Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
*) Phương pháp giải: áp dụng 1 trong các phương pháp :
- Đặt nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc
- Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Phương pháp nhóm nhiều hạng tử.
Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Phâ tích đa thức thành nhân tử ( bài 39 SGK)
a/ 3x – 6y b/ 14x2y 21xy2 + 28x2y2
c/ x(y – 1) - y( y – 1) d/ 10x(x – y) – 8y( y – x)
HD
a/ = 3( x – y) b/ = 7xy( 2x – 3y + 4xy)
c/ = ( y – 1)( x – y) d/ = 10x(x – y) + 8y(x – y) = 2(x – y)(5x + 4y)
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a/ x2 + 6x + 9 b/ x2 – 6xy + 9y2
c/ x3 – 64 d/ x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3
HD
a/ = ( x + 3)2 b/ = (x – 3y)2
c/ = ( x – 4)( x2 + 4x + 26) d/ = ( x + 2y)3
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a/ ( 2x + 1)2 – ( x – 1)2 b/ 9( x + 5)2 – ( x – 7)2
c/ 25( x – y)2 – 16( x + y)2 d/ 49( y – 4)2 – 9( y + 2)2
HD: < áp="" dụng="" hằng="" đẳng="" thức="" a2="" –="" b2="(" a="" +="" b)(a="" –="" b="">
Phân tích đa thức thành phân tử. Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: *) Phương pháp giải: áp dụng 1 trong các phương pháp : - Đặt nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc - Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ. - Phương pháp nhóm nhiều hạng tử. Bài tập áp dụng : Bài 1 : Phâ tích đa thức thành nhân tử ( bài 39 SGK) a/ 3x – 6y b/ 14x2y 21xy2 + 28x2y2 c/ x(y – 1) - y( y – 1) d/ 10x(x – y) – 8y( y – x) HD a/ = 3( x – y) b/ = 7xy( 2x – 3y + 4xy) c/ = ( y – 1)( x – y) d/ = 10x(x – y) + 8y(x – y) = 2(x – y)(5x + 4y) Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử : a/ x2 + 6x + 9 b/ x2 – 6xy + 9y2 c/ x3 – 64 d/ x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 HD a/ = ( x + 3)2 b/ = (x – 3y)2 c/ = ( x – 4)( x2 + 4x + 26) d/ = ( x + 2y)3 Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử : a/ ( 2x + 1)2 – ( x – 1)2 b/ 9( x + 5)2 – ( x – 7)2 c/ 25( x – y)2 – 16( x + y)2 d/ 49( y – 4)2 – 9( y + 2)2 HD: < áp dụng hằng đẳng thức A2 – B2 = ( A + B)(A – B ) Bài 4 : Phân tích đa thức thành nhân tử : a/ 3x2 – 12y2 b/ 5xy2 – 10xyz + 5xz2 c/ x2 – 2xy + y2 – xz + yz d/ 3x2( a + b + c) + 36xy(a + b + c) + 108y2( a + b + c) Bài 5 : Phân tích đa thức thành nhân tử : a/ x2 – x – 6 b/ x4 + 4x2 – 5 c/ x3 – 19x – 30 d/ x4 + x2 + 1 KQ: a/ = (x – 3 )(x + 2) b/ = (x2 + 2)2 - 32 = c/ = (x + 2)(x + 3)(x – 5) d/ = x4 – 2x2 + 1 – x2 Dạng 2 : Tính nhanh. *) Phương pháp giải: Phân tích biểu thức cần tính nhanh ra thừa số rồi tình Nhanh. BT áp dụng: Bài 1 : Tính nhanh a/ 20102 – 102 b/ 372 – 132 c/ 732 - 272 Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức a/ b/ c/ A = x( 2x – y) – z(y – 2x) với x = 1,2 ; y = 1,4 ; z = 1,8. d/ B = (x – 1)x2 – 4x(x – 1) + 4(x – 1) với x = 3. KQ: a/ 3 b/ 972 + 832 = 16298 c/ A = ( 2x – y)(x + z) với x – 1,2 ; y = 1,4 ; z = 1,8 thì A = 3 d/ B = ( x – 1)( x – 2)2 với x = 3 thì B = 2 Dạng 3 : Tính già trị của biểu thức. P2 giảI : - Trước hết phân tích đa thức thành nhâ tử Thay giá trị của biến vào biểu thức đã phâ tích. BT áp dụng : Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức sau: a/ 15 . 91,5 + 150 . 0,85 b/ 5x5( x – 2z) + 5x5( 2z – x) Với x = 1999, y = 2000, z = -1
Tài liệu đính kèm: