cõu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: 
1
5
50%
1
5
50%
Tổng số cõu: 
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 
1
3
30%
1
2
20%
1
5
50%
3
10,0
100%
IV. nội dung kiểm tra
Câu 1 (3 điểm): Nêu sự phát triển của nền kinh tế nông nghiệp Đàng Trong và Đàng Ngoài ở thế kỉ XVI - XVIII?
Câu 2 (2 điểm): Vì sao cuộc khởi nghĩa Tây Sơn ngay từ đầu được đông đảo các giai cấp, tầng lớp nhân dân và đồng bào các dân tộc thiểu số ủng hộ?
Cõu 3 (5 điểm): Phõn tớch những cống hiến to lớn của vua Quang Trung đối với sự nghiệp thống nhất đất nước và xõy dựng đất nước ở thế kỉ XVIII.
V. đáp án - thang điểm
Câu 1 (3 điểm): ở các thế kỉ XVI - XVIII, nông nghiệp Đàng Trong phát triển hơn ở Đàng ngoài:
 - Đàng Ngoài không phát triển: do chiến tranh giữa các thế lực phong kiến diễn ra liên miên, do nhà nước không quan tâm đến thuỷ lợi, đê điều, do cường hào, chiếm đoạt ruộng đất công ngày càng nghiêm trọng, nông dân mất ruộng phải phiêu tán khắp nơi. (2 điểm)
 - Đàng trong nông nghiệp phát triển: vì diện tích không ngừng được mở rộng, khai hoang, lập ấp, điều kiện tự nhiên thuận lợi. (1 điểm) 
Câu 2 (2 điểm):
 - Dưới chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong vào thế kỉ XVIII, cuộc sống của người dân ngày càng cơ cực. Nỗi bất bình oán giận của các tầng lớp xã hội đối với chính quyền họ Nguyễn ngày càng dâng cao. (1 điểm)
 - Nghĩa quân Tây Sơn đã đề ra khẩu hiệu hợp với lòng dân, nhất là dân nghèo: “Lấy của người giàu chia cho người nghèo”, xoá nợ cho nông dân và bãi bỏ nhiều thứ thuế. (1 điểm)
Cõu 3 (5 điểm): những cống hiến to lớn của vua Quang Trung đối với sự nghiệp thống nhất đất nước và xõy dựng đất nước ở thế kỉ XVIII.
* Thống nhất đất nước:
- Đã lãnh đạo quân Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Trịnh ở Đàng Ngoài (1786), lật đổ vua Lê (1788) xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước.
- Lật đổ chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong (1778).
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm (1785) và quân Thanh (1789).
* Xây dựng đất nước:
- Phục hồi kinh tế, xây dựng văn hoá dân tộc.
- Ban chiếu khuyến nông, giảm thuế cho nhân dân.
- Đề cao chữ Nôm.
- Tổ chức quân đội vững mạnh, giao bang với nhà Thanh.
Hết
Tiết 67
KIỂM TRA
Cõu hỏi:
Cõu 1: Hóy điền dấu X vào ụ trống đầu cõu em chọn dưới đõy.
a.Cuộc khỏng chiến chống quõn xõm lược Minh của Lờ Lợi- Nguyễn Trói.
Năm 1400-1407.
Năm 1416- 1428.
Năm 1418-1428.
b. Quang Trung đại phỏ quõn Thanh thắng lợi.
Năm 1787.
Năm 1786.
Năm 1789.
Cõu 2: Hóy điền những sự kiện lịch sử cú ý nghĩa vào cỏc mốc thời gian sau đõy thể hiện tiến trỡnh cuộc khởi nghĩa Tõy Sơn.
-1771.
-1773.
-1774.
-1776-1783.
-19/1/1785.
-Hố 1786 Nguyễn Huệ ra Bắc lần I.
-Hố 1788 Nguyễn Huệ ra Bắc lần II.
-5 1789.
Cõu 3: Hóy nờu một số thành tựu văn học, nghệ thuật khoa học, kĩ thuật ở nước ta cuối thế kỉ XVIII- nửa đầu thế kỉ Xĩ.
Đỏp ỏn: Tự chấm.
Phòng gd&đt lâm bình
Trường thcs thượng lâm
Tổ xã hội
Kiểm tra khảo sát đầu năm
Năm học 2012 - 2013
Mụn : Lịch sử lớp 8
đề bài
Cõu 1 (2 điểm): Chữ quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh nào? Vỡ sao nú được dựng phổ biến?
Cõu 2 (3 điểm): Nờu những nguyờn nhõn cơ bản dẫn đến sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền ở thế kỉ XVI.
Cõu 3 (5 điểm): Nờu những cống hiến to lớn của vua Quang Trung đối với sự nghiệp thống nhất và xõy dựng đất nước ở thế kỉ XVIII.
---------- Hết ----------
Phòng gd&đt lâm bình
Trường thcs thượng lâm
Tổ xã hội
Kiểm tra khảo sát đầu năm
Năm học 2012 - 2013
Mụn : Lịch sử lớp 8
đề bài
Cõu 1 (2 điểm): Chữ quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh nào ? Vỡ sao nú được dựng phổ biến ?
Cõu 2 (3 điểm): Nờu những nguyờn nhõn cơ bản dẫn đến sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền ở thế kỉ XVI.
Cõu 3 (5 điểm): Nờu những cống hiến to lớn của vua Quang Trung đối với sự nghiệp thống nhất và xõy dựng đất nước ở thế kỉ XVIII.
---------- Hết ----------
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra khảo sát đầu năm
Năm học 2012 – 2013
Mụn : Lịch sử 8
Cõu 1 (2 điểm):
- Thế kỉ XVII, giỏo sĩ phương Tõy A-lờc-xăngđơ Rụt dựng chữ cỏi La tinh, ghi õm tiếng Việt 1651. Xuất bản cuốn từ điển tiếng Việt - Bồ - La tinh.
- Chữ viết khoa học, tiện lợi, dễ sử dụng, dễ phổ biến.
Cõu 2 (3 điểm):
- Vua quan ăn chơi sa đoạ, sự tha hoỏ của cỏc tầng lớp thống trị, mõu thuẫn, chộm giết lẫn nhau.
- 1527, Mạc Đăng Dung cướp ngụi lập ra nhà Mạc.
- Chiến tranh phong kiến Nam - Bắc triều từ 1527 - 1572.
- Chiến tranh Trịnh - Nguyễn (1627-1672) chia cắt đất nước đàng Trong - Ngoài. Gõy tổn hại cho kinh tế sự phỏt triển đất nước.
Cõu 3 (5 điểm):
* Thống nhất đất nước:
- Đã lãnh đạo quân Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Trịnh ở Đàng Ngoài (1786), lật đổ vua Lê (1788) xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước.
- Lật đổ chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong (1778).
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm (1785) và quân Thanh (1789).
* Xây dựng đất nước:
- Phục hồi kinh tế, xây dựng văn hoá dân tộc.
- Ban chiếu khuyến nông, giảm thuế cho nhân dân.
- Đề cao chữ Nôm.
- Tổ chức quân đội vững mạnh, giao bang với nhà Thanh.
**********

Tài liệu đính kèm:

  • docLich su 7.doc