Bài thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Trường THCS Tam Sơn

Bài thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Trường THCS Tam Sơn

I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:

Câu1: Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động? Chọn câu trả lời đúng.

A. Bến xe B. Một ôtô khác đang rời bến

C. Cột điện trước bến xe D. Một ôtô khác đang đậu trong bến

Câu2:Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?

A. Khi có một lực tác dụng lên vật

B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật

C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau

D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng

Câu3: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ma sát là có hại ?

A. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã

B. Giày đi mài đế bị mòn.

C. Khía rãnh ở mặt lốp ôtô vận tải phải có độ sâu trên 1,6cm.

D. Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.

Câu4: Phương án nào trong các phương án sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật lên mặt sàn nằm ngang?

A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép

C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Trường THCS Tam Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường trung học cơ sở Tam Sơn
Bài thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ I
Môn vật lý 8
Họ và tên 	Lớp 8.
 Điểm Lời phê của thầy giáo 
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu1: Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động? Chọn câu trả lời đúng.
A. Bến xe B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trước bến xe D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
Câu2:Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
A. Khi có một lực tác dụng lên vật 
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng
Câu3: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ma sát là có hại ?
A. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã
B. Giày đi mài đế bị mòn.
C. Khía rãnh ở mặt lốp ôtô vận tải phải có độ sâu trên 1,6cm.
D. Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.
Câu4: Phương án nào trong các phương án sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật lên mặt sàn nằm ngang?
A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
Câu5: Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật
B. Trọng lượng riêng và thể tích của vật
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
D. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
II. Hãy viết câu trả lời cho các bài tập sau:
Câu6: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m mất 12s . Sau đó lại đi tiếp đoạn nằm ngang dài 60m mất 10s. Tính vận tốc trung bình của người đó trên mỗi đoạn đường?
Câu7: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp lực 500N. Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt sàn là 200Cm2. Tính áp suất mà người đó tác dụng lên mặt sàn?
Bài làm 
Đáp án và biểu điểm
I- Trắc nghiệm: (2,5 điểm)
	Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1.B 2. A 3. D 4. A	5. C 
II- Tự luận: (7,5 điểm)
Câu9.( 4,5 điểm)
Tóm tắt: Giải
S1 = 120m Vận tốc TB của người đó trên đoạn dốc đầu là:
S2= 60m
S = 180m Vtb1== = 10 (m/s) (1,5đ) điểm)
t 1= 12s Thời gian người đó đi đoạn dốc còn lại là:
t2= 10s Vtb2 == = 6 (m/s) ( 1,5đ)
vTB1,2=? m/s Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường:
vtb=? m/s vtb= = = 8,18 (m/s) ( 1,5 điểm)
Câu11. (3 điểm)
đổi 200Cm2 = 0,02m2 	( 1đ )
áp suất người đó tác dụng lên mặt sàn là :
P = F/S = 500/ 0,02 = 250000 Pa 	( 2đ ) 
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_8_truong.doc