Dạng 2: Tính giá trị biểu thức:
PP giải:
Dựa vàoquy tắc nhân đơn thức với đa thức ta rút gọn biểu thức.
Thay các giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức:
PP giải:
Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Dạng 4: Tìm x thỏa đẳng thức cho trước:
PP giải:
Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, biến đổi và rút gọn để đưa đẳng thức về dạng ax = b
Tìm được
Dạng 5: Chứng minh giátrị biểu thức không phụ thuộc vào biến:
PP giải:
Ta biến đổi biểu thức đã chothành một biểu thức không có chứa biến.
Dạng 6: Giải toán bằng cách đặt ẩn x:
PP giải:
Chọn ẩn x và đặt điều kiện cho ẩn.
Dựa vào đề bài để tìm đẳng thức có chứa ẩn.
Giải tìm x và chọn kết quả thích hợp.
Dạng 7/ Áp dụng vào số học:
PP giải:
, : nếu thì và b là ước của a.
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau: II/ CÁC DẠNG TOÁN: Dạng 1: Làm tính nhân: PP giải: Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức. * Lưu ý: Dạng 2: Tính giá trị biểu thức: PP giải: Dựa vàoquy tắc nhân đơn thức với đa thức ta rút gọn biểu thức. Thay các giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn. Dạng 3: Rút gọn biểu thức: PP giải: Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Dạng 4: Tìm x thỏa đẳng thức cho trước: PP giải: Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, biến đổi và rút gọn để đưa đẳng thức về dạng ax = b Tìm được Dạng 5: Chứng minh giátrị biểu thức không phụ thuộc vào biến: PP giải: Ta biến đổi biểu thức đã chothành một biểu thức không có chứa biến. Dạng 6: Giải toán bằng cách đặt ẩn x: PP giải: Chọn ẩn x và đặt điều kiện cho ẩn. Dựa vào đề bài để tìm đẳng thức có chứa ẩn. Giải tìm x và chọn kết quả thích hợp. Dạng 7/ Áp dụng vào số học: PP giải: , : nếu thì và b là ước của a. III/ BÀI TẬP: 1/ Thực hiện các phép tính: a. b. c. d. e. f. g. 2/ Tính giá trị của biểu thức: a. với b. với 3/ Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào giáo trị của biến x: a. b. 4/ Tìm x, biết: a. b. 5/ Rút gọn biểu thức: a. b. 6/ Đố đoán tuổi: Bạn hãy lấy tuổi của mình: Cộng thêm 5, được bao nhiêu đem nhân cho 2, lấy kết quả trên cộng với 10, nhân kết quả vừa tìm với 5, đọc kết quả cuối cùng sau khi đã trừ đi 100. Tôi sẽ đoán được tuổi của bạn, hãy giải thích? 7/ Chứng minh rằng: chia hết cho 17 2/ chia hết cho 11. 3/ chia hết cho 4 IV. LUYỆN TẬP: Bài 1/ Thực hiện các phép tính: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ Bài 2/ Tính giá trị của biểu thức: 1/ với 2/ với Bài 3/ Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào giáo trị của biến x: 1/ D = 2/ Bài 4/ Tìm x, biết: 1/ 2/ 3/ Bài 5/ Rút gọn biểu thức: 1/ 2/ Bài 6/ Chứng minh rằng: Biểu thức luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
Tài liệu đính kèm: