Bài tập kiểm tra trắc nghiệm Toán Lớp 8

Bài tập kiểm tra trắc nghiệm Toán Lớp 8

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: tính (3x – 2)2 = ?

A. 9x2 – 4 B. 9x2 + 4 C. 9x2 – 6x + 4 D. 9x2 + 6x + 4

Câu 2: P = 2x4 – 4x3 + 3x – a +2 chia hết cho Q = x – 2 khi a = ?

A. 4 B. 8 B. 6 D. - 4

Câu 3: Tập nghiệm của đa thức 4x2 – x là:

 A. { B. {- C.{0; 4} D.{0}

Câu 4: Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là:

A. B. C. D.

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập kiểm tra trắc nghiệm Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: tính (3x – 2)2 = ?
A. 9x2 – 4 B. 9x2 + 4 C. 9x2 – 6x + 4 D. 9x2 + 6x + 4
Câu 2: P = 2x4 – 4x3 + 3x – a +2 chia hết cho Q = x – 2 khi a = ?
A. 4 B. 8 B. 6 D. - 4
Câu 3: Tập nghiệm của đa thức 4x2 – x là:
	 A. { B. {- C.{0; 4} D.{0}
Câu 4: Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là:
A. B. C. D.
Câu 5: Rút gọn phân thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 6 : Tam giác cân luôn có:
 A. Đúng một trục đối xứng B. Đúng hai trục đối xứng 
 C. Đúng ba trục đối xứng D. ít nhất một trục đối xứng
Câu 7: Diện tích tứ giác ABCD trong hình vẽ bên bằng:
A. 20 cm2 B. 19 cm2 C. 18 cm2 D. 17 cm2
Câu 8: Điền vào chỗ (...) một đa thức thích hợp
Câu 9: Đánh dấu vào cột đúng hoặc sai
TT
Câu
Đúng
Sai
1
Tứ giác có hai cạnh đối song song, 2 cạnh đối còn lại bằng nhau là hình thang cân.
2
Tứ giác có 4 cạnh bằng và một góc vuông là vuông
3
Tứ giác có 2 cạnh đối song song, hai cạnh đối còn lại bằng nhau là hình bình hành
4
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc và bằng nhau là hình vuông
Câu 10: Tính (2x – 3)2 = 
A. 4x2 - 9 B. 4x2 - 6 C. 4x2 – 12x + 9 D. 4x2 + 12x + 9
Câu 11: Điền vào chỗ (...) đa thức thích hợp:
a) (x2 + 3x + 9)(.......................................) = x3 – 27
b)(x2 -1) : (..........................................) = x + 1
c)
4x2 + 1 + .................... = ( 2x + 1)2
 ( x + y + 2 )( ....................) = x2 + 4x – y2 + 4 
 	g. 
Câu 12: Cho đa thức A = 2x3 – 3x2 + x + a. A chia hết cho B khi a = 
A. - 84 B. 84 C. - 24 D.24
Câu 13: Tập hợp nghiệm của phương trình x3 – 9x là:
A. {-3} B. {0} C. {- 3} D.{- 3; 0; 3}
Câu 14: Một tứ giác là hình vuông nếu nó là:
A. Tứ giác có ba góc vuông. B. Hình bình hành có một góc vuông. C. Hình thang có hai góc vuông D. Hình thoi có một góc vuông.
Câu 15: 10x2y4 : 5x2y = ? 
A. 2y3 B. 2xy3 C. 0 D. 5xy3
Câu 16: (- 2x6 + 3x2 – 4x4) : 2x2 = 
A. – x4 + B. – x3 + C. - 2x6 + 3x2 – 2x2 D.- x4 + 3x2 – 4x4
Câu 17: 2(x – y) – 3x( y – x) = 
A. (x-y) ( 2-3x) B. (x-y(2 + 3x) C. ( y- x) ( 2 – 3x) D. ( y-x)(3x + 2)
Câu 18 Đa thức 2x – 1 – x2 được phân tích thành: 
A. (x – 1)2 B. – (x-1)2 C. – (x + 1 )2 D. ( - x -1)2
Câu 19: Biểu thức ( 1 – x)3 =
A.(1 +x)(1 – x + x2) B.(1 +x)(1+ x + x2) C.1 – 3x -3x2 + x3 D. 1 – 3x +3x2 -x3
Câu 20: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau?
A. và B. và C. và D. và 
Câu 21 : Kết quả rút gọn phân thức là :
A. B. C. D. 
Câu 22 : Cho tứ giác MNPQ . Hai điểm E,Flần lượt là trung điểm của MQ , NP thì :
A. B. C. D.
Câu 23 : Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp :
TT
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tam giác có một trục đối xứng là tam giác cân
2
Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có diện tích bằng nhau
3
Tứ giác có một trục đối xứng là hình thang cân
4
Các hình thang vuông đều không có trục đối xứng
5
Tửự giaực coự hai ủửụứng cheựo baống nhau vaứ caột nhau taùi trung ủieồm cuỷa moói ủửụứng laứ hỡnh bỡnh haứnh
6
Tửự giaực coự hai ủửụứng cheựo vuoõng goực vụựi nhau laứ hỡnh thoi
7
Giao ủieồm hai ủửụứng cheựo cuỷa hỡnh bỡnh haứnh laứ taõm ủoỏi xửựng cuỷa hỡnh bỡnh haứnh ủoự
8
Hình vuông có 2 trục đối xứng là hai đường chéo
9
Hình chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau
10
Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
11
Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
12
Hình vuông có đầy đủ tính chất của hình bình hành
Câu 24: Tớnh 2x(x2 – 1) = 
A. 2x3 + 1 B. 2x3 – 2x C. 2x3 -1 D. 2x3 + 2x
Câu 25: Giaự trũ cuỷa ủa thửực : x2 – 2x + 1 taùi x = 2 laứ 
	A. 2	B. 0 	C. -2	D.4
Câu 26: 7x2y3z : 8xy4z =
	A. xy	B. xyz C. xy D. Khoõng thửùc hieọn ủửụùc 
Câu 27: , (3x2y3 + 4xy4 – xy) : xy =
	A. 3xy2 + 4y3 – 1	B. 3xy2 + 4y3
	C. 3xy2 + 4y3 + 1	D. Moọt ủaựp aựn khaực
Câu 28: ẹieàn daỏu “x” vaứo oõ thớch hụùp 
Caõu
Noọi dung
ẹuựng
Sai
1
x2 + 6x + 9 = (x + 3)2
2
a2 – b2 = (a – b)2
3
-16x + 32 = -16(x + 2)
4
(x2 – y2) : (x – y) = x + y
Câu 29: Hãy nối mỗi dòng ở cột A với mỗi dòng ở cột B để được khẳng định đúng
Coọt A
Coọt B
Tửự giaực coự taỏt caỷ caực caùnh baống nhau laứ 
Hỡnh chửừ nhaọt coự hai ủửụứng cheựo vuoõng goực laứ 
Hỡnh thang caõn coự moọt goực vuoõng laứ 
Tửự giaực coự moọt caởp caùnh ủoỏi vửứa song song, vửứa baống nhau laứ 
ẹửụứng trung bỡnh cuỷa hỡnh thang laứ 
Hỡnh thang coự hai ủửụứng cheựo baống nhau laứ 
Hỡnh thang vuoõng laứ hỡnh thang 
Hỡnh chửừ nhaọt laứ tửự giaực 
a. Hỡnh chửừ nhaọt
b. Hỡnh bỡnh haứnh
c. Hỡnh thoi
d. Coự moọt goực vuoõng
e. ẹoaùn thaỳng noỏi trung ủieồm hai caùnh beõn cuỷa hỡnh thang
f. Hỡnh thang caõn
g. Hỡnh vuoõng
h. Coự 4 goực vuoõng
1............. 2................ 3................. 4.............. 5............. 6.......... 7........... 8.............

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap trac nghiem.doc